Giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7 今天几号?hôm nay là ngày mấy? với nội dung xoay quanh chủ đề thời gian, ngày giờ, câu vị ngữ danh từ và câu liên động. Nội dung của giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7 今天几号?hôm nay là ngày mấy? gồm những phần sau:
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Hội thoại
Ngữ pháp giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7
Nội dung của phần ngữ pháp giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7 今天几号?hôm nay là ngày mấy? đề cập đến cách thức diễn tả ngày tháng trong tiếng Trung, câu có danh từ làm vị ngữ và câu liên động.
(1) Ngữ pháp cách thức diễn tả ngày tháng trong tiếng Trung
trong tiếng Trung khi diễn tả về ngày tháng thì người Trung Quốc sẽ nói theo trình tự từ đơn vị lớn nhất đến đơn vị nhỏ: trước tiên là月( tháng), sau đó đến日/号( ngày) và cuối cùng là 星期 ( thứ). Trong khẩu ngữ thường dùng 号thay cho 日.
(1)9月1号,星期三。
9 yuè 1 hào, xīng qī sān.
(2)8月3日,星期五。
8 yuè 3 rì, xīng qī wǔ.
(3)10月23号,星期一。
10yuè 23 hào, xīng qī yī.
(2) Ngữ pháp câu có vị ngữ là danh từ
Câu có vị ngữ là danh từ là kiểu câu có vị ngứ là thành phần mang đặc điểm của danh từ, thường được dùng để nói về tuổi tác, thời gian, ngày tháng,… . Ví dụ:
Chủ ngữ | Vị ngữ |
我的汉语老师
wǒ de hàn yǔ lǎo shī |
33岁。
33 suì. |
明天
Míng tiān |
星期三。
Xīng qī sān. |
今天
Jīn tiān |
9月1号。
9 yuè 1 hào. |
→ Xem thêm về câu vị ngữ danh từ tại đây
(3) Ngữ pháp câu liên động (1): 去 + nơi chốn + làm gì
Trong câu liên động từ, vị ngữ có từ hai động trở lên, trong đó động từ đứng sau có thể diễn tả mục địch của động từ đứng trước. Đôi lúc ta có thể lược bỏ tân ngữ chỉ nơi chốn theo sau động từ thứ nhất. Ví dụ:
Chủ ngữ | Động từ 1 | Động từ 2 | |
去 | Nơi chốn | Làm gì | |
我
wǒ |
去
Qù |
中国
Zhōng guó |
学习汉语
Xué xí hàn yǔ |
我们
Wǒ men |
去
Qù |
中国饭馆儿
Zhōng guó fàn guǎn er |
吃中国菜
Chī zhōng guó cài |
我
Wǒ |
去
Qù |
学校
Xué xiào |
看书
Kàn shū |
Từ mới giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7
Phần từ mới giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7 今天几号?hôm nay là ngày mấy? gồm những từ mới sau đây
Stt | Từ mới | Phiên âm | Ý nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 请 | Qǐng | Mời, xin | 请坐。 | Mời ngồi. |
2 | 问 | Wèn | Hỏi | 请问,今天几号? | Cho hỏi, hôm nay là ngày bao nhiêu. |
3 | 今天 | Jīn tiān | Hôm nay | 今天天气很好。 | Hôm nay thời tiết rất tốt. |
4 | 号 | Hào | Ngày | 明天几号? | Ngày mai là ngày mấy? |
5 | 月 | Yuè | Tháng | 明天是8月3日。 | Ngày mai là mùng 3 tháng 8. |
6 | 星期 | Xīng qī | Thứ | 我星期三去旅游。 | Thứ 4 tôi đi du lịch. |
7 | 昨天 | Zuó tiān | Hôm qua | 昨天你干什么? | Hôm qua bạn làm gì? |
8 | 明天 | Míng tiān | Ngày mai | 明天你上学吗? | Ngày mai bạn đi học không? |
9 | 去 | Qù | Đi | 我去过中国了。 | Bạn đi Trung Quốc lần nào chưa? |
10 | 学校 | Xué xiào | Trường học | 这是我学校。 | Đây là trường học của tôi. |
11 | 看 | Kàn | Xem | 你在看什么呢? | Bạn đang xem gì vậy? |
12 | 书 | shū | Sách | 我在看书。 | Tôi đang đọc sách. |
→ Xem thêm về chủ đề thời gian tại đây
Hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7
Phần hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7 今天几号?hôm nay là ngày mấy? xoay quanh chủ đề về ngày tháng.
(1) Hội thoại 1
A:请问,今天几号?
Qǐng wèn , jīn tiān jǐ hào?
Cho hỏi, hôm này là ngày bao nhiêu?
B:今天9月1号。
Jīn tiān 9 yuè 1 hào.
Hôm nay là mùng 1 tháng 9.
A:今天星期几?
Jīn tiān xīng qī jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?
B:星期三。
Xīng qī sān.
Hôm nay là thứ 4.
(2) Hội thoại 2
A:昨天是几月几号?
zuó tiān shǐ jǐ yuè jǐ hào ?
Hôm qua là ngày mấy tháng mấy?
B:昨天是8月31号星期二。
Zuó tiān shì 8 yuè 31 hào xīng qī èr.
Hôm qua là thứ 3, ngày 31 tháng 8.
A:明天呢?
Míng tiān ne?
Còn ngày mai thì sao?
B:明天是9月2号,星期四。
Míng tiān shì 9 yuè 2 hào , xīng qī sì.
Ngày mai là thứ 5 mùng 2 tháng 9.
(3) Hội thoại 3
A:明天星期六,你去学校吗?
Míng tiān xīng qī liù ,nǐ qù xué xiào ma?
Ngày mai thứ 7, bạn có đến trường không?
B:我去学校。
Wǒ qù xué xiào.
Tôi có đến trường.
A:你去学校做什么?
Nǐ qù xué xiào zuò shénme?
Bạn đến trường làm gì?
B:我去学校看书。
Wǒ qù xué xiào kàn shū.
Tôi đến trường đọc sách.
Trên đây là toàn bộ nội dung của giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7 今天几号?hôm nay là ngày mấy?. các bạn học cùng nhau tập chung vận dụng hết toàn bộ kiến thức của bài học nhé.
→Các bạn học có thể mua sách giáo trình chuẩn HSK 1 tại đây.
→Xem tiếp bài học tiếp theo giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7 tại đây