83 thẻ từ vựng tiếng Trung trẻ em – Flashcard Giáo trình YCT 4 [PDF]

Giáo trình YCT 4 (Youth Chinese Test ) của tác giả Tô Anh Hà từ lâu đã được đánh giá là cuốn giáo trình hoàn hảo cho học sinh tiểu học theo học tiếng Trung Quốc. Cuốn giáo trình này được biên soạn dựa trên cơ sở xem xét kỹ các đặc điểm trong sự phát triển về nhận thức của học sinh tiểu học.

Nội dung bài viết này là tổng hợp 83 từ vựng in trên flashcard dựa theo cuốn giáo trình YCT 4. Flashcard thường được dùng để học từ vựng ngoại ngữ rất hiệu quả. Flashcard được sử dụng rộng rãi như một cách rèn luyện để hỗ trợ ghi nhớ bằng cách lặp đi lặp lại cách nhau, rất thích hợp dùng cho các bạn nhỏ vì tính tiện lợi và có những hình ảnh minh họa sinh động, bắt mắt.

Nếu các quý phụ huynh đang có mong muốn hướng cho con em mình học tiếng Trung phổ thông – một trong những ngôn ngữ phổ biến hàng đầu hiện nay, thì có thể liên hệ để đặt mua sách Giáo trình YCT 4.

Chi tiết bảng từ vựng YCT cấp 4:

  • Bao gồm 83 từ vựng trong giáo trình YCT cấp 4  kèm theo đó là bản dịch song ngữ Anh-Trung.
  • Rất phù hợp cho các bạn học sinh tiểu học bước đầu làm quen tiếng Trung.
  • Được đánh giá là bộ tài liệu quý cho các bạn nhỏ đam mê tiếng Trung.
  • Chỉ cần vào thao tác đơn giản chưa đến 10 giây là có thể tải tài liệu xuống và thỏa sức học tập.

Nội dung 83 flashcard tiếng Trung theo Giáo trình chuẩn YCT 4:

  1. 手机
  2. 电脑
  3. 上网
  4. 时间
  5. 小时
  6. 杯子
  7. 中午
  8. 发烧
  9. 流鼻涕
  10. 肚子疼
  11. 身体
  12. 感冒
  13. 生病
  14. 舒服
  15. 休息
  16. 一点儿
  17. 果汁
  18. 洗澡
  19. 教室
  20. 公共汽车
  21. 车站
  22. 旁边
  23. 动物园
  24. 雨伞
  25. 迟到
  26. 飞机
  27. 时候
  28. 去年
  29. 电影
  30. 事情
  31. 所以
  32. 为什么
  33. 意思
  34. 因为
  35. 可爱
  36. 裤子
  37. 裙子
  38. 出生

 

  1. Điện thoại
  2. Số 0
  3. Trăm
  4. Máy tính
  5. Nghìn
  6. Lên mạng
  7. Ít
  8. Thời gian
  9. Tiếng
  10. Một nửa
  11. Hiểu
  12. Đọc
  13. Khó
  14. Câu hỏi
  15. Đóng
  16. Liền
  17. Mở
  18. Cái cốc
  19. Cái cửa
  20. Bán
  21. Buổi trưa
  22. Xong
  23. Sốt
  24. Sổ mũi
  25. Đau bụng
  26. Cơ thể
  27. Cảm lạnh
  28. Ốm
  29. Thoải mái
  30. Đau
  31. Nghỉ ngơi
  32. Thuốc
  33. Một chút
  34. Rau
  35. Nước ép quả
  36. Tắm
  37. Vào
  38. Đón
  39. Sau
  40. Trước
  41. Phải
  42. Đi
  43. Trái
  44. Phòng học
  45. Con (chó,…), sợi
  46. Đúng
  47. Xe bus
  48. Trạm xe
  49. Gần
  50. Bên cạnh
  51. Xa
  52. Đường
  53. Mở
  54. Sở thú
  55. Cái ô
  56. Đến muộn
  57. Màu xanh dương
  58. Chậm
  59. Cầm
  60. Lần
  61. Máy bay
  62. Mệt
  63. Lúc
  64. Năm ngoái
  65. Phim
  66. Bận
  67. Sự việc
  68. Cho nên
  69. Tại sao
  70. Nghĩa
  71. Bởi vì
  72. Trắng
  73. Đen
  74. Chiếc (áo, quần)
  75. Đáng yêu
  76. Cái quần
  77. Váy
  78. Dài
  79. Chiếc (áo, quần)
  80. Sinh ra

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ nội dung của bộ Flashcard tiếng Trung theo giáo trình chuẩn YCT 4 gồm có 83 từ vựng.

Flashcard có tác dụng tuyệt vời giúp kích thích trí nhớ hơn là học bằng các cách học truyền thống thông thường. Các quý phụ huynh đã sẵn sàng mua tặng con em mình 1 bộ Flashcard chưa nhỉ ?