Bài 1: Chào hỏi và giới thiệu làm quen trong tiếng Trung

Từ vựng

 好!hǎo! Xin chào!

zài 见!jiàn! Tạm biệt!

xiè 谢xiè Cảm ơn

 客  Không có gì

duìbu Xin lỗi

..没méi 关guān 系xi  Không sao/ Không có gì

Đoạn Hội thoại

wèn 候hòu 和 自 我 介 jiè绍:shào

(1)  好!hǎo! Xin chào!

(2) 我 叫 jiào sāng  德 兰lán Tên tôi là Sandra

(3) shì guó 人?rén Bạn là người nước nào?

(4) shì ào 利?人?rén Tôi là người Austrian

(5) shì xué生?shēng Tôi không phải sinh viên trường đại học.

(6) huì shuō hàn Tôi không biết nói tiếng Trung.

(7) huì shuō yīng Tôi biết nói tiếng Anh.

(8) huan chī zhōng guó cài Tôi thích ăn đồ ăn của Trung Quốc.

(9) shìláichóngqìng吗?ma Lần đầu tiên bạn đến Trùng Khánh à?

(10) guò广guǎngān吗?ma Bạn đã từng đi qua Quảng An chưa?

(11) zhù 儿?er Bạn sống ở đâu?

(12) gào dediàn huà hào 吗?ma Bạn có thể cho tối số điện thoại của bạn không?

(13) de diàn huà shì60728915 Điện thoại của tôi là 60728915

(13) rèn shi hěn gāo xìng Rất vui được làm quen với bạn.

(14) hěn gāo xìngzài 见!jiàn Tôi cũng rất vui. Tạm biệt!

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *