197 thẻ từ vựng tiếng Trung trẻ em – Flashcard Giáo trình YCT 6 [PDF]

Tiếng Trung được coi là ngôn ngữ sử dụng nhiều nhất trên thế giới chỉ sau tiếng Anh. Đi bất kì quốc gia nào trên thế giới chúng ta đều có thể bắt gặp người Trung Quốc. Điều đó cho thấy sự lớn mạnh của các quốc gia đông dân nhất thế giới này. Chúng ta là nước láng giềng với Trung Quốc, chính vì vậy học tiếng Trung Quốc là một việc rất hợp lý vì nó tạo ra nhiều cơ hội cho bản thân. Nếu như bạn muốn hướng cho con mình học tiếng Trung ngay từ khi còn nhỏ thì không thể bỏ qua cuốn Giáo trình chuẩn YCT (Youth Chinese Test) của tác giả Tô Anh Hà vì cuốn giáo trình này được rất nhiều giảng viên với nhiều năm kinh nghiệm đánh giá là phù hợp với các bạn nhỏ từ 4-12.

Nội dung bài viết này là tổng hợp 197 từ vựng được in trên Flashcard dựa theo Giáo trình chuẩn YCT 6. Flashcard là công cụ tuyệt vời cho việc học ngoại ngữ với thiết kế nhỏ gọn, tinh tế, đẹp mắt có thể dễ dàng đem theo bất cứ đâu.

Nếu các quý phụ huynh muốn định hướng cho con mình tiếng Trung phổ thông từ nhỏ thì có thể liên hệ để đặt mua sách Giáo trình YCT 6.

Chi tiết bảng từ vựng YCT cấp 6:

  • Bao gồm 197 từ vựng trong giáo trình YCT cấp 6  kèm theo đó là bản dịch song ngữ Anh-Trung.
  • Phù hợp với các bạn từ 4-12 tuổi.
  • Được đánh giá là bộ tài liệu quý cho các bạn nhỏ đam mê tiếng Trung.
  • Tài liệu đầy đủ, chính xác, vài thao tác đơn giản là có thể tải xuống và học tập.

Nội dung 197 flashcard tiếng Trung theo Giáo trình chuẩn YCT 6:

  1. 毕业
  2. 聪明
  3. 猴子
  4. 节日
  5. 另外
  6. 信封
  7. 勇敢
  8. 祝贺
  9. 春节
  10. 灯笼
  11. 又……又……
  12. 初中
  13. 收到
  14. 比赛
  15. 参加
  16. 刚才
  17. 极了
  18. 数学
  19. 明白
  20. 容易
  21. 希望
  22. 自行车
  23. 安静
  24. 开会
  25. 来得及
  26. 起来
  27. 闹钟
  28. 上班
  29. 声音
  30. 校园
  31. 一边……一边……
  32. 以为
  33. 着急
  34. 正在
  35. 面粉
  36. 修剪
  37. 睡着
  38. 草地
  39. 打扫
  40. 干净
  41. 互相
  42. 葡萄
  43. 生活
  44. 一下
  45. 照顾
  46. 想起来
  47. 表扬
  48. 有意思
  49. 句子
  50. 马虎
  51. 生气
  52. 忘记
  53. 钥匙
  54. 表演
  55. 当然
  56. 电灯
  57. 节目
  58. 警察
  59. 售票员
  60. 新闻
  61. 应该
  62. 重要
  63. 看见
  64. 一……就……
  65. 记者
  66. 演员
  67. 受欢迎
  68. 词典
  69. 双胞胎
  70. 儿童车
  71. 牌子
  72. 虽然……但是……
  73. 为了
  74. 先生
  75. 鱼缸
  76. 不怎么样
  77. 批评
  78. 开始
  79. 告诉
  80. 决定
  81. 难过
  82. 游戏
  83. 最近
  84. 报纸
  85. 出发
  86. 地址
  87. 电子邮件
  88. 附近
  89. 见面
  90. 迷路
  91. 图书馆
  92. 杂志
  93. 超人
  94. 故事
  95. 搬家
  96. 力气
  97. 月饼
  98. 草原
  99. 三亚
  100. 藏起来
  101. 大概
  102. 大海
  103. 公里
  104. 国家
  105. 骑马
  106. 星星
  107. 帽子
  108. 害怕
  109. 合适
  110. 紧张
  111. 必须
  112. 排队
  113. 危险
  114. 小心
  115. 中间
  116. 注意
  117. 记住
  118. 比如
  119. 礼貌
  120. 地方
  121. 冰箱
  122. 坚持
  123. 受不了
  124. 讨论
  125. 同意
  126. 西红柿
  127. 麻婆豆腐
  128. 吃不了
  129. 西红柿炒鸡蛋
  130. 参观
  131. 打扰
  132. 关于
  133. 清楚
  134. 熟悉
  135. 西
  136. 小姐
  137. 竹子
  138. 有的……有的……
  139. 看起来
  140. 知识
  1. Tốt nghiệp
  2. Thông minh
  3. Treo
  4. Con khỉ
  5. Ngày lễ
  6. Ngoài ra
  7. Phong bì thư
  8. Dũng cảm
  9. Chúc mừng
  10. Tết âm lịch
  11. Lồng đèn
  12. Vừa…vừa…
  13. Cầm tinh
  14. Trung học cơ sở
  15. Nhận được
  16. Thi đấu
  17. Tham gia
  18. Ban nãy
  19. Vô cùng
  20. Thêm
  21. Nhạt
  22. Toán học
  23. Lái
  24. Nói
  25. Hiểu
  26. Dễ
  27. Vạn
  28. Hi vọng
  29. Xe đạp
  30. Yên tĩnh
  31. Họp
  32. Khắc (15p)
  33. Kịp
  34. Đứng dậy
  35. Đồng hồ báo thức
  36. Cây
  37. Đi làm
  38. Âm thanh
  39. Kêu
  40. Sân trường
  41. Tỉnh
  42. Vừa…vừa…
  43. Cho rằng
  44. Vội
  45. Đang
  46. Cân
  47. Bột mì
  48. Cắt sửa
  49. Ngủ say
  50. Bãi cỏ
  51. Dọn dẹp
  52. Sạch sẽ
  53. Đủ
  54. Lẫn nhau
  55. Đón, nhận
  56. Nho
  57. Cuộc sống
  58. Một lúc
  59. Chăm sóc
  60. Nhớ ra
  61. Mới
  62. Tuyên dương
  63. Thú vị
  64. Sai
  65. Từ
  66. Trợ từ
  67. Câu
  68. Khát
  69. Hổ
  70. Tức giận
  71. Dừng
  72. Quên
  73. Chìa khóa
  74. Biểu diễn
  75. Đoán
  76. Đương nhiên
  77. Đèn điện
  78. Tiết mục
  79. Cảnh sát
  80. Người bán vé
  81. Tin tức
  82. Nên
  83. Quan trọng
  84. Nhìn thấy
  85. Hễ…thì…
  86. Làm, trở thành
  87. Tác giả
  88. Diễn viên
  89. Được yêu thích
  90. Từ điển
  91. Tròn
  92. Sinh đôi
  93. Xe trẻ em
  94. Còn
  95. Tấm biển
  96. Giống
  97. Mượn
  98. Mặt
  99. Số 2
  100. Mặc dù…nhưng…
  101. Vì, để
  102. Ngài
  103. Trang
  104. Bị
  105. Lại
  106. Bể cá
  107. Chẳng ra làm sao cả
  108. Phê bình
  109. Bắt đầu
  110. Nói cho
  111. Quyết định
  112. Buồn
  113. Vỡ
  114. Game
  115. Loại
  116. Dạo gần đây
  117. Báo giấy
  118. Xuất phát
  119. Địa chỉ
  120. Email
  121. Gần đây
  122. Ok
  123. Gặp mặt
  124. Già
  125. Lạc đường
  126. Thư viện
  127. Tạp chí
  128. Siêu nhân
  129. Câu chuyện
  130. Chuyển nhà
  131. Sức lực
  132. Bánh trung thu
  133. Thảo nguyên
  134. Tam Á
  135. Rời
  136. Cất đi
  137. Khoảng
  138. Biển cả
  139. Kilomet
  140. Quốc gia
  141. Cưỡi ngựa
  142. Ngôi sao
  143. Mây
  144. Dám
  145. Hoa, tiêu
  146. Cái mũ
  147. Thử
  148. Đắt
  149. Sợ hãi
  150. Thích hợp, phù hợp
  151. Đổi
  152. Hồi hộp
  153. Chiếc (xe)
  154. Đồng (NDT)
  155. Ắt phải
  156. Xếp hàng
  157. Cái chân
  158. Cởi
  159. Nguy hiểm
  160. Cẩn thận
  161. Ở giữa
  162. Chú ý
  163. Nhớ kỹ
  164. Thân thể
  165. Ví dụ
  166. Lễ phép
  167. Nơi
  168. Tủ lạnh
  169. Hộp
  170. Kiên trì
  171. Cay
  172. Không chịu nổi
  173. Thảo luận
  174. Ngọt
  175. Đồng ý
  176. Cà chua
  177. Gầy
  178. Đường
  179. Đậu phụ Ma Bà
  180. Ăn không nổi
  181. Trứng chiên cà chua
  182. Tham quan
  183. Làm phiền
  184. Hướng Đông
  185. Về…
  186. Quen thuộc
  187. Phía Tây
  188. Cô gái
  189. Cây trúc
  190. Hướng về
  191. Xoay
  192. Có…có…
  193. Xem ra
  194. Kiến thức

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ nội dung của bộ Flashcard tiếng Trung theo Giáo trình chuẩn YCT 6 gồm có 197 từ vựng.

Flashcard có tác dụng tuyệt vời trong quá trình học ngoại ngữ bởi tính tiện lợi của nó. Không biết các bạn nhỏ nhà mình đã có 1 bộ flashcard để học ngoại ngữ chưa nhỉ?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *