Dưới đây là giải thích chi tiết nội dung bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
Nội dung Bài 11 Giáo trình Hán ngữ Quyển 3
Bài học chủ đề 我是跟旅游团一起来的 Tôi đến cùng đoàn du lịch hôm nay bao gồm những nội dung chính sau đây:
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Luyện tập
TỪ MỚI
1.前天 – qiántiān – ngày hôm kia
Ví dụ:
- 我前天刚到的。
/Wǒ qiántiān gāng dào de./
Tớ mới đến hôm kia.
后天 – hòutiān – ngày kia
Ví dụ:
- 后天,我们学校举行篮球比赛。
/Hòutiān, wǒmen xuéxiào jǔxíng lánqiú bǐsài./
Ngày kia trường tôi tổ chức thi đấu bóng rổ.
2.导游 – dǎoyóu – hdv du lịch
Ví dụ:
- 我是翻译,也是导游。
/Wǒ shì fānyì, yěshì dǎoyóu./
Tôi là phiên dịch viên và cũng là hướng dẫn viên du lịch.
- 我爸爸是导游。
/Wǒ bàba shì dǎoyóu./
Bố tôi là hướng dẫn viên du lịch.
3.研究生 – yánjiūshēng – nghiên cứu sinh
Ví dụ:
- 我还在读研究生。
/Wǒ hái zàidú yánjiūshēng./
Tớ vẫn đang học nghiên cứu sinh.
4.打工 – dǎgōng – làm thuê, đi làm
Ví dụ:
- 我爸爸去外国打工了。
/Wǒ bàba qù wàiguó dǎgōng le./
Bố tôi đi nước ngoài làm việc rồi.
- 我在一家旅行社打工。
/Wǒ zài yī jiā lǚxíngshè dǎgōng./
Tớ làm việc ở 1 đoàn du lịch.
5.利用 – lìyòng – tận dụng, lợi dụng
Ví dụ:
- 我利用假期到一家旅行社打工。
/Wǒ lìyòng jiàqī dào yījiā lǚxíngshè dǎgōng./
Tớ tranh thủ thời gian kỳ nghỉ để làm việc trong công ty du lịch.
6.假期 – jiàqī – kỳ nghỉ
Ví dụ:
- 愿您假期愉快。
/Yuàn nín jiàqī yúkuài./
Chúc ông một kỳ nghỉ vui vẻ.
- 经过一个假期,教室里布满了灰尘,是该好好打扫一下了。
/Jīngguò yīgè jiàqī, jiàoshì lǐ bù mǎnle huīchén, shì gāi hǎohǎo dǎsǎo yīxiàle./
Sau kỳ nghỉ, phòng học phủ đầy bụi, phải dọn dẹp thôi.
7.旅行社- lǚxíngshè – công ty du lịch
Ví dụ:
- 我姐姐在国际旅行社工作。
/Wǒ jiějie zài guójì lǚxíngshè gōngzuò./
Chị tôi làm việc trong công ty du lịch.
8.组织 – zǔzhī – tổ chức
Ví dụ:
- 他们组织了一个旅游团,老板就让我陪他们来了。
/Tāmen zǔzhī le yīgè lǚyóu tuán, lǎobǎn jiù ràng wǒ péi tāmen lái le/
Bọn họ tổ chức một đoàn du lịch, sếp bảo tôi dẫn bọn họ đến đây.
9.老板 – lǎobǎn – ông chủ
Ví dụ:
- 谁是这里的老板?
/Shéi shì zhèlǐ de lǎobǎn?/
Ai là ông chủ ở đây?
- 他们组织了一个旅游团,老板就让我陪他们来了。
/Tāmen zǔzhī le yīgè lǚyóu tuán, lǎobǎn jiù ràng wǒ péi tāmen lái le/
Bọn họ tổ chức một đoàn du lịch, sếp bảo tôi dẫn bọn họ đến đây.
10.需要 – xūyào – nhu cầu, yêu cầu
Ví dụ:
- 他知道我需要来中国收集资料。
/Tā zhīdào wǒ xūyào lái zhōngguó shōují zīliào./
Ông ấy biết tôi cần tới Trung Quốc thu thập tài liệu.
- 这个工作需要互相配合才能完成。
/Zhège gōngzuò xūyào hùxiāng pèihé cáinéng wánchéng./
Công việc này cần phải cùng nhau phối hợp mới có thể hoàn thành.
11.经常 – jīngcháng – thường xuyên
Ví dụ:
- 他知道我要经常来中国手机资料。
/Tā zhīdào wǒ yào jīngcháng lái zhōngguó shǒujī zīliào./
Anh ta biết tôi phải thường xuyên đến Trung Quốc thu thập tài liệu.
- 姐姐经常穿一件白色的羽绒服。
/Jiějie jīngcháng chuān yī jiàn báisè de yǔróngfú./
Chị tôi thường mặc 1 chiếc áo lông vũ màu trắng.
12.收集 – shōují – thu thập
Ví dụ:
- 他收集了许多学习参考资料。
/Tā shōují le xǔduō xuéxí cānkǎo zīliào./
Anh ta thu thập rất nhiều tài liệu tham khảo học tập.
- 爸爸正在收集资料,准备写一本书。
/Bàba zhèngzài shōují zīliào, zhǔnbèi xiě yī běn shū./
Bố tôi đang thu thập tài liệu để chuẩn bị viết 1 cuốn sách.
13.一……就…… – yī…….jiù……. – vừa… liền
Ví dụ:
- 一有来中国的旅游团,他就安排我陪团来。
/Yī yǒu lái zhōngguó de lǚyóu tuán, tā jiù ānpái wǒ péi tuán lái./
Hễ có đoàn du lịch đến Trung Quốc là anh ta sẽ sắp xếp cho tôi dẫn đoàn.
14.安排 – ānpái – sắp xếp
Ví dụ:
- 如果明天妈妈回来了,那么我安排的行程就要改变了。
/Rúguǒ míngtiān māmā huílái le, nàme wǒ ānpái de xíngchéng jiù yào gǎibiàn le./
Nếu như ngày mai mẹ tôi về thì chuyến đi mà tôi sắp xếp sẽ phải thay đổi.
15.帮助 – bāngzhù – giúp đỡ
Ví dụ:
- 他给了我很多帮助。
/Tā gěi le wǒ hěnduō bāngzhù. /
Anh ta đã giúp tôi rất nhiều.
- 他喜欢帮助别人。
/Tā xǐhuān bāngzhù biérén./
Anh ta thích giúp đỡ người khác.
帮 – bāng – giúp
16.高铁 – gāotiě – đường sắt cao
Ví dụ:
- 我坐高铁去北京。
/Wǒ zuò gāotiě qù běijīng./
Tôi đến Bắc Kinh bằng đường sắt tốc độ cao.
17.铁路 – tiělù – đường sắt
Ví dụ:
- 旅游团的人都想坐坐中国的高铁看看铁路两边的风光。
/Lǚyóu tuán de rén dōu xiǎng zuò zuò zhōngguó de gāotiě kàn kàn tiělù liǎngbiān de fēngguāng./
Người trong đoàn du lịch muốn đi bằng đường sắt cao tốc để nhìn phong cảnh 2 bên.
18.风光 – fēngguāng – phong cảnh, cảnh tượng
Ví dụ:
- 旅游团的人都想坐坐中国的高铁看看铁路两边的风光。
/Lǚyóu tuán de rén dōu xiǎng zuò zuò zhōngguó de gāotiě kàn kàn tiělù liǎngbiān de fēngguāng./
Người trong đoàn du lịch muốn đi bằng đường sắt cao tốc để nhìn phong cảnh 2 bên.
19.商量 – shāngliang – thương lượng
Ví dụ:
- 我和他商量好了。
/Wǒ hé tā shāngliang hǎo le./
Tôi đã thương lượng với anh ta rồi.
- 这件事最好和他商量商量。
/Zhè jiàn shì zuì hǎo hé tā shāngliang shāngliang./
Việc này tốt nhất hãy thương lượng với anh ta đã.
20.故乡 – gùxiāng – quê hương
Ví dụ:
- 我要到孔子的故乡去一趟。
/wǒ yào dào kǒngzǐ de gùxiāng qù yī tàng./
Em cần tới quê của Khổng Tử một chuyến.
21.自由 – zìyóu – tự do
Ví dụ:
- 今天下午是自由活动时间,所以来看看老师。
/Jīntiān xiàwǔ shì zìyóu huódòng shíjiān, suǒyǐ lái kàn kàn lǎoshī./
Buổi chiều hôm nay là thời gian hoạt động tự do nên em tới thăm thầy giáo.
22.活动 – huódōng – hoạt động
Ví dụ:
- 今天学校举行很多活动。
/Jīntiān xuéxiào jǔxíng hěnduō huódòng./
Hôm nay trường học tổ chức rất nhiều hoạt động.
23.马马虎虎 – mǎmǎhǔhǔ – tàm tàm, bình thường
Ví dụ:
- 学习不能马马虎虎。
/Xuéxí bùnéng mǎmǎhǔhǔ./
Học thì không được qua loa đại khái.
24.老外 – lǎowài – người nước ngoài
Ví dụ:
- 一见也知道我是老外呀。
/Yī jiàn yě zhīdào wǒ shì lǎowài ya./
Vừa nhìn là biết tôi là người nước ngoài đấy.
25.呀 – ya – trợ từ ( a, á )
Ví dụ
- 对呀。
/duì ya/
Đúng vậy
26.鼻子 – bízi – mũi
27.头发 – tóufā – tóc
28.眼睛 – yǎnjing – mắt
29.声调 – shēngdiào – thanh điệu
30.互相 – hùxiāng – với nhau, lẫn nhau
31.希望 – xīwàng – hy vọng, mong muốn