84 thẻ từ vựng tiếng Trung trẻ em – Flashcard Giáo trình YCT 2 [PDF]

Flashcard từ lâu đã có trong phương pháp giảng dạy ở nhiều nơi trên thế giới cũng như ở Việt Nam, hẳn các bạn đã từng được biết qua những tấm thẻ 2 mặt có chứa cả hình ảnh và chữ cái để dạy học cho các em nhỏ rồi đúng không nhỉ. Flashcard là một công cụ thường được dùng để học từ vựng ngoại ngữ rất hiệu quả vì có chứa những hình ảnh minh họa sinh động, ngộ nghĩnh giúp các bạn nhỏ nhớ lâu hơn và có hứng thú học hơn.

Lợi ích của flashcard so với cách học thông thường là tính tiện dụng, linh hoạt và sáng tạo. Với thiết kế nhỏ gọn, đơn giản và đẹp mắt, các tấm Flashcard giúp các bạn nhỏ cảm thấy hứng thú hơn trong suốt quá trình sử dụng. Nội dung trên flashcard cũng ngắn gọn, súc tích, dễ hiểu giúp bạn dễ dàng ghi nhớ hơn.

Giáo trình chuẩn YCT (Bài thi đánh giá năng lực tiếng Hán của trẻ từ 4 – 12 ) tập 2 gồm có tất cả là 84 từ vựng trọng tâm để thi đỗ YCT cấp độ 2.  Giáo trình chuẩn YCT được các chuyên gia trong lĩnh vực liên quan cho rất nhiều đánh giá và gợi ý quý báu. Chính vì vậy, đây là cuốn giáo trình lý không thể lý tưởng hơn cho các bé bước đầu làm quen với tiếng Hán, từ đó tạo nền móng vững chắc cho việc phát triển tiếng Hán sau này của các bạn nhỏ.

Chi tiết bảng từ vựng YCT cấp 2:

  • Gồm có 84 từ vựng tiếng Trung trong giáo trình YCT 2, ngoài Hán tự ra còn đi kèm với đó là phiên âm để các bạn nhỏ nắm rõ cách đọc. Không những vậy, mỗi tấm flashcard còn có bản dịch tiếng Anh giúp cho các bạn có thể học song song 2 ngoại ngữ cùng lúc.
  • Đối với trẻ em từ 4 đến 12 tuổi, đây là bộ flashcard mà các bé mơ ước.
  • Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi,đẹp mắt, có thể dễ dàng mang theo mọi nơi để vừa vui chơi vừa học.
  • Đơn giản, tiện lợi, chỉ cần vài thao tác chưa đến 10 giây là có thể tải xuống và thỏa sức học tập.

Nội dung 84 Flashcard tiếng Trung theo giáo trình chuẩn YCT 2: 

  1. 可以
  2. 不客气
  3. 说话
  4. 对不起
  5. 不要
  6. 没关系
  7. 起床
  8. 睡觉
  9. 晚上
  10. 早上
  11. 电视
  12. 房间
  13. 里面
  14. 铅笔
  15. 上边
  16. 书包
  17. 椅子
  18. 桌子
  19. 绿
  20. 名字
  21. 漂亮
  22. 颜色
  23. 包子
  24. 好吃
  25. 医生
  26. 厨师
  27. 多少
  28. 太贵了
  29. 北京
  30. 好喝
  31. 纽约
  32. 觉得
  33. 冰水
  34. 天气
  35. 怎么样
  36. 昨天
  37. 弟弟
  38. 妹妹
  39. 朋友
  40. 同学
  41. 学生
  42. 香蕉
  43. 熊猫
  44. 水果
  45. 没有
  46. 医院
  47. 怎么了
  48. 打电话
  49. 分钟
  50. 汉语
  51. 学习
  52. 以前
  1. Có thể
  2. Ngồi
  3. Xin mời
  4. Không có gì
  5. Nói chuyện
  6. Xin lỗi
  7. Không cần
  8. Không sao đâu
  9. Còn bạn
  10. Thức dậy
  11. Đi ngủ
  12. Buổi tối
  13. Đến
  14. Muốn
  15. Buổi sáng
  16. Cái giường
  17. TiVi
  18. Phòng
  19. Bên trong
  20. Bút chì
  21. Bên trên
  22. Cặp sách
  23. Cái ghế
  24. Cái bàn
  25. Lùn
  26. Màu đỏ
  27. Màu vàng
  28. Số 2
  29. Cuốn (vở, sách)
  30. Màu xanh lá cây
  31. Tên
  32. Xinh
  33. Màu sắc
  34. Con ( mèo,…)
  35. Câu
  36. Ngon
  37. Biết
  38. Bác sĩ
  39. Đầu bếp
  40. Thật là
  41. Làm
  42. Trà
  43. Bao nhiêu
  44. Đồng (NDT)
  45. Mua
  46. Tiền
  47. Cái cốc
  48. Đắt quá trời
  49. Bắc Kinh
  50. Ngon
  51. New York
  52. So với
  53. Cảm thấy
  54. Lạnh
  55. Nóng
  56. Nước đá
  57. Thời tiết
  58. Như thế nào
  59. Hôm qua
  60. Em trai
  61. Em gái
  62. Bạn bè
  63. Bạn học
  64. Học sinh
  65. Cũng
  66. Vẽ
  67. Rồi
  68. Quả chuối
  69. Gấu trúc
  70. Hoa quả
  71. Không có
  72. Cái chân
  73. Đau
  74. Bệnh viện
  75. Sao vậy?
  76. Gọi điện
  77. Phút
  78. Tiếng Trung
  79. Đến
  80. Số 0
  81. Chơi
  82. Học
  83. Dùng
  84. Trước kia

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ nội dung của bộ Flashcard tiếng Trung theo giáo trình chuẩn YCT 2 gồm có 84 từ vựng.

Flash card ngày càng được sử dụng phổ biến vì những công dụng tuyệt vời của nó. Các bạn nhỏ đã sắm riêng cho mình 1 bộ flashcard chưa?