Từ Lóng trong tiếng Trung thường sử dụng hàng ngày

Tiếng Trung là một ngôn ngữ nếu để nói thì hoàn toàn không khó. Tuy nhiên trong tiếng Trung lại có các từ lóng, tiếng lóng khá phức tạp. Các từ lóng đóng vai trò rất quan trọng trong văn nói hằng ngày của người dân Trung Quốc. Để có thể nói giỏi tiếng Trung thì bắt buộc người học phải có vốn hiểu biết sâu sắc đối với các từ lóng, tiếng lóng trong tiếng Trung.

Từ đặc biệt trong tiếng Trung Học từ lóng trong tiếng Trung

阿木林 ā mù lín Thằng ngốc, thằng đần

阿乡 ā xiāng Nông thôn, quê mùa, nhà quê

挨不上 āi bù shàng Chẳng liên quan đến nhau

挨呲儿 āi cī r Bị mắng, bị la rầy

挨个儿 āi gè r Từng người một

挨剋 āi kēi Bị mắng, bị la rầy

矮半截 ǎi bàn jié Thấp hèn

案子 àn zi Vụ án lớn

阿木林 ā mù lín Người ngốc; đầu to óc quả nho

搭车 dā chē Cho ai đi nhờ xe; làm việc gì cùng 1 lúc

搭错线了 dā cuò xiàn le Phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn

搭档 dā dàng Hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả

打八刀 dǎ bā dāo Ly dị

打镲 dǎ chǎ Chọc ai đó, chế giễu ai đó

打车 dǎ chē Bắt taxi, đi bằng taxi

Từ lóng trong tiếng Trung là những từ được chuyên dùng bởi một số tầng lớp,chuyên ngành khác nhau trong xã hội

打点 dǎ diǎn
打工妹 dǎ gōng mèi
打工仔 dǎ gōng zǎi
打哈哈 dǎ hā ha
打喷嚏 dǎ pēn tì
打水漂儿 dǎ shuǐ piāo r
打小报告 dǎ xiǎo bào gào
打眼 dǎ yǎn

搭车 dā chē – cho ai đi nhờ xe; làm việc gì cùng 1 lúc
搭错线了 dā cuò xiàn le – phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn
搭档 dā dàng – hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả
打八刀 dǎ bā dāo – ly dị
打镲 dǎ chǎ – chọc ai đó, chế giễu ai đó
打车 dǎ chē – bắt taxi, đi bằng taxi
打的 dǎ dí – đi xe taxi, taxi
打一枪换一个地方 dǎ yī qiāng huàn yī ge dì fang
打游击 dǎ yóu jī
打住 dǎ zhù
GIẢI NGHĨA:

搭车 a Pinyin dā chē
Nghĩa: cho ai đi nhờ xe; làm việc gì cùng 1 lúc
Meaning: give sb. A lift; get a lift; hitchhike; do sth. At the same time; do sth.
Ví dụ: Ví dụ: 我能搭车跟你们一起进城吗?
Pinyin (Wǒ néng dāchē gēn nǐmen yīqǐ jìn chéng ma?)
Dịch: Could you give me a lift downtown?

Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe xuống trung tâm không?

Ví dụ 2: 这本书我们要印四千本。他们想搭车为他们印一千本。
(Wǒ néng dāchē gēn nǐmen yīqǐ jìn chéng ma? Zhè běn shū wǒmen yào yìn sìqiān běn. Tāmen xiǎng dāchē wèi tāmen yìn yīqiān běn)
Dịch: Along with someone else We’ll print 4,000 copies of this book. They would like us to print 1,000 copies for them at the same time.
Cùng với một người khác, chúng tôi sẽ in 4000 bản cuốn sách này. Họ muốn chúng tôi in cùng 1,000 bản.

搭错线了 Pinyin: dā cuò xiàn le
Nghĩa: phạm sai lầm, hiểu lầm; nhầm lẫn
Meaning: have one’s wires crossed; make a mistake; misunderstand
Ví dụ: 很抱歉,我真的不该给你预约.这事是我搭错线了.
Pinyin: Hěn bàoqiàn, wǒ zhēn de bù gāi gěi nǐ yùyuē. Zhè shì shì wǒ dā cuò xiànle.
Dịch: I am sorry. I shouldn’t have made that appointment for you. I had my wires crossed.
Tôi xin lỗi. Tôi đáng lẽ không nên hẹn bạn. Tôi đã nhầm lẫn.

搭档 Pinyin: dā dàng
Nghĩa: hợp tác; đồng tác giả; đồng nghiệp
Meaning: cooperate; collaborate
Ví dụ: 我将与他搭档创作一本小说。
Pinyin: Wǒ jiāng yǔ tā dādàng chuàngzuò yī běn xiǎoshuō
Dịch: Tôi sẽ hợp tác cùng anh ta để viết một cuốn tiểu thuyết.
I’ll collaborate with him to write a novel.
Ví dụ 2: 他是我的老搭档。
Tā shì wǒ de lǎo dādàng.
Anh ý là bạn đồng nghiệp cũ của tôi
He is my old partner.

打八刀 Pinyin: dǎ bā dāo
Nghĩa: ly dị
Meaning: divorce
Ví dụ: 老王上个月刚与老婆打八刀,这个月就要和他的新女友结婚了。
Pinyin: Lǎo wáng shàng gè yuè gāng yǔ lǎopó dǎ bā dāo, zhège yuè jiù yào hé tā de xīn nǚyǒu jiéhūnle.
Dịch: Lao Wang divorced his wife just last month. But this month he will marry his new girlfriend.
Lão Vương ly dị vợ tháng trước, tháng này ông ý đã cưới bạn gái mới.

打镲 Pinyin: dǎ chǎ
Nghĩa: chọc cười; chế giễu,
Meaning: make fun of sb. ; make a fool of sb.; jeer
Ví dụ: 我就知道看见我这身新衣服,你们准会拿我打镲.
Pinyin: Wǒ jiù zhīdào kànjiàn wǒ zhè shēn xīn yīfú, nǐmen zhǔn huì ná wǒ dǎ chǎ
Dịch: I know you’d make fun of me when you saw my new clothes.
Tôi biết bạn sẽ chế giễu tôi khi bạn nhìn thấy quần áo mới của tôi.
打车 Pinyin: dǎ chē
Nghĩa: đi xe đò, bắt taxi, đi taxi
Meaning: hail cab; take a taxi; by taxi
Ví dụ: 由于下雨我就打车过来了。
Pinyin: Yóuyú xià yǔ wǒ jiù dǎ chē guòláile.
Dịch: I came here by taxi because of the rain.
Tôi đến đây bằng taxi bởi vì trời mưa

打的 Pinyin: dǎ dí
Nghĩa: taxi, đi bằng taxi
Meaning: take a taxi; travel by taxi
Ví dụ: 我要是你,我就打的去,不傻等公共汽车了.
Pinyin: Wǒ yàoshi nǐ, wǒ jiù dǎ di qù, bù shǎ děng gōnggòng qìchēle
Dịch: If I were you , I would go by taxi instead of waiting for the bus
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi taxi thay vì chờ xe buýt

打点 Pinyin: dǎ diǎn
Nghĩa:
Meaning:
Ví dụ:
Pinyin:
Dịch:

打工妹 Pinyin: dǎ gōng mèi
Nghĩa: female employee; female worker
Meaning: người làm thuê nữ; người làm công nữ
Ví dụ: 这里有不少外地来的打工妹。
Pinyin: Zhè li yǒu bù shǎo wàidì lái de dǎgōng mèi.
Dịch: There are lots of female workers from other parts of the country here.
Ở đây có rất nhiều nữ công nhân từ các nơi khác trên đất nước đến.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *