90 thẻ từ vựng tiếng Trung trẻ em – Flashcard Giáo trình YCT 3 [PDF]

Giáo trình YCT 3 (Youth Chinese Test )  là cuốn giáo trình tiếng Trung Quốc dành cho các bạn nhỏ từ 4-12. Giáo rình chuẩn YCT 3 gồm có 90 từ vựng về các chủ đề hàng ngày quen thuộc trong đời sống. Đối với các bạn nhỏ, giáo trình YCT được các giáo sư trong ngành đánh giá là bộ giáo trình hoàn hảo và thực tế.

Nội dung bài viết này sẽ là bảng danh sách từ vựng YCT 3 kèm theo bản dịch song ngữ được in trên flascard. Hiện nay flashcard đang là phương pháp dạy học thông dụng, phổ biến dành cho học sinh và các bạn nhỏ. Tuy có thể áp dụng cho nhiều môn học khác nhau nhưng tới 80% flashcard trên thế giới được dùng để học ngoại ngữ, giúp cho việc học ngoại ngữ trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.

Nếu các quý phụ huynh đang có mong muốn hướng cho con em mình học tiếng Trung phổ thông – một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới hiện nay, thì có thể liên hệ để đặt mua sách Giáo trình YCT 3.

Chi tiết bảng từ vựng YCT cấp 3:

  • Bao gồm 90 từ vựng trong giáo trình YCT cấp 3 kèm theo đó là bản dịch song ngữ Anh-Trung.
  • Rất phù hợp cho các bạn nhỏ từ 4-12.
  • Được đánh giá là bộ tài liệu quý cho các bạn nhỏ đam mê tiếng Trung.
  • Chỉ cần vào thao tác đơn giản chưa đến 10 giây là có thể tải tài liệu xuống và thỏa sức học tập.

Nội dung 90 flashcard tiếng Trung theo Giáo trình chuẩn YCT 3:

  1. 年级
  2. 打篮球
  3. 欢迎
  4. 时间
  5. 踢足球
  6. 小时
  7. 一起
  8. 游泳
  9. 运动
  10. 爷爷
  11. 奶奶
  12. 太阳
  13. 月亮
  14. 唱歌
  15. 跳舞
  16. 跑步
  17. 杯子
  18. 中午
  19. 身体
  20. 问题
  21. 饿
  22. 果汁
  23. 面条
  24. 饺子
  25. 帮助
  26. 穿
  27. 教室
  28. 衣服
  29. 自己
  30. 车站
  31. 但是
  32. 蛋糕
  33. 动物园
  34. 快乐
  35. 礼物
  36. 生日
  37. 作业
  38. 外面
  39. 下雪
  40. 下雨
  41. 东西
  42. 第一
  43. 老虎
  44. 知道
  45. 鸡蛋
  46. 水果
  47. 西瓜
  1. Còn
  2. Tiết học
  3. Con trai
  4. Lớp
  5. Con gái
  6. Một chút
  7. Mới
  8. Đều
  9. Lớp
  10. Tấm
  11. Đánh bóng rổ
  12. Chào mừng
  13. Mỗi
  14. Thời gian
  15. Quá
  16. Đá bóng
  17. Tiếng
  18. Cùng nhau
  19. Bơi
  20. Vận động
  21. Ông nội
  22. Bà nội
  23. Mặt trời
  24. Ánh trăng
  25. Hát
  26. Khiêu vũ
  27. Chạy bộ
  28. Sai, khiến
  29. Cái cốc
  30. Buổi trưa
  31. Quay lại
  32. Ngài, ông
  33. Cơ thể
  34. A lô, ê
  35. Câu hỏi
  36. Tìm
  37. Hỏi
  38. Chay
  39. Rau
  40. Đói
  41. Đưa cho
  42. Nước ép quả
  43. Mỳ
  44. Bánh há cảo
  45. Nghĩ, nhớ
  46. Lại
  47. Nhất
  48. Giúp đỡ
  49. Mặc
  50. Phòng học
  51. Có thể
  52. Giày
  53. Quần áo
  54. Bản thân
  55. thôi, đi, nào, nhé
  56. Trạm xe
  57. Nhưng mà
  58. Bánh gato
  59. Sở thú
  60. Vui vẻ
  61. Quà tặng
  62. Sinh nhật
  63. Hoa, tiêu
  64. Tặng
  65. Đưa cho
  66. Bài tập về nhà
  67. Đừng
  68. Ra
  69. Nghe
  70. Bên ngoài
  71. Tuyết rơi
  72. Mưa
  73. Mất
  74. Đồ vật
  75. Khóc
  76. Cười
  77. Đến
  78. Trợ từ
  79. Thứ nhất
  80. Nhanh
  81. Con hổ
  82. Béo
  83. Gầy
  84. Biết
  85. Một chút
  86. Đường
  87. Đem, cầm
  88. Trứng gà
  89. Hoa quả
  90. Dưa hấu

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ nội dung của bộ Flashcard tiếng Trung theo giáo trình chuẩn YCT 3 gồm có 90 từ vựng.

Flashcard có tác dụng to lớn trong việc học giúp kích thích trí nhớ hơn, tạo cảm giác thích học từ vựng hơn là học bằng các cách học truyền thống thông thường. Các quý phụ huynh còn chần chừ giừ mà không sắm ngay cho con em mình 1 bộ Flashcard để trau dồi từ mới hàng ngày nhỉ ?