Học tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán đồ trang sức

Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề buôn bán sau đây Trung tâm tiếng Trung Chinese chia sẻ đến bạn một số từ vựng và đoạn hội thoại thông dụng trong cửa hàng bán đồ trang sức, sẽ giúp cho bạn ứng dụng thực tế dễ dàng với những câu giao tiếp thường sử dùng trong đời sống.

首饰专卖店 Cửa hàng bán đồ trang sức

1. 会话 Hội thoại

Hội thoại 1

请你进来看看!
Qǐng nǐ jìnlái kàn kàn!
Mời chị vào trong xem hàng!

有新货吗?
Yǒu xīn huò ma?
Có hàng mới không?

昨天刚进来的,款式丰富多样,你需要什么?
Zuótiān gāng jìnlái de, kuǎnshì fēngfù duōyàng, nǐ xūyào shénme?
Ngày hôm qua hàng vừa về, kiểu mẫu đa dạng, chị cần gì ạ?

耳环,戒指等等我随便看啊。
Ěrhuán, jièzhǐ děng děng wǒ suíbiàn kàn a.
Khuyên tai, nhẫn…tôi xem đã.

好的,但我真的想向你介绍最新款的项链,今天我已卖十几条了。
Hǎo de, dàn wǒ zhēn de xiǎng xiàng nǐ jièshào zuìxīn kuǎn de xiàngliàn, jīntiān wǒ yǐ mài shí jǐ tiáole.
Được, nhưng em thật sự muốn giới thiệu cho chị mẫu dây chuyền mới nhất, hôm nay em bán được mười mấy dây rồi.

给我看,中国进来的吧。
Gěi wǒ kàn, zhōngguó jìnlái de ba.
Cho tôi xem, hàng nhập của Trung Quốc hả.

不是啊,我们电视韩饰专卖店,都是韩国明星的产品,这条项链怎么样?
Bùshì a, wǒmen diànshì hán shì zhuānmài diàn, dōu shì hánguó míngxīng de chǎnpǐn, zhè tiáo xiàngliàn zěnme yàng?
Không phải, cửa hàng em chuyên bán đồ trang sức của Hàn, đều là sản phẩm mà các minh tinh Hàn Quốc ưa dùng, dây chuyền này thế nào ạ?

镜子在哪里?
Jìngzi zài nǎlǐ?
Gương ở đâu?

这边请。我把项链给你带上,多漂亮啊。
Zhè biān qǐng. Wǒ bǎ xiàngliàn gěi nǐ dài shàng, duō piàoliang a.
Mời chị đi bên này. Em đeo dây chuyền cho chị, đẹp lắm.

恩,可爱。
Ēn, kě’ài.
Ừ, đáng yêu.

黑色水晶花朵,做工精细,好配衣服。
Hēisè shuǐjīng huāduǒ, zuògōng jīngxì, hǎo pèi yīfú.
Mẫu hoa thủy tinh đen, gia công tinh tế, dễ kết hợp với quần áo.

不错,我喜欢黑色,你有没有黑色的耳环?今晚我穿黑色的连衣裙参加朋友的晚会。
Bùcuò, wǒ xǐhuān hēisè, nǐ yǒu méiyǒu hēisè de ěrhuán? Jīn wǎn wǒ chuān hēisè de liányīqún cānjiā péngyǒu de wǎnhuì.
Đẹp đấy, chị thích màu đen, em có hoa tai màu đen không? Tối nay chị mặc váy đen dự tiệc của bạn.

我给你看同款的耳环,五叶花水晶耳环。我们有一件套装,包括项链,耳环,手链,戒指,你要吗?
Wǒ gěi nǐ kàn tóng kuǎn de ěrhuán, wǔ yè huā shuǐjīng ěrhuán. Wǒmen yǒuyī jiàn tàozhuāng, bāokuò xiàngliàn, ěrhuán, shǒuliàn, jièzhǐ, nǐ yào ma?
Em cho chị xem bông tai cùng mẫu ấy nhé, hoa thủy tinh năm lá. Bọn em có một bộ bao gồm dây chuyền, bông tai, dây đeo tay, nhẫn, chị cần không?

要啊,它们会让我成为引人注目的焦点。但我不想戴耳环,你们有耳钉吗?
Yào a, tāmen huì ràng wǒ chéngwéi yǐn rén zhùmù dì jiāodiǎn. Dàn wǒ bùxiǎng dài ěrhuán, nǐmen yǒu ěr dīng ma?
Cần, chúng sẽ làm cho chị trở thành tâm điểm thu hút mọi ánh nhìn. Nhưng chị không muốn đeo bông tai, em có đính tai không?

有,再说可以用手镯代替手链。
Yǒu, zàishuō kěyǐ yòng shǒuzhuó dàitì shǒuliàn.
Có, hơn nữa có thể lấy vòng tay thay cho dây đeo tay.

不用啊,有脚链就更好啊。
Bùyòng a, yǒu jiǎo liàn jiù gèng hǎo a.
Không cần đâu, nếu có lắc chân thì càng tốt.

都有。
Dōu yǒu.
Đều có ạ.


Hội thoại 2

你好,请你进屋里看看,今天全场打五折。
Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé.
Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%.

我想买戒指送给女朋友。
Wǒ xiǎng mǎi jièzhǐ sòng gěi nǚ péngyǒu.
Tôi muốn mua nhẫn tặng bạn gái.

你要买黄金,银,钻石还是玛瑙的戒指?
Nǐ yāomǎi huángjīn, yín, zuànshí háishì mǎnǎo de jièzhǐ?
Anh muốn mua nhẫn vàng, bạc, kim cương hay mã não?

黄金首饰看起来比较老,不合适我们年经人。
Huángjīn shǒushì kàn qǐlái bǐjiào lǎo, bù héshì wǒmen nián jīng rén.
Đồ trang sức vàng khá già, không hợp với người trẻ như chúng tôi.

你可以买白金啊,白金那么受欢迎因为白金是最好、最纯和最稀有的金属之一。
Nǐ kěyǐ mǎi báijīn a, báijīn nàme shòu huānyíng yīnwèi báijīn shì zuì hǎo, zuì chún hé zuì xīyǒu de jīnshǔ zhī yī.
Anh có thể mua vàng trắng mà, vàng trắng được ưa chuộng như vậy vì nó là một trong những kim loại hiếm có, thuần nhất, tốt nhất.

我知道啊,钻石戒指很贵,白金就行了。在这里可以定做吗?
Wǒ zhīdào a, zuànshí jièzhǐ hěn guì, báijīn jiùxíngle. Zài zhèlǐ kěyǐ dìngzuò ma?
Tôi biết mà, kim cương thì rất đắt, vàng trắng là được rồi. Ở đây có thể đặt làm không?

可以,我先给你看最新最潮的几个款式,好吗?
Kěyǐ, wǒ xiān gěi nǐ kàn zuìxīn zuì cháo de jǐ gè kuǎnshì, hǎo ma?
Có thể, trước tiên em cho anh xem mấy mẫu mới nhất thịnh hành nhất nhé, được không?

好的,我还想买纯银手镯给我外甥女,你顺便给我看几个。
Hǎo de, wǒ hái xiǎng mǎi chún yín shǒuzhuó gěi wǒ wàishēngnǚ, nǐ shùnbiàn gěi wǒ kàn jǐ gè.
Được, tôi còn muốn mua vòng tay bằng bạc nguyên chất tặng cháu gái, cô nhân tiện lấy cho tôi xem mấy cái.

可以的,等我一会儿。
Kěyǐ de, děng wǒ yīhuǐ’er.
Được, chờ em một chút.


2. Từ vựng

1 引人注目 Yǐn rén zhùmù thu hút mọi ánh nhìn
2 首饰 shǒushì đồ trang sức
3 耳环 ěrhuán bông tai
4 手链 shǒuliàn vòng tay
5 戒指 jièzhǐ nhẫn
6 脚链 jiǎo liàn lắc chân
7 手镯 shǒuzhuó vòng tay
8 项链 xiàngliàn dây chuyền
9 黄金 huángjīn vàng
10 yín bạc
11 钻石 zuànshí kim cương
12 金属 jīnshǔ kim loại
13 水晶 shuǐjīng thủy tinh, pha lê
14 韩饰 hán shì trang sức Hàn Quốc
15 明星 míngxīng minh tinh
16 耳钉 ěr ding đính tai
17 dài đeo
18 玛瑙 mǎnǎo mã não
19 白金 báijīn vàng trắng
20 稀有 xīyǒu hiếm có
21 代替 dàitì thay thế
22 定做 dìngzuò đặt làm
23 镜子 jìngzi gương
24 焦点 jiāodiǎn tiêu điểm

***Xem thêm: Tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại tiệm giày

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết tiếng Trung bán hàng khác tại đây.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button