Muốn sử dụng tiếng Trung giao tiếp thành thạo thì học sinh cần nắm vững từ đồng nghĩa trong tiếng Trung, điều này không chỉ giúp học sinh tự tin hơn trong vấn đề giao tiếp mà còn phục vụ trong quá trình ôn thi HSK. Hãy cùng trung tâm điểm danh các cặp từ đồng nghĩa thông dụng sau đây:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung là gì?
Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung là một từ có nghĩa giống hoặc gần giống với một từ khác trong những ngữ cảnh nhất định.
Đọc thêm về Khái niệm, phân loại từ đồng nghĩa trong tiếng Trung tại đây.
Phân biệt các từ đồng nghĩa dễ gây nhầm lẫn
Trong tiếng Trung, có những từ có chung một nghĩa nhưng lại được dùng theo nhiều hoàn cảnh, ngữ cảnh khác nhau. Tham khảo qua các ví dụ được trung tâm liệt kê dưới đây:
Ví dụ:
1, Các động từ mang nghĩa “Làm” (做 /zuò/、弄/nòng/ 、作/zuò/、搞 /gǎo/、当 /dāng/、 干 /gàn/、办 /bàn/)
- 做/zuò/: làm các công việc cụ thể.
VD: 做作业 / zuò zuo yè/: làm bài tập
做家务 /zuò jiāwù/: làm việc nhà
- 弄/nòng/: làm + những hoạt động không biết quá trình, nhưng biết kết quả.
VD 你把衣服弄脏了. / Nǐ bǎ yīfú nòng zāng le/ : Bạn làm dơ quần áo rồi
把书弄坏了 /bǎ shū nònghuàile/: Làm hỏng sách rồi.
- 作/zuò/:làm + theo một hoạt động nào đó
VD: 自作自受 /zì zuò zì shòu/: tự làm tự chịu
- 搞 /gǎo/: làm + ( lĩnh vực cụ thể)
VD: 搞生产 : /gǎo shēngchǎn /: làm sản xuất
- 当/dāng/: làm + nghề nghiệp
VD : 当老师 / Dāng lǎoshī/ Làm giáo viên
当经理 / Dāng jīnglǐ/ Làm giám đốc
- 干/gàn/: làm (sử dụng trong khẩu ngữ).
VD: 你在干嘛?/ nǐ zài gàn ma?/ : Bạn đang làm gì đó?
- 办/bàn/: làm (các vấn đề về giấy tờ).
VD: 办入学手续 /bàn rùxué shǒuxù/: làm thủ tục nhập học
2, Các động từ mang nghĩa “Đi” (去 /qù/,走 /zǒu/、坐 /zuò/)
- 去: đi + địa điểm
VD: 我明天去天安门: Ngày mai tôi đi Thiên An Môn.
我跟爸爸去银行 : Tôi cùng bố đi ngân hàng.
- 走: không đi với địa điểm
VD: 走吧:đi nào
- 坐:đi + Phương tiện giao thông
VD: 坐公共汽车:Ngồi xe bus
坐火车: ngồi tàu
Một số từ đồng nghĩa trong tiếng Trung thường gặp
Sau đây là các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung mà học sinh thường gặp phải trong quá trình học và ôn thi HSK:
Cặp danh từ đồng nghĩa khác âm
1:Cà phê
咖啡: kāfēi / 咖逼 (phương ngữ Đài Loan): kābī
2:Chị gái
姐姐: jiějie / 姊姊: zǐzi
3:Dơ bẩn
脏: zāng / 有尘土: yǒu chéntǔ
4:Hành tây
洋葱: yángcōng / 葱头: cōngtóu
5:Râu
胡子: húzi / 胡须: húxū
6:Quả nho
葡萄: pútao / 蒲桃: pútao / 蒲萄: pútào
5:Kem
冰激凌: bīngjilíng / 雪糕: xuěgāo / 冰淇淋: bīngqílín
6:Sô cô la
巧克力: qiǎokèlì / 朱古力: zhūgǔlì
7:Rác thải
垃圾: lājī / 拉圾: lèsè
( Riêng người Đài Loan phát âm là “lèsè”)
8:Xe đạp
自行车: zìxíngchē / 单车: dānchē
脚踏车 ( phương ngữ Đài Loan): jiǎotàchē
铁马 ( từ lóng của người Đài Loan ): tiěmǎ
Căp danh từ đồng nghĩa
1.Nói
讲 (jiǎng) / 说 (shuō)
2. Yêu thích
爱 (ài) / 喜欢 (xǐ huan) / 爱好 (àihào)
3. Suy nghĩa
考虑 (kǎo lǜ) / 想 (xiǎng) / 思 (sī)
4. Ném, vứt
扔 (rēng) / 丢 (diū)
5. Dọn dẹp
整理 (zhěng lǐ) / 收拾 (shōu shi) / 整理 (zhěnglǐ)
6. Tổ chức
举办 (jǔ bàn) / 举行 (jǔ xíng)
7. Làm phiền
打扰 (dǎ rǎo) / 打搅 (dǎ jiǎo)
8. Làm việc
工作 (gōng zuò) / 上班 (shàng bān)
9. Vận động
运动 (yùn dòng) / 锻炼 (duàn liàn) / 活动 (huódòng)
10. Nghỉ ngơi
休息 (xiū xi) / 歇 (xiē) / 休憩 (xiūqì)
Cặp tính từ đồng nghĩa
1. Vui vẻ
高兴 ( gāo xìng ) / 开心 (kāi xīn)
2. Buồn bã
悲伤 (bēi shāng) / 伤心 (shāng xīn)
3. Hạnh phúc
幸福 (xìng fú) / 快乐 (kuài lè)
4. Qua loa, không cẩn thận
马虎 (mǎ hu) / 粗心 (cū xīn)
5. Nổi tiếng, có tiếng
著名 ( zhù míng) / 有名 (yǒu míng)
6. Đúng
正确 (zhèng què) / 对 (duì)
7. Phổ biến
流行 (liú xíng) / 火 (huǒ)
8. Rõ ràng
清楚 (qīng chǔ) / 明白 (míng bai)
9. Xinh đẹp
美丽 (měi lì) / 漂亮 (piào liang)
10. Độc thân
未婚 (wèi hūn) / 单身 (dān shēn)
Trạng từ đồng nghĩa
1. Đột ngột, bỗng nhiên
忽然 (hū rán) / 突然 (tū rán)
2. Ngay lập tức
立刻 (lì kè) / 马上 (mǎ shàng)
3. Nhanh chóng
迅速 (xùn sù) / 飞快 (fēi kuài)
4. Thường xuyên
经常 (jīng cháng) / 常常 (cháng cháng)
5. Bình thường
平时 (píng shí) / 平常 (píng cháng)
Nội dung bài viết Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung xin kết thúc tại đây, cùng học thêm nhiều bài mới với trung tâm trong các bài viết dưới đây!