Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1: 我们都是留学生 Chúng tôi đều là du học sinh. Hôm nay chúng ta học đến có nội dung xoay quanh về chủ đề giới thiệu người thứ ba và hỏi thăm những bạn du học sinh.

Nội dung Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1

Nội dung bài học hôm nay gồm:

  • Hội thoại
  • Từ mới
  • Ngữ pháp

→ Ôn lại kiến thức Bài 10 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1: 他住哪儿?Ông ấy sống ở đâu

Hội thoại Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1

Hội thoại Bài 11 đề cập đến 3 đoạn hội thoại chính:

  • Hội thoại 1: giới thiệu người khác cho người đối diện;
  • Hội thoại 2: cách đặt câu hỏi có phải với đối phương hoặc hỏi đối phương rằng người thứ ba có phải du học sinh không và đoạn
  • Hội thoại thứ 3: hỏi đối phương có phải người Trung Quốc không.

Hội thoại 1: Vị này là Giáo sư Vương.

秘书给校长介绍王教授 (秘書給校長介紹王教授) – Mìshū gěi xiàozhǎng jièshào wáng jiàoshòu – Thư ký giới thiệu giáo sư Vương cho hiệu trưởng)

秘书:我先介绍一下儿,这位是王教授。这是马校长。(秘書:我先介紹一下兒,這位是王教授。這是馬校長) 
Mìshū: Wǒ xiān jièshào yīxiàr, zhè wèi shì wáng jiàoshòu. Zhè shì mǎ xiàozhǎng.
Đầu tiên tôi thới thiệu một chút, vị này là giáo sư Vương. Đây là hiệu trưởng Mã.

校长: 欢迎您,王教授 (校長: 歡迎您,王教授) 
Xiàozhǎng: Huānyíng nín, wáng jiàoshòu.
Hoan nghênh thầy, giáo sư Vương.
王教授:谢谢 (王教授:謝謝) 

Wáng jiàoshòu: xiexie 

Cảm ơn.

Hội thoại 2: Chúng tôi đều là du học sinh.

A: 你是留学生吗?(你是留學生嗎?) 
Nǐ shì liúxuéshēng ma?
Bạn là du học sinh à?

B: 是。
shì
Vâng.

A: 罗兰也是留学生吗?(羅蘭也是留學生嗎?) 
Luólán yěshì liúxuéshēng ma?
Roland cũng là du học sinh à?

B: 他也是留学生,我们都是留学生。(他也是留學生,我們都是留學生) 
Tā yěshì liúxuéshēng. Wǒmen dōu shì liúxuéshēng.
Cậu ấy cũng là du học sinh. Chúng tôi đều là du học sinh.

A: 张东和田芳也都是留学生吗?(張東和田芳也都是留學生嗎?) 
Zhāng dōng hétián fāng yě dū shì liúxuéshēng ma?
Trương Đông và Điền Phương cũng đều là du học sinh à?

B: 不,他们俩不是留学生。他们都是中国学生。(不,他們倆不是留學生。他們都是中國學生) 
Bù, tāmen liǎ bùshì liúxuéshēng. Tāmen dōu shì zhōngguó xuéshēng.
Không. Bọn họ không phải du học sinh. Họ đều là học sinh Trung Quốc.

Hội thoại 3: Bạn cũng là người Trung Quốc à?

爱德华:他是中国人吗?(愛德華:他是中國人嗎?)
Àidéhuá: Tā shì zhōngguó rén ma?
Cậu ấy là người Trung Quốc à?

李昌浩:
Shì
Vâng.

爱德华:你也是中国人吗?(愛德華:你也是中國人嗎?)
Àidéhuá: Nǐ yěshì zhōngguó rén ma?
Bạn cũng là người Trung Quốc à?

李昌浩:不是,我是韩国人。(李昌浩:不是,我是韓國人 )
Lǐ chānghào: Bùshì, wǒ shì hánguó rén
Không phải, tôi là người Hàn Quốc.

爱德华:对不起。(愛德華:對不起) 
Àidéhuá: Duìbùqǐ.
Thật xin lỗi.

李昌浩:没什么。(李昌浩:沒什麼) 
Lǐ chānghào: Méishénme.
Không có gì.

Ngoài ra Trung tâm Chinese còn  có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK1 bài 12 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. 

Từ mới Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1

Từ mới bài 11 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 sẽ có 14 từ vựng sau.

1. 秘书 (秘書) Mìshū Thư ký

70225 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 260949 2 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 这是秘书。(這是秘書) Zhè shì mìshū. Đây là thư kí.
  • 那不是秘书。(那不是秘書) Nà bùshì mìshū. Kia không phải là thư kí.
  • 我姐姐是秘书。(我姐姐是秘書) Wǒ jiějie shì mìshū. Chị gái tôi là thư kí
  • 那个人不是秘书。(那個人不是秘書) Nà gè rén bùshì mìshū. Người kia không phải là thư kí
  • 她是我的秘书。(她是我的秘書) Tā shì wǒ de mìshū. Cô ấy là thư kí của tôi

2. 先 Xiān Đầu tiên, trước tiên

602996 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 我先介绍一下儿。(我先介紹一下兒)Wǒ xiān jièshào yīxiàr. Tôi xin tự giới thiệu một chút. 
  • 你先介绍名字吧。(你先介紹名字吧)Nǐ xiān jièshào míngzì ba. Bạn giới thiệu tên trước đi.
  • 我们先介绍我们的爸妈。(我們先介紹我們的爸媽)Wǒmen xiān jièshào wǒmen de bà mā.  Chúng tôi giới thiệu bố mẹ của chúng tôi trước.

3. 介绍 (介紹)Jièshào Giới thiệu

861661 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 799367 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 秘书给校长介绍王教授。(秘書給校長介紹王教授)Mìshū gěi xiàozhǎng jièshào wáng jiàoshòu. Thư kí giới thiệu giáo sư Vương cho hiệu trưởng
  • 我给她介绍我妈妈。(我給她介紹我媽媽)Wǒ gěi tā jièshào wǒ māma. Tôi giới thiệu mẹ tôi cho cô ấy.
  • 我朋友给我介绍他的老师。(我朋友給我介紹他的老師)Wǒ péngyou gěi wǒ jièshào tā de lǎoshī. Bạn tôi giới thiệu cô giáo anh ấy cho tôi.

4. 一下儿 (一下兒)Yīxiàr Một chút, một tý

763736 2 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 453505 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 661006 1 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 请你介绍一下儿。(請你介紹一下兒)Qǐng nǐ jièshào yīxiàr. Mời bạn tự giới thiệu một chút.
  • 你介绍一下儿。(你介紹一下兒)Nǐ jièshào yīxiàr. Bạn giới thiệu một chút về bản thân.
  • 我介绍一下儿。(我介紹一下兒)Wǒ jièshào yīxiàr. Tôi giới thiệu một chút về bản thân.

5. Wèi Lượng từ chỉ người (vị này, vị kia…)

749841 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 这位是王教授。(這位是王教授)Zhè wèi shì wáng jiàoshòu. Vị này là giáo sư Vương
  • 那位是张教授。(那位是張教授)Nà wèi shì zhāng jiàoshòu.  Vị kia là giáo sư Trang.

6. 教授 Jiàoshòu Giáo sư

99736 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 125976 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 这是教授吗?(這是教授嗎)Zhè shì jiàoshòu ma?  Đây là giáo sư đúng không?
  • 王教授在办公室吗?(王教授在辦公室嗎?)Wáng jiàoshòu zài bàngōngshì ma? Giáo sư Vương có ở văn phòng làm việc không?
  • 王教授不在办公室。(王教授不在辦公室)Wáng jiàoshòu bùzài bàngōngshì. Giáo sư Vương không ở văn phòng làm việc.
  • 张教授在这儿。(張教授在這兒)Zhāng jiàoshòu zài zhè’r. Giáo sư Trương đang ở đây.

7. 校长 (校長) Xiàozhǎng Hiệu trưởng

294886 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 115000 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 这是我们学校的校长。(這是我們學校的校長) Zhè shì wǒmen xuéxiào de xiàozhǎng. Đây là hiệu trưởng của trường chúng tôi.
  • 那是马校长。(那是馬校長) Nà shì mǎ xiàozhǎng. Kia là hiệu trưởng Mã.
  • 李月老师是校长。(李月老師是校長) Lǐ yuè lǎoshī shì xiàozhǎng. Cô Lý Nguyệt là hiệu trưởng
  • 他不是校长,他是教授。(他不是校長,他是教授) Tā bùshì xiàozhǎng, tā shì jiàoshòu. Ông ấy không phải là hiệu trưởng, ông ấy là giáo sư.

8. 欢迎 (歡迎) Huānyíng Hoan nghênh

452147 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 452147 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生440549 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 欢迎您,王教授。(歡迎您,王教授)Huānyíng nín, wáng jiàoshòu. Hoan nghênh ông, giáo sư Vương.
  • 欢迎光临。(歡迎光臨)Huānyíng guānglín. Chào mừng quý khách.

9. 留学生 (留學生)Liúxuéshēng Du học sinh, lưu học sinh

660644 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 774374 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 307342 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 他们是留学生吗?(他們是留學生嗎?)Tāmen shì liúxuéshēng ma? Họ là du học sinh đúng không?
  • 他们是留学生。(他們是留學生)Tāmen shì liúxuéshēng. Họ là du học sinh.
  • 你是留学生吗?(你是留學生嗎?)Nǐ shì liúxuéshēng ma? Bạn có phải là du học sinh không?
  • 你哥哥是留学生吗?(你哥哥是留學生嗎?)Nǐ gēgē shì liúxuéshēng ma? Anh trai bạn là lưu học sinh phải không?

10. 留学 (留學) Liúxué Du học

660644 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生774374 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 我去美国留学。(我去美國留學)Wǒ qù měiguó  liúxué.  Tôi đi Mỹ du học.
  • 他去中国留学。(他去中國留學)Tā qù zhōngguó liúxué. Anh ấy đi Trung Quốc du học.
  • 我妹妹不去留学。(我妹妹不去留學)Wǒ mèimei bù qù liúxué.  Em gái tôi không đi du học.

11. yě Cũng, vẫn

626174 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 我也吃面包。(我也吃麵包)Wǒ yě chī miànbāo. Tôi cũng ăn bánh bao
  • 他也是留学生。(他也是留學生)Tā yěshì liúxuéshēng. Anh ấy cũng là lưu học sinh.
  • 我爸爸也是老师。(我爸爸也是老師)Wǒ bàba yěshì lǎoshī. Bố tôi cũng là giáo viên.
  • 我妈妈也是老师。(我媽媽也是老師)Wǒ māma yěshì lǎoshī. Mẹ tôi cũng là giáo viên.

12. 我们 (我們) Wǒmen Chúng tôi

928304 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 125135 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 我们去邮局寄信。(我們去郵局寄信) Wǒmen qù yóujú jì xìn.  Chúng tôi đi bưu điện gửi thư.
  • 我们吃水果。(我們吃水果) Wǒmen chī shuǐguǒ. Chúng tôi ăn hoa quả
  • 我们不吃面条儿。(我們不吃麵條兒) Wǒmen bù chī miàntiáor. Chúng tôi không ăn mì.

13. 你们 (你們) Nǐmen Các bạn

173766 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生125135 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 你们喝什么?(你們喝什麼?) Nǐmen hē shénme? Các bạn uống gì?
  • 你们吃苹果吗?( 你們吃蘋果嗎?Nǐmen chī píngguǒ ma? Các bạn ăn hoa quả không?
  • 你们去学校吗?(你們去學校嗎?) Nǐmen qù xuéxiào ma? Các bạn đi đến trường học không?

14. 他们 (他們) Tāmen Bọn họ

276549 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生125135 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

  • 他们很好。(他們很好) Tāmen hěn hǎo. Họ rất tốt.
  • 他们不吃香蕉。(他們不吃香蕉) Tāmen bù chī xiāngjiāo. Họ không ăn chuối.
  • 他们去银行。(他們去銀行) Tāmen qù yínháng. Họ đi ngân hàng
  • 上午,他们去北京。(上午,他們去北京) Shàngwǔ, tāmen qù Běijīng. Buổi sáng, họ đi Bắc Kinh.

15. 都 Dōu Đều

159833 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

我们都是中国留学生。(我們都是中國留學生)Wǒmen dōu shì zhōngguó liúxuéshēng. Chúng tôi đều là du học sinh Trung Quốc.

我们都喝鸡蛋汤。(我們都喝雞蛋湯)Wǒmen dōu hē jīdàn tāng. Chúng tôi đều uống canh trứng.

我们都吃包子。(我們都吃包子) Wǒmen dōu chī bāozi. Chúng tôi đều ăn bánh bao.
16. Hé Và

245744 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

我和他一起去。Wǒ hé tā yīqǐ qù. Tôi và anh ấy đi.

明天,我和我朋友回家。Míngtiān, wǒ hé wǒ péngyǒu huí jiā.  Ngày mai tôi và bạn tôi về nhà.

田芳和罗兰不在家。(田芳和羅蘭不在家) Tiánfāng hé Luólán bù zàijiā. Điền Phương và Roland không ở nhà.

17. Liǎ Hai (dùng chỉ 2 người)

542856 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

他们俩不是老师。(他們倆不是老師) Tāmen liǎ bùshì lǎoshī. Họ không phải là giáo viên

他们俩是学生。(他們倆是學生) Tāmen liǎ shì xuéshēng. Bọn họ là học sinh.

18. 学生 (學生) Xuéshēng Học sinh

774374 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生307342 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

我是马老师的学生。(我是馬老師的學生) Wǒ shì mǎ lǎoshī de xuéshēng. Tôi là học sinh của thày Mã.

你们都是学生吗?(你們都是學生嗎?) Nǐmen dōu shì xuéshēng ma? Các bạn đều là học sinh đúng không?

他们不都是学生。(他們不都是學生) Tāmen bù dōu shì xuéshēng. Họ không phải đều là học sinh.
19. 没什么 (沒什麼) Méishénme Không có gì

522946 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 344030 1 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生 732098 2 Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 我们都是留学生

A: 对不起你。(對不起你) Duìbùqǐ nǐ. Xin lỗi bạn

B: 没什么?( 沒什麼?) Méishénme? Không có gì

Tên riêng

STT Hán tự Pinyin Nghĩa
1 (馬) Họ Mã
2 田芳 Tián fāng Điền Phương
3 罗兰 (羅蘭) Luólán Roland
4 爱德华 (愛德華) Àidéhuá Edward

Ngữ pháp Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1

Dưới đây là phần ngữ pháp trọng tâm của bài 11 Hán ngữ 1 . Phần ngữ pháp của bài 11 đề cập đến 4 chủ điểm kiến thức sau:

  • Cách đặt câu hỏi bằng từ “吗” (嗎)
  • Trạng ngữ trong tiếng Trung.
  • Phó từ  也,都
  • Phân biệt 一下儿 (一下兒) và 一会儿 (一會兒)

→ Xem chi tiết cách giải thích Bài 11 Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1

Video mẫu Hội thoại Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1

Video được thực hiện bởi các học viên đang theo học tại Chinese. Các bạn hãy cùng thực hành theo video dưới đây nhé:

File luyện viết chữ Hán Bài 11

Dưới đây là file luyện viết chữ Hán từ vựng bài 11 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1.

Luyện tập 

Chúng ta cùng luyện tập củng cố lại kiến thức Giáo trình Hán ngữ 1bài 11 hôm nay qua việc làm bài tập trực tiếp tại đây nhé: https://chinesetest.online/course/view.php?id=7&section=0

Link hướng dẫn tạo tài khoản làm bài tập HSK → https://chinese.edu.vn/huong-dan-thi-thu-hsk-online-tu-1-6.html

Trên đây là toàn bộ kiến thức Bài 11 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 nằm trong danh sách 15 bài giảng Giáo trình Hán ngữ Quyển 1.Nếu bạn là du học sinh vừa mới bắt đầu học tiếng Trung, thì những kiến thức trong bài sẽ có ích cho bạn đấy. Chúc các bạn học tập thành công và hiệu quả !

→ Xem tiếp Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1: Bạn học tiếng Hán ở đâu? 你在哪儿学习汉语?

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button