Câu chúc tiếng Trung ngày Valentine 14/2 hay nhất

Ngày Valentine tiếng Trung là gì, những câu chúc tiếng Trung nào hay nhất ngày Valentine. Tất cả sẽ có trong bài viết “Câu chúc Valentine tiếng Trung 14/2 hay nhất” hãy cùng khám phá và nhớ xem đến mục cuối cùng của bài viết, nó sẽ khiến bạn mỉm cười hạnh phúc.

Câu chúc Valentine tiếng Trung là gì

Ngày lễ tình yêu tiếng Trung là “情人节/Qíngrén jié, âm bồi đọc là chính rấn chía”.

Trong đó:

  • 情人/Qíngrén/chính rấn nghĩa là tình nhân
  • 节/jié/chía có nghĩa là Tết, ngày lễ.
  • 情人节/Qíngrén jié/chính rấn chía có nghĩa là ngày lễ tình nhân.

Ngoài Valentine 14/2 còn có 1 ngày gọi là Valentine Trắng chính là ngày đáp lại quà tặng mà bạn đã nhận được trong ngày Valentine Đỏ ( 14/2).

Trong tiếng Trung ngày Valentine Trắng là 白色情人节/Báisè qíngrén jié/ bái xưa chính rấn chía. Trong đó 白色/Báisè/ bái xưa là màu Trắng.

Dưới đây là 1 số từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Valentine

1.情人节 Qíngrén jié: Lễ valentine

2. 白色情人节 Báisè qíngrén jié: Lễ Valentine Trắng

3. 爱 Ài: Yêu

4. 约会 Yuēhuì: Hẹn hò

5. 表白 Biǎobái: Tỏ tình

6. 求婚 Qiúhūn: Cầu hôn

7. 拒绝 Jùjué: Từ chối

8. 吻 Wěn: Hôn

9. 亲 Qīn: Hôn

10. 拥抱 Yǒngbào: Ôm

11. 心 Xīn: Trái tim

12. 巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la

13. 花 Huā: Hoa

14. 玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng

15. 香水 Xiāngshuǐ: Nước hoa

16. 送 Sòng: Tặng

17. 礼物 Lǐwù: Quà

18. 情人节 Qíngrén jié: Valentine

19. 糖 果 táng guǒ: kẹo

20. 勿 忘 我 wù wàng wǒ: xin đừng quên em

21. 初 恋 chū liàn: tình đầu

22. 一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình

Những câu chúc tiếng Trung ngày Valentine hay nhất

Bạn có thể gửi những video ý nghĩa về tình yêu hoặc những lời chúc dưới đây cho người thương kèm theo một món quà hoặc 1 đóa hoa chắc chắn sẽ đốn tim những cô nàng cũng đang học tiếng Trung. Chúc các bạn tỏ tình thành công với những câu chúc tiếng Trung hay nhất ngày Valentine dưới đây.

Những câu chúc ngày Valentine tiếng Trung hay nhất

1. 我无法停止爱你,因为这是我被派到地球上的唯一原因。 我爱你。 祝你情人节快乐!
Wǒ wúfǎ tíngzhǐ ài nǐ, yīnwèi zhè shì wǒ bèi pài dào dìqiú shàng de wéiyī yuányīn. Wǒ ài nǐ. Zhù nǐ qíngrén jié kuàilè!
Anh không thể nào ngừng yêu em, vì đó là nguyên nhân duy nhất anh đế Trái Đất này. Anh yêu em, chúc em ngày Valentine vui vẻ!

2. 我很高兴有你在我的生活中。 情人节快乐,亲爱的。
Wǒ hěn gāoxìng yǒu nǐ zài wǒ de shēnghuó zhōng. Qíngrén jié kuàilè, qīn’ài de.
Anh rất vui vì có em trong cuộc sống này. Valentine vui vẻ nhé em yêu!

3. 每次见到你,对我来说,都是梦想成真。 因为我每晚都梦见你美丽的脸庞。 情人节快乐!
Měi cì jiàn dào nǐ, duì wǒ lái shuō, dōu shì mèngxiǎng chéng zhēn. Yīnwèi wǒ měi wǎn dōu mèng jiàn nǐ měilì de liǎnpáng. Qíngrén jié kuàilè!
Mỗi lần gặp em, giấc mơ của anh lại trở thành sự thật. Bởi lẽ anh mơ thấy khuôn mặt xinh đẹp của em hàng đêm. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ!

4. 你的微笑可以让我忘记一百个不眠之夜的痛苦和一千个疲惫的日子。 我活着,因为你爱我。
Nǐ de wéixiào kěyǐ ràng wǒ wàngjì yībǎi gè bùmián zhī yè de tòngkǔ hé yīqiān gè píbèi de rìzi. Wǒ huózhe, yīnwèi nǐ ài wǒ.
Nụ cười của em khiến anh quên đi nỗi đau của hàng trăm đêm thiếu ngủ, sự uể oải của hàng nghìn ngày mệt mỏi. Anh sống vì em yêu anh.

5. 巧克力甜美,鲜花浪漫。 但如果你和我在一起,我不需要其他任何东西。 祝你所有的爱和幸福。
Qiǎokèlì tiánměi, xiānhuā làngmàn. Dàn rúguǒ nǐ hé wǒ zài yīqǐ, wǒ bù xūyào qítā rènhé dōngxī. Zhù nǐ suǒyǒu de ài hé xìngfú.
Chocolate thì ngọt ngào, những bông hoa thì lãng mạn. Nhưng nếu em ở bên anh, anh không cần bất cứ điều gì khác. Mong em sẽ có nhiều tình yêu thương và hạnh phúc.

6. 我一直在寻找一位完美的绅士,我找到了一位。 我想把你永远留在我的生命中。 我爱你。 祝你情人节快乐!
Wǒ yīzhí zài xúnzhǎo yī wèi wánměi de shēnshì, wǒ zhǎodàole yī wèi. Wǒ xiǎng bǎ nǐ yǒngyuǎn liú zài wǒ de shēngmìng zhòng. Wǒ ài nǐ. Zhù nǐ qíngrén jié kuàilè!
Em tìm kiếm một quý ông hoàn hảo và em đã tìm thấy anh. Em muốn giữ anh trong cuộc sống của mình mãi mãi. Em yêu anh. Chúc anh lễ tình nhân vui vẻ!

7. 没有你,我的日子就像黑夜一样黑暗。 你的爱给我的心带来阳光,我的爱人。
Méiyǒu nǐ, wǒ de rìzi jiù xiàng hēiyè yīyàng hēi’àn. Nǐ de ài gěi wǒ de xīn dài lái yángguāng, wǒ de àirén.
Thiếu em, những ngày tháng của anh dường như sẽ tăm tối như màn đêm kia. Chính tình yêu của em mang ánh sáng mặt trời vào trái tim anh – người yêu của anh.

8. 我们的爱情就像一部爱情电影,但最好的部分是它永远不会结束。 情人节快乐!
Wǒmen de àiqíng jiù xiàng yī bù àiqíng diànyǐng, dàn zuì hǎo de bùfèn shì tā yǒngyuǎn bù huì jiéshù. Qíngrén jié kuàilè!
Tình yêu của chúng ta như một bộ phim lãng mạn, nhưng phần hay nhất là nó chẳng bao giờ kết thúc. Chúc mừng ngày Valentine!

9. 在你的眼里,我看到了明天……在你的臂弯里,我找到了爱……不管今天还是以后我都爱着你。
Zài nǐ de yǎn lǐ, wǒ kàn dàole míngtiān……zài nǐ de bì wān lǐ, wǒ zhǎodàole ài……Bùguǎn jīntiān háishì yǐhòu wǒ dū àizhe nǐ。
Trong mắt anh, em nhìn thấy ngày mai… Trong vòng tay của anh, em tìm thấy tình yêu. Yêu anh hôm nay và mãi mãi.

10. 我只想让所有人都知道 你是我唯一的一个……我非常爱你。
Wǒ zhǐ xiǎng ràng suǒyǒu rén dōu zhīdào, nǐ shì wǒ wéiyī de yīgè……wǒ fēicháng ài nǐ.
Anh muốn tất cả mọi người biết rằng em là của anh. Anh yêu em rất nhiều.

Những video ngộ nghĩnh nhân ngày lễ Valentine

Nhân ngày 14/2 trung tâm tiếng Trung Chinese chúc các bạn vui vẻ, tràn ngập tình yêu, ngọt ngào bên người mình yêu, bạn bè và người thân. Chúc ai chưa tìm được 1 nửa sẽ sớm tìm được để năm sau nhận quà.

 Video học viên Chinese múa tay bài Gặp em đúng lúc tiếng Trung mừng ngày lễ Valentine. 

 Video học viên Chinese thảo luận về chủ đề “thế nào là một tình yêu chân chính” bằng tiếng Trung cực đỉnh nhân ngày lễ Valentine. 

Video học viên Chinese cùng nhau tổ chức lễ Valentine cực vui và ý nghĩa
Cảm ơn các bạn đã theo dõi, mong rằng bài viết sẽ giúp các bạn sử dụng được những câu chúc tiếng Trung ngày Valentine ấn tượng nhất để gửi tặng người thân thương.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *