101+ Tên cổ trang Hay cho Nữ [con gái] và Nam [tiếng Trung]

Ngoài là tên như trên giấy khai sinh, thì tên biệt danh ở nhà hay tên nick trên mạng xã hội bạn dùng Tên cổ trang Trung Quốc để đặt cũng rất hay và dễ thương. Lưu ý là trước khi cha mẹ tìm tên cổ trang hay cho bé nam hay nữ cũng cần phải hiểu rõ một số quy tắc trước khi đặt tên.

Lưu ý cần nhớ khi đặt tên cổ trang cho bé nam và nữ:

  • Hiểu rõ ý nghĩa của cái tên đó có tốt lành hay không? Trong chữ Hán mỗi chữ mang một ý nghĩa khác nhau. Vậy nên, cần tìm hiểu thật kỹ  khi đặt tên cổ trang cho con.
  • Tên cổ trang hay cho bé  không chỉ dễ gọi, mang ý nghĩa mà theo phong thuỷ mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho con.
  • Đặt tên cổ trang cho con phải chú ý tên được ghép bởi bộ thủ chữ Hán, bố  mẹ có thể lựa chọn những cái tên cổ trang cầu kỳ nhưng quan trọng là phải mang ý nghĩa nào đó.
  • Không nên đặt tên có chữ khó đọc, khó viết hay dễ gây hiểu lầm có thể sẽ gây cản trở cho bé sau này.
  • Nên chọn tên cổ trang phát âm dễ nghe, dễ đọc, có vần điệu, chữ viết hài hoà và cân đối hoặc tên gắn liền với sự kiện mang ý nghĩa nào đó của gia đình.

Tên cổ trang hay cho Nam, bé trai

Mỗi tên tiếng Trung cho con trai đều hay, đẹp, dễ gọi và mang ý nghĩa tốt đẹp.

高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: Khí vũ hiên ngang.
英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.
越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: Mạnh mẽ, khí phách.
熙华 /xī huá/: Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.
淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.
鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
朗诣 /lǎng yì/: Lãng Nghệ: Người thông suốt, độ lượng.
明哲 /míng zhé/: Minh Triết: Sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý.
伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: Vĩ đại, chân thành.
博文 /bó wén/: Bác Văn: Học rộng tài cao.
高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: Người cao siêu, phi phàm.
俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: Người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: Người có tài trí bất phàm.
泽洋 /zé yáng/: Trạch Dương: Biển mênh mông.
凯泽 /kǎi zé/: Khải Trạch: Hòa thuận, vui vẻ.
楷瑞 /kǎi ruì/: Giai Thụy; 楷: May mắn, cát tường.
康裕 /kāng yù/: Khang Dụ: Khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
清怡 / qīng yí/: Thanh Di: Thanh bình , hòa nhã.
绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy: Huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ: Vĩ đại, may mắn, cát tường.
新荣 /xīn róng/: Tân Vinh: Sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
怡和 /yí hé/: Di Hòa: Vui vẻ, hòa nhã.

Tên cổ trang hay cho Nữ, bé gái

Dưới đây là danh sách tên cổ trang ý nghĩa cho bé gái năm Nhâm Dần

映月 –Yìng yuè – Ánh Nguyệt. Tên tiếng Trung mang ý nghĩa “bóng trăng” trong “bóng trăng đáy nước”.
婉婷 –Wǎn tíng-Uyển Đình. Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ.
亚轩 –Yà xuān-Á Hiên. Ý nghĩa là khí chất hiên ngang, đây cũng là tên nữ diễn viên nổi tiếng Trung Quốc Tiêu Á Hiên.
鞠婧祎 –Jū jìng yī-Tịnh Y. Được ghép từ Tịnh và Y, mang nghĩa an tịnh, nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu. Nữ diễn viên Cúc Tịnh Y là điển hình nhất cho tên này.
子安 –Zǐ’ān- Tử Yên. Có nghĩa là cuộc đời bình yên.
莫愁 –Mò chóu– Mạc Sầu. Mang hàm ý không u sầu. Từng xuất hiện trong tiểu thuyết của nhà văn Kim Dung với nhân vật Lý Mạc Sầu.
海琼 –Hǎi qióng-Hải Quỳnh. Ý nghĩa là hoa quỳnh biển.
芷若 –Zhǐ ruò– Chỉ Nhược. Đây là tên tiếng Hoa đẹp hay dành cho nữ. Người Trung Quốc ví vẻ đẹp như loài thảo mộc, cùng với cách phát âm dễ chịu.
清菡 – Qīng hàn-Thanh Hạm. Được lấy từ hoa sen, có ý nghĩa là thanh tao như đóa sen.
语嫣 -Yǔ yān– Ngữ Yên.  được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ.
苜蓿 – mùxu – Linh Lăng. Là tên được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc.
百合 – bǎihé – Bách Hợp. Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp.
紫薇 – zǐwēi – Tử Vi. Tên tiếng Trung mang ý nghĩa khá hay, hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.

→ Xem thêm các bài viết khác liên quan đến tên tiếng Trung:

Chinese sẽ sưu tầm nhiều tên cổ trang hay nữa trong thời gian tới. Rất mong bạn đọc theo dõi website thường xuyên. Cám ơn

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button