Cảm ơn và xin lỗi là 2 từ thiết yếu trong giao tiếp. Trong tiếng Trung từ xin lỗi thông dụng nhất là “对不起” nhưng nếu bạn muốn xin lỗi chân thành hơn bạn hãy nói “我真对不起”。 Hãy cùng Chinese để biết các cách xin lỗi chuẩn xác và phù hợp với ý muốn biểu hiện cá nhân nhất nhé!
Các mẫu câu viết thư xin lỗi chuẩn xác nhất trong tiếng Trung
Trong văn nói và văn viết sẽ có chút khác nhau, các bạn tham khảo 1 số mẫu câu xin lỗi khi viết thư hoặc mail gửi người khác dưới đây.
1. 这封信是我对不起你的信。Zhè fēng xìn shì wǒ duìbùqǐ nǐ de xìn
Lá thư này là lá thư xin lỗi của tôi
2. 我想向你说声道歉 . wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dào qiàn
Mình muốn nói lời xin lỗi với cậu
3. 实在对不起!shí zài duì bù qǐ
Vô cùng xin lỗi!
4. 真抱歉!zhēn bào qiàn
Thật sự xin lỗi!
5. 请你原谅我这一次 . qǐng nǐ yuán liàng wǒ zhè yī cì
Xin anh tha thứ cho tôi lần này
6. 很抱歉你要是这邮件打扰你。Hěn bàoqiàn nǐ yàoshi zhè yóujiàn dǎrǎo nǐ.
Tôi xin lỗi nếu email này làm phiền bạn.
7. 如果有什么做得不周的地方,请您原谅 。rú guǒ yǒu shén me zuò de bù zhōu de dì fang, qǐng nín yuán liàng
Nếu có chỗ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua
8. 多多包涵 。 duō duō bāo hán
Thông cảm
9. 请原谅 。 qǐng yuán liàng。
Xin tha thứ
10. 请你原谅我这一次 。 qǐng nǐ yuánliàng wǒ zhè yīcì
Xin anh lượng thứ cho tôi lần này
Một số cách xin lỗi khi giao tiếp bằng tiếng Trung chuẩn xác nhất (khẩu ngữ)
1. 对不起,我迟到了 .Duìbùqǐ, wǒ chídàole
Xin lỗi, tôi tới muộn
2. 对不起!Duìbùqǐ!
Xin lỗi
3. 我不是故意的. wǒ bù shì gù yì de
Tôi không cố ý
4. 真的不好意思!zhēn de bù hǎo yì si
Thật sự xin lỗi!
5. 不好意思,这是我的错. bù hǎoyìsi, zhè shì wǒ de cuò
Thật ngại, đây là lỗi của tôi
6. 难为你了. nán wéi nǐ le
Làm khó cho bạn rồi
7. 让你久等了,实在抱歉. ràng nǐ jiǔ děng le shí zài bào qiàn
Khiến anh đợi lâu rồi, thành thật sự xin lỗi
8. 我已经有约了,能不能改天? wǒ yǐjīng yǒu yuēle, néng bùnéng gǎitiān?
Tôi đã có hẹn rồi, có thể đổi sang ngày khác không?
9. 是我不对 . shì wǒ bù duì
Là tôi không đúng
10. 是我的错 。Shì wǒ de cuò
Là lỗi của tôi
11. 打扰了. dǎ rǎo le
làm phiền rồi
12. 对不起,我那天没空 . duìbùqǐ, wǒ nèitiān méi kōng
Xin lỗi, hôm đó tôi không có thời gian
13. 我本来想帮你的,但是爱莫能助 wǒ běnlái xiǎng bāng nǐ de, dànshìÀimònéngzhù
Tôi vốn rất muốn giúp đỡ anh, nhưng lực bất tòng tâm
14. 我来替他向你道歉. wǒ lái tì tā xiàng nǐ dào qiàn
Tôi thay mặt anh ấy xin lỗi anh
15. 对不起,我迟到了. duì bù qǐ wǒ chí dào le
Xin lỗi, tôi tới trễ
16.对不起,我打断你一下 . duìbùqǐ, wǒ dǎ duàn nǐ yīxià
Xin lỗi, tôi ngắt lời anh một chút
17. 对不起, 下不为例. duìbùqǐ, xià bù wéi lì
Xin lỗi,sẽ không có lần sau
18. 真对不起!Zhēn duìbùqǐ!
Thật sự xin lỗi!
19. 不好意思. bù hǎo yì si
Xin lỗi ( đây là cách xin lỗi khi muốn nhờ người khác làm việc gì đó ví dụ, nhường đường, cho đi trước, hoặc xin lỗi bạn có thể chỉ đường cho tôi… )
20. 算我说错了,你别介意. Suàn wǒ shuō cuò le nǐ bié jiè yì
Xem như là tôi sai, bạn đừng để bụng
21. 请你原谅! Qǐng nǐ yuánliàng!
Xin anh lượng thứ!
22. 我以后一定就改. wǒ yǐ hòu yī dìng jiù gǎi.
Lần sau tôi sẽ sửa đổi
23. 抱歉, 又来打扰你. bào qiàn yòu lái dǎ rǎo nǐ.
Xin lỗi lại đến làm phiền cậu rồi.
24. 我为刚才说的话向您道歉. wǒ wèi gāng cái shuō de huà xiàng nín dào qiàn
Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói hồi nãy
25. 很抱歉,没有帮上你的忙. hěn bàoqiàn, méiyǒu bāng shàng nǐ de máng
Rất xin lỗi , vì không thể giúp anh được
26. Sorry . Xin lỗi! ( người Trung quốc hiện cũng rất hay sử dụng từ Tây hóa như thế này để xin lỗi).
27. 都是我不好,你能不能原谅我这次?Dōu shì wǒ bù hǎo, nǐ néng bùnéng yuánliàng wǒ zhè cì?
Tất cả đều là lỗi của em, em có thể tha thứ cho anh lần này được không?
28. 都怪我。 Dōu guàiwǒ.
Đều tại tôi.
29. 我不应该那么做。 Wǒ bù yìng gāi nàme zuò.
Tôi không nên làm như vậy.
30. 是我对不起你。 Shì wǒ duìbùqǐ nǐ.
Là tôi có lỗi với bạn.
Các bạn hãy đọc kĩ các mẫu câu trên và sử dụng phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp nhé. Chúc các bạn sử dụng được tối ưu các cách xin lỗi trong tiếng Trung qua bài viết “Xin lỗi trong tiếng Trung | Cách viết và cách đọc chuẩn” trên.