Bản dịch Hợp đồng xử lý chất thải tiếng Trung sang tiếng Việt

Dưới đây là Bản dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt Hợp đồng xử lý chất thải được biên soạn bởi đội ngũ biên dịch viên có kinh nghiệm lâu năm khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá cả mà dịch vụ chúng tôi cung cấp.

Từ vựng chính trong bài:

事宜 là gì
有限公司 là gì
事業 là gì
杂物 là gì
妥善 là gì
产出 là gì
制程 là gì
环保 là gì
未 là gì

廢棄物處理合約書

Hợp đồng xử lý chất thải

事業單位: (以下簡稱甲方)

Đơn vị sự nghiệp:              (Sau đây gọi tắt là bên A)

處理機構:堡喬科技股份有限公司   (以下簡稱乙方)

Đơn vị xử lý: Công ty cổ phần công nghệ Bảo Kiều (Sau đây gọi tắt là bên B)

茲以甲方委託乙方處理甲方所產生之非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛灰或底渣混合物(D-1199),雙方基於廢棄物合法妥善處理之原則,依據『廢棄物清理法』等相關規定,同意共同簽訂如下條款以資遵守:

Nay Bên A sẽ ủy thác cho Bên B xử lý tro bụi không độc hại hoặc hỗn hợp của nó (D-1099) và tro bay thông thường hoặc hỗn hợp xỉ đáy (D-1199) do Bên A phát thải, hai bên dựa trên nguyên tắc xử lý chất thải hợp lý hợp pháp, theo “Luật làm sạch chất thải” và các quy định khác có liên quan, Đồng ý ký các điều khoản sau đây để tuân thủ thực hiện:

第 一 條:廢棄物種類、性質:

Điều 1: Chủng loại và tính chất của chất thải

甲方擬交付乙方處理之廢棄物種類及其性質為非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛灰或底渣混合物(D-1199),且需提供事業之基本資料及製程內容,以及環保署認可之環境檢驗測定機構出具之TCLP毒性特性溶出試驗(Cu、Cr、Cd、Pb、Hg、As、Se、Ba、Cr+6)檢測報告(如屬熱處理及焚化處理製程則須提供戴奧辛檢測報告),以供乙方作為處理時之依據。

Chủng loại và tính chất chất thải Bên A giao cho bên B xử lý là tro bụi không độc hại hoặc hỗn hợp của nó (D-1099) và tro bay thông thường hoặc hỗn hợp xỉ đáy (D-1199), cần cung cấp thông tin cơ bản và nội dung quy trình của doanh nghiệp, và báo cáo thử nghiệm hòa tan đặc tính độc tính của TCLP (Cu、Cr、Cd、Pb、Hg、As、Se、Ba、Cr+6) do Cơ quan kiểm tra và đo lường môi trường được chứng nhận bởi Sở bảo vệ môi trường (Trong trường hợp xử lý nhiệt và xử lý thiêu đốt thì phải cung cấp Báo cáo xét nghiệm Dioxin), để bên B làm căn cứ khi xử lý.

乙方於甲方廢棄物資料初步查驗核可後,委託合格檢測公司至甲方進行非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛灰或底渣混合物(D-1199)之採樣及分析(檢測項為TCLP毒性特性溶出試驗(Cu、Cr、Cd、Pb、Hg、As、Se、Ba、Cr+6) 及揮發性固體有機物,如屬熱處理及焚化處理製程需加測戴奧辛檢測。

Sau khi Bên B kiểm tra sơ bộ và xác minh thông tin chất thải của Bên A, ủy thác công ty kiểm nghiệm đủ điều kiện đến bên A tiến hành lấy mẫu và phân tích tro bụi không độc hại hoặc hỗn hợp của nó (D-1099) và tro bay thông thường hoặc hỗn hợp xỉ đáy (D-1199) (hạng mục kiểm nghiệm là thử nghiệm hòa tan đặc tính độc tính của TCLP (Cu、Cr、Cd、Pb、Hg、As、Se、Ba、Cr+6) và chất hữu cơ rắn dễ bay hơi, trong trường hợp xử lý nhiệt và xử lý thiêu đốt thì phải cung cấp thêm Báo cáo xét nghiệm Dioxin.

第 二 條:廢棄物數量及含水率:

Điều 2: Lượng chất thải và độ ẩm

委託代處理廢棄物之數量,以乙方廠內設置之磅秤實際過磅後記載於記錄表單上之重量為主,如乙方廠內磅秤因故無法過磅時,則以甲乙雙方協議認可之磅秤替代之。其數據為日後環保署事業廢棄物管制中心網際網路連線之聯單載明之數量。

Lượng chất thải được ủy thác để xử lý, là trọng lượng được ghi trên biên bản sau khi cân thực tế bằng cân trong nhà máy của Bên B, nếu cân của bên B vì bất kỳ lý do gì không thể cân, thì được cân bằng cân của bên A mà hai bên đã thỏa thuận chấp nhận thay thế. Số liệu này là số lượng được ghi trên phiếu của mạng Internet trung tâm quản chế chất thải công nghiệp của Sở bảo vệ môi trường.

甲方於契約有效期間內交付乙方如下之廢棄物數量:

Bên A cung cấp số lượng chất thải sau đây cho Bên B trong thời gian hiệu lực của hợp đồng:

非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛灰或底渣混合物(D-1199)處理量訂為約    公噸/月。

Số lượng xử lý tro bụi không độc hại hoặc hỗn hợp của nó (D-1099) và tro bay thông thường hoặc hỗn hợp xỉ đáy (D-1199) là khoảng      tấn/tháng

若甲方因不可抗力因素致非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛灰或底渣混合物(D-1199)產生量減少,甲方需提前一週通知乙方因應,乙方若因現場相關設備保養、維修或其他因素需停爐亦應提前一週通知甲方,上述因素導致非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛灰或底渣混合物(D-1199)處理量未達本合約範圍則不在此限制。

Nếu bên A vì nguyên nhân bất khả kháng giảm số lượng tro bụi không độc hại hoặc hỗn hợp của nó (D-1099) và tro bay thông thường hoặc hỗn hợp xỉ đáy (D-1199), Bên A sẽ thông báo trước cho bên B một tuần để ứng phó, Bên B sẽ thông báo cho Bên A trước một tuần nếu cần dừng lò do bảo trì, sửa chữa hoặc các yếu tố khác liên quan đến thiết bị.

第 三 條:契約有效期間

Điều 3: Thời hạn hiệu lực của hợp đồng

自民國  年 月 日起至  年 月 日止。

Từ ngày   tháng năm    đến ngày tháng   năm .

本合約所附之許可文件,經主管機關撤銷,或於有效期限屆滿前,未有書面文件證明其展期核准時,本合約自動失效。甲方不得向 乙方提出求償。

Giấy phép đính kèm hợp đồng này, bị hủy bỏ bởi cơ quan có thẩm quyền, hoặc trước khi hết thời hạn hiệu lực, không có văn bản chứng minh rằng giấy phép đã được phê duyệt gia hạn, thì hợp đồng này sẽ tự động mất hiệu lực. Bên A không được yêu cầu bên B bồi thường.

若因甲方要求展延合約期間時,乙方同意依本協議書條款配合展 延期限。

Nếu bên A yêu cầu gia hạn thời gian hợp đồng, Bên B đồng ý hợp tác gia hạn theo các điều khoản của thỏa thuận này.

任何一方如欲更改本合約內容,需於一個月前以書面通知他方協商同意後方可更改本合約。

Bất kỳ bên nào muốn thay đổi nội dung của hợp đồng này, cần thông báo cho bên kia bằng văn bản trước một tháng, sau khi bên kia đồng ý thì mới được thay đổi nội dung hợp đồng.

第 四 條:廢棄物收集點、收集頻率及分類標準

Điều 4: Điểm thu gom chất thải, tần suất thu gom và tiêu chí phân loại

甲、乙雙方應依據本契約第一條所列之廢棄物種類、性質共同訂定廢棄物處理合約,作為雙方妥善處理廢棄物之依循。

Bên A và Bên B sẽ cùng ký một hợp đồng xử lý chất thải phù hợp với chủng loại và tính chất của chất thải được liệt kê tại Điều 1 của hợp đồng này để làm cơ sở cho việc xử lý chất thải của cả hai bên.

(一)廢棄物收集點(產生地點):以甲方廠區之事業廢棄物貯存場所

為主。地址 :

(I) Điểm thu gom chất thải (địa điểm phát sinh chất thải): nơi lưu trữ chất thải tại khu vực nhà máy của Bên A là chính. Địa chỉ:

(二)收集頻率:

(II) Tần suất thu gom

(三)清除機構:

(III) Đơn vị vệ sinh:

(四)分類標準:甲方應依廢棄物清理法等相關法令之規定,先將廢棄物妥善分類及適當貯存。

(IV) Tiêu chuẩn phân loại: Bên A phải tuân thủ Luật làm sạch chất thải

và các quy định pháp luật có liên quan, để phân loại và lưu trữ chất thải đúng cách.

第 五 條:處理作業規則

Điều 5: Quy tắc xử lý

甲方應於合約書中詳實告知乙方擬委託處理之廢棄物種類與性質。

Trong hợp đồng Bên A sẽ thông báo cho Bên B một cách chi tiết về chủng loại và tính chất của chất thải sẽ ủy thác cho Bên B xử lý.

甲方委託處理之廢棄物進廠處理前,需將乙方所要求之資料完整備齊,且合約書需於進廠前完成用印,方可正式安排進廠。

Chất thải được bên A ủy thác trước khi vào nhà máy xử lý, phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu mà bên B yêu cầu, và hợp đồng phải được đóng dấu, mới có thể chính thức sắp xếp vào nhà máy.

其委託處理之廢棄物種類與性質都必須完全遵守合約之規範,且不得夾雜其他非本合約委託之事業廢棄物,否則乙方得拒絕接受處理。對於已運入乙方處理場之廢棄物部份,乙方得要求退運,所衍生之運費及相關費用皆由甲方負擔,乙方得要求終止合約。如因此造成乙方人員或機具設備受損,甲方亦應負賠償責任,不得有異議。

Chủng loại và tính chất của chất thải được ủy thác xử lý phải hoàn toàn tuân thủ quy phạm của hợp đồng, và không được trộn lẫn với các chất thải khác không thuộc phạm vi hợp đồng này, nếu không Bên B có quyền từ chối tiếp nhận xử lý. Đối với phần chất thải đã được vận chuyển đến nơi xử lý của Bên B, Bên B có thể yêu cầu trả lại, chi phí vận chuyển và các chi phí liên quan phát sinh do sự việc này sẽ do Bên A chịu, Bên B có thể yêu cầu chấm dứt hợp đồng. Nếu điều này gây thiệt hại cho nhân viên hoặc thiết bị của Bên B, Bên A cũng phải chịu trách nhiệm bồi thường mà không được phản đối.

乙方應依相關環保法令之規定確實申報廢棄物產出、流向及處理之相關資料,其申報重量,以乙方所屬地磅單為主,乙方應以網際網路連線方式申報。並提供『廢棄物妥善處理記錄文件』予甲方存查。另 甲方至乙方場所查訪廢棄物處理情形,乙方應配合辦理。

Bên B phải báo cáo xác thực các thông tin liên quan về lượng phát thải, hướng chảy và xử lý chất thải theo Luật bảo vệ môi trường, Trọng lượng khai báo được dựa trên Phiếu cân của Bên B, Bên B sẽ báo cáo qua internet. Và cung cấp “Hồ sơ xử lý chất thải” để bên A lưu trữ kiểm tra. Ngoài ra, nếu bên A đến nơi xử lý chất thải của bên B để tìm hiểu tình hình xử lý chất thải, thì bên B phải phối hợp.

乙方保證以合法方式處理甲方交付之廢棄物,若乙方有任何違反環保法令之行為,其責任概由乙方承擔,甲方並得以書面通知逕行解除本合約,並要求相關損害賠償,如因此所產生之法律責任,亦由乙方自行負責。

Bên B đảm bảo xử lý chất thải do Bên A ủy thác bằng phương pháp hợp pháp, nếu Bên B có bất kỳ hành vi nào vi phạm Luật Bảo vệ Môi trường, bên B sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm, Bên A cũng có thể thông báo bằng văn bản hủy hợp đồng này, và yêu cầu bồi thường thiệt hại liên quan, nếu phát sinh trách nhiệm pháp lý liên quan, cũng do bên B tự chịu trách nhiệm.

乙方因故或因相關環保法規致無法妥善處理甲方已運送至乙方處理廠之廢棄物時,乙方需將該批廢棄物暫存於乙方廢棄物廠址內,並依廢棄物清理法覓妥其它公民營廢棄物處理場進行合法處理,並檢附相關上網申報及妥善處理文件予甲方備查,相關費用均由乙方自行負責。

Nếu do nguyên nhân từ phía bên B hoặc do quy định pháp lý liên quan đến việc bảo vệ môi trường dẫn đến không thể xử lý thỏa đáng chất thải bên A đã vận chuyển đến nhà máy xử lý chất thải của bên B, bên B phải tạm thời lưu giữ số chất thải này tại nhà máy xử lý chất thải của bên B, và ủy thác cho nhà máy xử lý chất thải khác xử lý hợp pháp theo Luật làm sạch chất thải, và đính kèm các tờ khai trực tuyến có liên quan và hồ sơ xử lý để bên A kiểm tra, các chi phí liên quan do Bên B chịu.

甲方所委託處理非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛灰或底渣混合物(D-1199),若不符乙方收受之規範,乙方得拒絕收受。

Tro bụi không độc hại hoặc hỗn hợp của nó (D-1099) và tro bay thông thường hoặc hỗn hợp xỉ đáy (D-1199) do bên A ủy thác xử lý, nếu không phù hợp quy phạm tiếp nhận của bên B, thì bên B có quyền từ chối tiếp nhận.

甲方所委託處理之非有害集塵灰或其混合物(D-1099)及一般性飛

灰或底渣混合物(D-1199),每一年需由乙方所指定之合格檢測公

司到甲方所儲存廢棄物之現場採樣檢測,檢測內容 : TCLP毒性

特性溶出試驗及揮發性固體有機物。若屬無熱處理及焚化處理製

程需加測戴奧辛檢測。

Tro bụi không độc hại hoặc hỗn hợp của nó (D-1099) và tro bay thông thường hoặc hỗn hợp xỉ đáy (D-1199) do bên A ủy thác xử lý, công ty kiểm tra chất lượng được chỉ định bởi Bên B hàng năm đến nơi chứa chất thải của Bên A lấy mẫu kiểm tra, nội dung kiểm tra: Thử nghiệm hòa tan đặc tính độc tính của TCLP và các hợp chất hữu cơ rắn dễ bay hơi. Trong trường hợp không xử lý nhiệt và thiêu đốt phải thêm báo cáo thử nghiệm Dioxin.

另若檢測報告內容不符法規之標準,乙方得立即終止合約,甲方不得異議。

Nếu nội dung của báo cáo thử nghiệm không đáp ứng các tiêu chuẩn pháp quy, bên B có thể chấm dứt hợp đồng ngay lập tức và Bên A không được phản đối.

甲方所委託處理之廢棄物,進廠時需經過乙方現場檢測(外觀、含水率及成分等),若檢測判定為異常者,乙方得立即退運,甲方不得異議。

Chất thải được Bên A ủy thác xử lý, khi vào nhà máy của Bên B sẽ phải kiểm tra tại chỗ (ngoại quan, hàm lượng nước và thành phần..v..v…), nếu kết quả kiểm tra phán định là bất thường, bên B có thể trả lại ngay, và Bên A không được phản đối.

10.甲方所委託處理之廢棄物內,不得夾雜其它之廢棄物,若在處理過程中,導致乙方機械損毀,經查明後,實屬甲方所委託處理之廢棄物導致,甲方需承擔所有損害賠償責任。

Trong chất thải được Bên A ủy thác xử lý, không được trộn chất thải khác, nếu trong quá trình xử lý, dẫn đến gây thiệt hại cho máy móc của bên B, sau khi điều tra, nguyên nhân là do chất thải được Bên A ủy thác gây ra, thì Bên A phải chịu trách nhiệm bồi thường mọi thiệt hại liên quan.

11.甲方廢棄物進廠規範如附件,請詳閱。

Quy phạm vào nhà máy đối với chất thải của bên A đề nghị đọc kỹ phần phụ kiện.

第 六 條:處理費用計價及付款方式

Điều 6: Chi phí xử lý chất thải và phương thức thanh toán

廢棄物處理費,由「           」代甲方支付乙方,處理費計價標準、付款方式及付款條件,由乙方與所指定之清除機構另行約定之。

Chi phí xử lý chất thải, do “           ” đại diện bên A thanh toán cho bên B, tiêu chuẩn tính chi phí, phương thức thanh toán và điều kiện thanh toán, do Bên B và đơn vị vệ sinh được chỉ định thỏa thuận riêng.

第 七 條 :違約處理

Điều 7: Xử lý vi phạm hợp đồng

甲乙雙方同意當發生本條所規定之違約事情時,一方得以書面函告知另一方逕行終止本契約。

Bên A và Bên B đồng ý khi phát sinh vi phạm hợp đồng quy định tại điều này, một bên có thể thông báo cho bên kia bằng văn bản để chấm dứt hợp đồng này.

下列之每一項將構成一方之違約事件:

Mỗi mục sau đây sẽ cấu thành hành vi vi phạm hợp đồng:

甲乙雙方之一方違反本合約之任何條款或無法履行本合約所規定之權利義務時,他方以書面通知後,在一定期限內仍未改善者。

Khi một trong hai bên A hoặc B vi phạm bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này hoặc không thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng này, sau khi bên còn lại thông báo bằng văn bản, trong thời gian nhất định vẫn không cải thiện.

甲乙雙方之一方如因停業、宣告破產或遭相關主管機關令其停工、停業或撤銷相關證照者。

Khi một trong hai bên A hoặc B do dừng hoạt động, tuyên bố phá sản hoặc phải dừng hoạt động hoặc bị tịch thu giấy phép theo lệnh của cơ quan có thẩm quyền.

第 八 條:緊急應變措施

Điều 8: Các biện pháp khẩn cấp

處理廢棄物過程如遇突發事件,乙方應依原申請許可時所報准之緊急應變方式處理,不得有損於甲方之權益。

Trong quá trình xử lý chất thải nếu phát sinh trường hợp khẩn cấp, bên B sẽ xử lý theo phương án ứng phó khẩn cấp được báo cáo trong đơn xin cấp phép ban đầu, không được gây bất lợi cho Bên A.

第九條:責任界定

Điều 9: Phân định trách nhiệm

廢棄物之清運處理以甲方貯存場所之廠區大門為責任分界點,離甲方廠區大門後清運過程一切責任由甲方所委託之清除機構負責,廢棄物運交乙方後且由乙方現場人員確認接受後,乙方應負後續處理責任。

Việc vệ sinh vận chuyển xử lý chất thải lấy cổng khu vực lưu giữ của bên A làm điểm phân định trách nhiệm, sau khi rời khỏi cổng nhà máy của bên A, tất cả trách nhiệm trong quá trình vận chuyển, xử lý do đơn vị vệ sinh được bên A ủy thác chịu trách nhiệm, chất thải sau khi giao cho bên B do nhân viên hiện trường của bên B xác nhận tiếp nhận, do bên B chịu trách nhiệm xử lý.

第十條:合約權利轉讓之禁止

Điều 10: Cấm chuyển nhượng quyền hợp đồng

本合約及其權利義務非經甲、乙雙方書面同意,不得擅自轉讓他人承受。

Hợp đồng này, các quyền và nghĩa vụ của hợp đồng sẽ không được chuyển nhượng cho bên thứ 3 nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và Bên B.

第 十一條:合約管轄

Điều 11: Quản lý hợp đồng

本合約之訂定、解釋與履行須依中華民國法令為之。

若因本合約而進行訴訟時,甲乙雙方同意以台北地方法院為第一審管轄法院。

Việc xây dựng, giải thích và thực hiện hợp đồng này sẽ được điều chỉnh bởi luật pháp của Đài Loan.

Trong trường hợp kiện tụng do hợp đồng này, hai bên A và B đồng ý Tòa án Đài Bắc là tòa sơ thẩm.

第十二條:未盡事宜

Điều 12: Những vấn đề chưa đề cập đến

本契約未盡事宜之部份,甲乙雙方同意依廢棄物清理法或相關環保法暨民法規定辦理。

Những nội dung bản hợp đồng này chưa đề cập đến, hai bên A và B đồng ý tuân thủ Luật làm sạch chất thải, Luật bảo vệ môi trường và Luật dân sự.

第十三條:契約份數

Điều 13: Số lượng hợp đồng

本合約正本壹式二份,甲乙雙方各執一份,以資信守,副本二份,由甲乙雙方各執一份。

Bản hợp đồng này được lập thành 02 bản chính như nhau, hai bên A và B mỗi bên giữ 01 bản, để tuân thủ thực hiện, 02 bản copy, hai bên A và B mỗi bên giữ 01 bản.

第十四條:檢測與退運標準

Điều 14: Tiêu chuẩn kiểm tra và trả lại

乙方依甲方廢棄物之採樣及分析結果,作為判定是否為本公司許

可處理範圍。

Bên B dựa vào kết quả lấy mẫu và phân tích chất thải của bên A, để phán định có thuộc phạm vi xử lý của giấy phép của công ty hay không.

乙方有權針對甲方進場處理之廢棄物,每年不定期進行TCLP毒性溶出試驗及揮發性固體有機物檢測,若屬無熱處理及焚化處理製程需加測戴奧辛檢測,倘若發現不得進場之廢棄物,則與甲方終止合約。

Đối với chất thải Bên A đưa vào nhà máy để xử lý, hàng năm bên B có quyền thử nghiệm bất thường hòa tan độc tính TCLP và chất hữu cơ rắn dễ bay hơi, Trong trường hợp không xử lý nhiệt và thiêu đốt phải thêm báo cáo thử nghiệm Dioxin, nếu phát hiện ra chất thải không được phép đưa vào nhà máy xử lý, sẽ chấm dứt hợp đồng với Bên A.

載運廢棄物之車輛進廠後,由乙方現場作業人員查驗進廠廢棄物是否與聯單上記載之廢棄物種類相符,以及進行目視檢查其外觀顏色、氣味是否異常,及是否摻雜垃圾雜物,然若結果異常,乙方則採取相關退運作業。

Sau khi xe chở chất thải vào nhà máy, nhân viên hiện trường của bên B kiểm tra chủng loại chất thải đưa vào nhà máy có phù hợp với chủng loại chất thải ghi trên phiếu hay không, và kiểm tra trực quan xem màu sắc và mùi có bất thường không, có bị trộn rác thải khác hay không, nếu kết quả là bất thường, Bên B sẽ thực hiện trả lại.

載運廢棄物進入乙方之清運車輛,均需設有加蓋設施,避免運送過程異味溢散,如有違反或未遵守之情況發生,將依乙方廢棄物管制措施相關規定進行退運。

Xe vệ sinh vận chuyển chất thải vào nhà máy của bên B, đều có phải biện pháp che đậy, để tránh phát tán mùi trong quá trình vận chuyển, trong trường hợp vi phạm hoặc không tuân thủ, sẽ trả lại theo quy định của biện pháp kiểm soát chất thải của Bên B.

第十五條:附件

Điều 15: Tài liệu đính kèm

甲方:營利事業登記證影本、廢棄物採樣TCLP毒性特性溶出試驗報告、戴奧辛檢測報告(屬熱處理或焚化處理者)。

Bên A: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Báo cáo thử nghiệm hòa tan đặc tính độc tính TCLP mẫu chất thải, Báo cáo thử nghiệm Dioxin (trong trường hợp xử lý nhiệt hoặc thiêu đốt).

乙方:營利事業登記證影本、廢棄物處理許可文件、廢棄物進場規範。

Bên B: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép xử lý chất thải, Quy phạm đưa chất thải vào nhà máy.

清除機構許可文件影本。

Bản sao giấy phép của đơn vị vệ sinh.

立契約人 Người ký hợp đồng:

甲    方 Bên A: 

負責人 Người phụ trách:

場址 Địa chỉ nhà máy:

統一編號 Mã số thống nhất:

管制編號 Mã số quản chế:

電話Điện thoại:

傳真 Fax:

乙方:

Bên B: 

負責人:廖春芬

Người phụ trách:

地址:

Địa chỉ:

統一編號 Mã số thống nhất:

管制編號 Mã số quản chế:

電話 Điện thoại:

傳真 Fax:

中華民國   年 月 日

Ngày   tháng  năm.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button