Chủ đề: 家人 Thành viên Gia Đình – Flashcards tiếng Trung [ Download ]

Flashcards tiếng Trung được thiết kế trên 01 tấm card có kích thước nhỏ được thiết kế vừa tay để tiện mang theo mình. Một mặt của tấm thẻ này sẽ ghi từ vựng tiếng Trung, mặt còn lại sẽ là hình ảnh.

Lợi ích của việc học tiếng Trung qua thẻ flaschcard tiếng Trung:

  • Giúp bạn nhớ nhanh từ vựng theo chủ đề giao tiếp.
  • Rèn cho bạn khả năng tập trung cao độ khi học ngoại ngữ.
  • Thiết kế khoa học với hình ảnh minh họa thú vị, màu sắc sinh động tạo hứng thú cho việc học, tăng hiệu quả gấp đôi so với phương pháp truyền thống.
  • Tiện dụng, có thể mang theo bên mình học mọi lúc mọi nơi như ngồi trên xe buýt, lúc nghỉ ngơi,…

Tài liệu PDF này chứa 27 trang A4 flashcards hình ảnh để in. Mỗi trang có 6 hình ảnh, một hình ảnh đầy màu sắc ở bên trái, các ký tự tiếng Trung giản thể, cách phát âm bính âm và dấu âm.

Bộ bài này bao gồm 5 phiên bản khác nhau, nhằm mang đến cho giáo viên và học sinh sự linh hoạt nhất!

  • Hình ảnh, Chữ Hán và phiên âm

original 7363209 2

  • Hình ảnh ở trên, dưới là chữ Hán

original 7363209 3

  • Chữ Hán và phiên âm

original 7363209 4

Để có đầy đủ 18 flashcard tiếng Trung với 5 phiên bản khác nhau về chủ đề Thành viên trong gia đình hãy xem chi tiết:

Tại đây

Từ vựng bao gồm:

  1. Gia đình 家庭
  2. Mẹ 妈妈
  3. Bố 爸爸
  4. Chị gái 姐姐
  5. Em gái 妹妹
  6. Em bé 婴儿
  7. Anh trai 哥哥
  8. Em trai 弟弟
  9. Bà nội 奶奶
  10. Ông nội 爷爷
  11. Bà ngoại 外婆
  12. Ông ngoại 外公
  13. Dì 姨妈
  14.  Chú 舅舅
  15. (Bà ngoại) Dì 阿姨
  16. (Bà ngoại) Bác 叔叔
  17. Anh họ lớn tuổi / trẻ hơn 表哥 / 表弟
  18. Chị họ lớn tuổi / trẻ hơn 表姐 / 表妹
    Có thể in trên thẻ hoặc giấy. Bằng cách gấp từng tờ giấy theo chiều dọc ở giữa trước khi cán màng, bạn có thể tạo các tấm thiệp hai mặt để xem lại. Ngoài ra, hình ảnh có thể được sử dụng riêng biệt, cho các bức tường chữ, các hoạt động nối, v.v.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *