Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

YCT là một giáo trình tiếng Trung chuẩn dành cho trẻ em tiểu học và trung học cơ sở. Nếu bạn đã học 4 bài đầu sẽ cảm thấy bộ giáo trình có nội dung giảng dạy rất phù hợp và dễ nhớ. Bài 5 trong quyển Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁 là bài học tiếp nối series 12 bài học trong cuốn Giáo trình YCT 1.

Để học tốt bài 5 của Giáo trình chuẩn YCT 1, ta cần nắm rõ hai mẫu câu hỏi chính:

  • 你几岁?/Nǐ jǐ suì?/ Bạn bao nhiêu tuổi?
  • 你哥哥多大?/Nǐ gēge duōdà?/ Anh của bạn bao nhiêu tuổi?

→ Ôn lại kiến thức Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 1

#1. Cùng học từ mới nhé

Bài 5 trong giáo trình YCT có 3 từ vựng mới như sau, chúng mình hãy nghe băng và cùng đọc theo nào!

1. /Suì/ Tuổi

岁 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

  • 几岁 /Jǐ suì/ Bao nhiêu tuổi
  • 六岁。/Liù suì./ Sáu tuổi.

2. 多大 /Duōdà/ Bao nhiêu tuổi

 多 1 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。 大 2 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

  • 你多大?/Nǐ duōdà?/ Bạn bao nhiêu tuổi?

→ Xem đầy đủ chi tiết chủ đề Cách hỏi tuổi trong tiếng Trung

3. /Yě/ Cũng

也 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

  • 她也6岁。/Tā yě 6 suì./ Cậu ấy cũng 6 tuổi.

Sau khi nắm được từ vựng tiếng Trung, hãy kẻ bảng sau ra giấy và hoàn thành vào các ô trống nhé!Untitled 2 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

Tiếp theo, dựa vào các từ mới cho sẵn, hãy khoanh tròn vào ô có số tuổi của em, rồi sau đó giới thiệu cho bạn của mình.

Tương tự như vậy, hãy khoanh tròn tuổi của người thân trong gia đình (bố, mẹ,…) và thử giới thiệu tuổi của họ cho bạn của mình nhé!

→ Xem thêm mẫu câu Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

#2. Cùng đọc nhé

Bài đọc dưới đây là dạng đoạn đối thoại ngắn, những câu dưới đây chủ yếu được lấy từ Đề thi YCT online trước đó và các câu hỏi giúp học sinh hiểu bài hơn.

Đầu tiên, chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nội dung của hai đoạn hội thoại sau nhé!

Đoạn hội thoại 1:

5.2 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

A: 月月,你几岁?/Yuèyue, nǐ jǐ suì?/ Nguyệt Nguyệt, cậu bao nhiêu tuổi?
B: 我6岁。/Wǒ 6 suì./ Mình 6 tuổi.

Đoạn hội thoại 2:

5.3 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

A: 你哥哥多大?Nǐ gēge duōdà? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
B: 他也6岁。/Tā yě 6 suì./ Anh ấy cũng 6 tuổi.

Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:

  • Câu hỏi liên quan tới đoạn hội thoại 1: 月月几岁?/Yuèyue jǐ suì?/ Nguyệt Nguyệt bao nhiêu tuổi?
  • Câu hỏi liên quan tới đoạn hội thoại 2: 她哥哥多大?/Tā gēge duōdà?/ Anh trai bạn ấy bao nhiêu tuổi?

#3. Lập bảng khảo sát

Phỏng vấn 5 người bạn học hỏi tuổi của những thành viên trong gia đình các bạn ấy rồi hoàn thành bảng khảo sát, sau đó trình bày thuyết trình trước lớp.

同学的名字
/Tóngxué de míngzi/
Tên bạn học
多大几岁
/Duōdà / Jǐ suì/
Bao nhiêu tuổi
爸爸
/Bàba/
Bố
妈妈
/Māma/
Mẹ
哥哥
/Gēge/
Anh trai
姐姐
/Jiějie/
Chị
弟弟
/Dìdi/
Em trai
妹妹
/Mèimei/
Em gái
1.
2.
3.
4.
5.

#4. Cùng hát nhé

Sau khi đã học xong kiến thức của bài, ta cùng điểm lại nội dung đã học bằng bài hát này nhé!

Lắng nghe bài hát tại đây:

Nǐ jǐ suì?

你几岁?

老师:玛丽玛丽,你几岁?
玛丽:8岁,8岁,我8岁。
老师:大卫大卫,你几岁?
大卫:9岁,9岁,我9岁。
玛丽/大卫:老师,老师,您多大?
老师:秘密,秘密,是秘密,是~秘~密。

Phiên âm và dịch nghĩa

Phiên âm:
Lǎoshī: Mǎlì, mǎlì, nǐ jǐ suì?
Mǎlì: 8 suì,8 suì, wǒ 8 suì.
Lǎoshī: Dà wèi, dà wèi, nǐ jǐ suì?
Dà wèi: 9 suì, 9 suì, wǒ 9 suì.
Mǎlì / Dà wèi: Lǎoshī, lǎoshī, nín duōdà?
Lǎoshī: Mìmì, mìmì, shì mìmì, shì~mì~mì.
Dịch nghĩa:
Thầy giáo: Mary Mary, em bao nhiêu tuổi?
Mary: 8 tuổi 8 tuổi, em 8 tuổi.
Thầy giáo: David David, em bao nhiêu tuổi?
David: 9 tuổi, 9 tuổi, em 9 tuổi.
Mary / David: Thầy giáo bao nhiêu tuổi ạ?
Thầy giáo: Bí mật, bí mật, là bí mật, là bí mật.

Thay những tên được gạch chân bằng tên của mình và bạn, sau đó hát lại một lần nữa nhé!

#5. Đọc truyện

Cùng ôn tập lại kiến thức đã học một lần nữa qua câu chuyện tương ứng với từng bức tranh dưới đây nhé!

我家的相册 /Wǒjiā de xiàngcè/ Album ảnh của gia đình tôi

Untitled 3 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

 

 

弟弟一岁,妹妹也一岁
/Dìdi yī suì, mèimei yě yī suì./
Em trai một tuổi, em gái cũng một tuổi.

 

Untitled1 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

 

 

我七岁
/Wǒ qī suì./
Tôi bảy tuổi.

 

Untitled2 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

 

 

爸爸三十五岁,妈妈也三十五岁
/Bàba sānshíwǔ suì, māma yě sānshíwǔ suì./
Ba tôi ba mươi lăm tuổi, mẹ tôi cũng ba mươi lăm tuổi.

 

Untitled3 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。爷爷六十岁,奶奶也六十岁。/Yéye liùshí suì, nǎinai yě liùshí suì.

Ông nội sáu mươi tuổi, bà ngoại cũng sáu mươi tuổi.

Sau khi nghe xong câu chuyện tiếng Trung trên, hãy hình dung em trông như thế nào ở các độ tuổi khác nhau trong tương lai, sau đó vẽ 4 bức tranh và ghi tuổi của em bằng tiếng Trung Quốc vào mỗi bức tranh.

#6. Bài thi mẫu

1. Kĩ năng nghe: Đúng hay sai

Hãy nghe xem nội dung các bức tranh dưới đây đúng hay sai:

1. taifree1504 dau tay 3 qua dau tay chin Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。
2. 弟弟看看哥哥 38965745 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。
3. nhung loi chuc mung sinh nhat be 5 tuoi Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

2. Kĩ năng đọc

Đọc các đoạn văn sau và tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống.

A. 九 /jiǔ/     B. 是 /shì/     C. 哪 /nǎ/     D. 有 /yǒu/

 

111 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

4. A: 你家(……)几口人?
/Nǐ jiā (……) jǐ kǒu rén?/
B: 四口人。
/Sì kǒu rén./
Bốn người.

 

222 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

5. A: 你是(……)国人?
/Nǐ shì (……) guórén?/
B: 我是中国人。
/Wǒ shì Zhōngguó rén./

 

333 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

6. A: 哪个(……)你哥哥?
/Nǎ ge (……) nǐ gēge?/
B: 八号。
/Bā hào./

 

444 Bài 5: Giáo trình chuẩn YCT 1 | Mình 6 tuổi 我 6 岁。

7. A: 你八岁嘛吗?
/Nǐ bā suì ma ma?/
B: 不,我(……)岁。
/Bù, wǒ (……) suì./

Đáp án: 4D, 5C, 6B, 7A

Trên đây là tất cả kiến thức Giáo trình YCT Quyển 1 bài 5. Chúc các bạn có thể vận dụng tốt những kiến thức trên vào trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày và ngày càng nâng cao trình độ học tiếng Trung của mình hơn.

→ Học tiếp Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 1

→Tải file scan sách Giáo trình chuẩn YCT 1 → tại đây

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button