Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi tiết: Tên, Bản đồ, Dân số…
Chi tiết các Tỉnh ở Trung Quốc bao gồm tên gọi, dân số sẽ được Chinese hệ thống qua bài viết “Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi […]
Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi tiết: Tên, Bản đồ, Dân số… Đọc thêm »
Chi tiết các Tỉnh ở Trung Quốc bao gồm tên gọi, dân số sẽ được Chinese hệ thống qua bài viết “Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi […]
Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi tiết: Tên, Bản đồ, Dân số… Đọc thêm »
“Cảm ơn” là câu nói xuất hiện nhiều trong giao tiếp hằng ngày. Có rất nhiều cách nói lời cảm ơn trong tiếng Trung, bạn đã biết được
Cảm ơn trong tiếng Trung | Cách viết và đọc chuẩn xác! Đọc thêm »
Hôm nay Trung tâm tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu tới bạn các cách đặt câu hỏi phổ biến trong tiếng Trung, dùng ở các trường hợp như:
Cách đặt Câu hỏi trong tiếng Trung | Hướng dẫn chi tiết Đọc thêm »
Cảm ơn và xin lỗi là 2 từ thiết yếu trong giao tiếp. Trong tiếng Trung từ xin lỗi thông dụng nhất là “对不起” nhưng nếu bạn muốn
Xin lỗi trong tiếng Trung | Cách viết và cách đọc chuẩn xác! Đọc thêm »
Từ vựng tiếng Trung về các phương hướng 在 zài ở, tại… 上面 shàngmiàn Bên trên 下面 xiàmiàn Bên dưới 前边 qiánbian Phía trước 后边 Hòubian Phía sau
Phương hướng tiếng Trung | Cách nói và viết chuẩn xác nhất Đọc thêm »
Hình vuông tiếng Trung là “正方形 /Zhèngfāngxíng/” Hình tròn trong tiếng Trung là “圆形 /yuán xíng/” , trong đó “形/xíng/” có nghĩa là hình. Ngày hôm nay hãy
Hình học, Hình dạng trong tiếng Trung | Vuông, Tròn, Méo… Đọc thêm »
Việt Nam đã điều chỉnh địa giới hành chính, rút gọn từ 63 xuống còn 34 tỉnh, thành phố. Trong số đó, 23 tỉnh được hình thành từ
Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung | Danh sách 34 tỉnh thành mới Đọc thêm »
Khi muốn nói ” đối mặt” người ta dùng từ ” 对面/Duìmiàn /” , khi muốn nói “phía trước mặt” người ta dùng “前面/qiánmiàn/” thế nhưng “面/miàn/” lại
Bộ phận Cơ thể Người bằng tiếng Trung | Cách đọc và Phát âm Đọc thêm »
Trong tiếng Trung ” 米 /mǐ/ ” dùng làm đơn vị đo độ dài nó có nghĩa là mét ; “公里 /gōnglǐ/” có nghĩa là Km. Đơn vị
Đơn vị Đo lường tiếng Trung | Tính Số lượng, Kích thước Đọc thêm »
Khi bạn muốn quát người khác hãy câm miệng bạn nói: ” 你住口/Nǐ zhùkǒu” 。Khi bạn chỉ muốn nhắc nhở người khác hãy giữ yên lặng bạn nói:
Thể hiện Cảm xúc bằng tiếng Trung | Từ vựng, Tính từ và cách biểu hiện Đọc thêm »