Học tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại Quầy hàng đồ lưu niệm

Để chọn được những món quà lưu niệm để lưu giữ kỉ niệm đẹp, và để làm quà cho những người xung quanh khi đi du lịch. Thì những đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại Quầy hàng đồ lưu niệm này không thể bỏ qua. Cùng Trung tâm Chinese học và tìm hiểu để mua được những món đồ lưu niệm ý nghĩa nhé !

纪念品店 Quầy hàng đồ lưu niệm

1. Hội thoại

Hội thoại 1

请问你是第几次来越南旅游?
Qǐngwèn nǐ shì dì jǐ cì lái yuènán lǚyóu?
Xin hỏi anh đến Việt Nam du lịch lần thứ mấy rồi?

第二次.
Dì èr cì.
Lần thứ hai.

上次在越南旅游中你有没有购买旅游纪念品?
Shàng cì zài yuènán lǚyóu zhōng nǐ yǒu méiyǒu gòumǎi lǚyóu jìniànpǐn?
Lần trước khi du lịch ở Việt Nam anh có mua đồ lưu niệm không?

有,很多的,比如越南特产有绿豆糕,咖啡,果干,椰子糖,茶;越南烟酒;越南红木工艺品如画框,木偶。
Yǒu, hěnduō de, bǐrú yuènán tèchǎn yǒu lǜdòugāo, kāfēi, guǒ gān, yēzi táng, chá; yuènán yān jiǔ; yuènán hóngmù gōngyìpǐn rú huà kuāng, mù’ǒu.
Có, rất nhiều, ví dụ những đặc sản Việt Nam như bánh đậu xanh, cà phê, hoa quả khô, kẹo dừa, chè; rượ thuốc Việt Nam; các hàng thủ công mĩ nghệ bằng gỗ điều như khung tranh, con rối.

好多啊,我们店还有其他的,你要看吗?
Hǎoduō a, wǒmen diàn hái yǒu qítā de, nǐ yào kàn ma?
Nhiều nhỉ, cửa hàng chúng tôi còn có những sản phẩm khác, anh muốn xem không?

要啊,快介绍给我,这次我要买其他的。
Yào a, kuài jièshào gěi wǒ, zhè cì wǒ yāomǎi qítā de.
Muốn, nhanh giới thiệu cho tôi, lần này tôi muốn mua những đồ khác nữa.

越南丝绸很有名,你可以买一些丝绸制品,围巾,越南传统衣服长袍等;或者越南的金银品如手镯,戒指,项链。
Yuènán sīchóu hěn yǒumíng, nǐ kěyǐ mǎi yīxiē sīchóu zhìpǐn, wéijīn, yuènán chuántǒng yīfú chángpáo děng; huòzhě yuènán de jīnyínpǐn rú shǒuzhuó, jièzhǐ, xiàngliàn.
Tơ lụa Việt Nam rất nổi tiếng, anh có thể mua một số sản phẩm tơ lụa, khăn, trang phục truyền thống áo dài Việt Nam…; hoặc sản phẩm vàng bạc như vòng tay, nhẫn, dây chuyền.

哦,我想买你们国服长袍送给我的女朋友,还有吗?
Ó, wǒ xiǎng mǎi nǐmen guó fú chángpáo sòng gěi wǒ de nǚ péngyǒu, hái yǒu ma?
Ồ, tôi muốn mua áo dài quốc phục nước bạn tặng bạn gái tôi, còn nữa không?

还有越南工艺品如手机扣;越南的珍珠、石玉类,珍珠手镯;贝雕的有装饰品呢。
Hái yǒu yuènán gōngyìpǐn rú shǒujī kòu; yuènán de zhēnzhū, shí yù lèi, zhēnzhū shǒuzhuó; bèidiāo de yǒu zhuāngshì pǐn ne.
Còn có hàng thủ công Việt Nam, như móc điện thoại; ngọc thạch, ngọc trai của Việt Nam, vòng tay ngọc trai; các sản phẩm khảm trai có đồ nữ trang nữa.

哦不错,给我看越南的石玉吧。
Ó bùcuò, gěi wǒ kàn yuènán de shí yù ba.
Ồ, rất hay, cho tôi xem ngọc thạch của Việt Nam đi.


Hội thoại 2

你好,请你进屋里看看。
nǐ hǎo,, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn.
Xin chào, mời vào trong tiệm xem hàng.

明天我出国了,我想买几个纪念品送给朋友们,小小的、可爱的。
Míngtiān wǒ chūguóle, wǒ xiǎng mǎi jǐ gè jìniànpǐn sòng gěi péngyǒumen, xiǎo xiǎo de, kě’ài de.
Ngày mai tôi ra nước ngoài, tôi muốn mua mấy thứ đồ lưu niệm nhỏ nhỏ, đáng yêu để tặng bạn bè.

你可以买汽车钥匙扣,笔筒,首饰盒等。
Nǐ kěyǐ mǎi qìchē yàoshi kòu, bǐtǒng, shǒushì hé děng.
Anh có thể mua móc chìa khóa ô tô, hộp đựng bút, hộp trang sức…

首饰?哪种特别点呢?
Shǒushì? Nǎ zhǒng tèbié diǎn ne?
Đồ trang sức? Loại nào đặc biệt chút nhỉ?

生肖首饰怎么样?
Shēngxiào shǒushì zěnme yàng?
Đồ trang sức hình các con giáp thế nào?

对啊,好主意,有意思的,快给我看吧。
Duì a, hǎo zhǔyì, yǒuyìsi de, kuài gěi wǒ kàn ba.
Đúng rồi, ý hay đấy, có ý nghĩa, mau lấy cho tôi xem đi.

好的,你要银的吗?
Hǎo de, nǐ yào yín de ma?
Được rồi, anh muốn bằng bạc đúng không?

就是,谢谢。
Jiùshì, xièxiè.
Đúng vậy, cảm ơn.

2. Từ vựng

1 旅游 Lǚyóu du lịch
2 纪念品 jìniànpǐn đồ lưu niệm
3 购买 gòumǎi mua, sắm đồ
4 特产 tèchǎn đặc sản
5 绿豆糕 lǜdòugāo bánh đậu xanh
6 咖啡 kāfēi cà phê
7 椰子糖 yēzi táng kẹo dừa
8 果干 guǒ gān hoa quả khô
9 烟酒 yān jiǔ rượu thuốc
10 工艺品 gōngyìpǐn đồ thủ công
11 木偶 mù’ǒu con rối
12 丝绸 sīchóu tơ lụa
13 围巾 wéijīn khăn quàng cổ
14 珍珠 zhēnzhū trân châu
15 石玉 shí yù ngọc thạch
16 贝雕 bèidiāo đồ khảm trai
17 装饰品 zhuāngshì pǐn đồ trang sức
18 红木 hóngmù gỗ điều, gỗ gụ
19 kòu móc, nút
20 笔筒 bǐtǒng hộp bút
21 首饰盒 shǒushì hé hộp trang sức
22 生肖 shēngxiào con giáp
23 长袍 chángpáo Áo choàng

***Xem thêm:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết tiếng Trung bán hàng khác tại đây.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button