Cấu trúc 既不…也不 (Jì bù… yě bù) trong tiếng Trung

Cấu trúc 既不…也不 (Jì bù… yě bù) trong tiếng Trung là một cấu trúc thuộc trình độ HSK cấp cao. Hôm nay hãy cùng Chinese tìm hiểu cấu trúc này để có thể tăng cường vốn diễn đạt cũng như “ghi điểm” trong các bài thi năng lực tiếng Trung nhé!

Cấu trúc 既不...也不 (Jì bù... yě bù) trong tiếng Trung

Cấu trúc 既不…也不 (Jì bù… yě bù) trong tiếng Trung

Cấu trúc 既不…也不 (Jì bù… yě bù) trong tiếng Trung được dùng để biểu đạt ý nghĩa phủ định, biểu thị hai đối tượng / sự vật / sự việc được nhắc tới không được thực hiện, không được lựa chọn.

Cấu trúc 既不…也不 trong tiếng Việt thường dịch là “không … cũng không…”.

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 既不 + Động từ 1, 也不 + Động từ 2

Ví dụ:

  • 他既不学画画,也不学书法。
    Tā jì bù xué huà huà, yě bù xué shūfǎ.
    Anh ấy không học vẽ, cũng không học thư pháp.
  • 今天的天气既不热,也不冷 。
    /Jīntiān de tiānqì jì bù rè, yě bù lěng./
    Hôm nay trời không nóng, cũng không lạnh.
  • 他既不游泳,也不玩电脑游戏。
    /Tā jì bù yóuyǒng, yě bù wán diànnǎo yóuxì./
    Anh ấy không bơi cũng không chơi trò chơi máy tính.
  • 小明既不高也不胖。
    /Xiǎomíng jì bù gāo yě bù pàng./
    Tiểu Minh không cao cũng không béo.
  • 他今天既不开车也不坐公交车。
    /Tā jīntiān jì bù kāichē yě bù zuò gōngjiāo chē./
    Hôm nay anh ấy không lái xe, cũng không đi xe buýt.
  • 她既不喜欢吃馒头,也不喜欢吃米饭。
    /Tā jì bù xǐhuān chī mántou, yě bù xǐhuān chī mǐfàn./
    Cô ấy không thích màu thầu, cũng không thích cơm.
  • 小华今天既不穿这双鞋,也不穿那双鞋。
    /Xiǎo huá jīntiān jì bù chuān zhè shuāng xié, yě bù chuān nà shuāng xié./
    Hôm nay Tiểu Hoa không đi đôi giày này, cũng không đi đôi giày kia.
  • 这次考试他考的既不好也不坏。
    /Zhè cì kǎoshì tā kǎo de jì bù hǎo yě bù huài./
    Kì thi này cậu ấy thi không tốt, cũng không tệ.
  • 你既不应该见他,也不应该和他说话。
    /Nǐ jì bù yìng gāi jiàn tā, yě bù yìng gāi hé tā shuōhuà./
    Bạn không nên gặp anh ta, cũng không nên nói chuyện với anh ta.
  • 他不经常上课, 也不经常听老师讲课。
    /Tā bù jīngcháng shàngkè, yě bù jīngcháng tīng lǎoshī jiǎngkè./
    Anh ấy không thường xuyên đến lớp, cũng không thường xuyên nghe giáo viên giảng.

Cấu trúc 既不…也不 cũng có thể kết hợp với 没有 hoặc 没 với ý nghĩa tương đương.

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 既没(有)+ Động từ 1, 也没(有)+ Động từ 2

Ví dụ:

  • 我既没时间也没耐心听你讲故事。
    /Wǒ jì méi shíjiān yě méi nàixīn tīng nǐ jiǎng gùshì./
    Tôi không có thời gian, cũng không có kiên nhẫn để lắng nghe câu chuyện của bạn.
  • 这本书既没有意思,也没有用。
    /Zhè běn shū jì méiyǒu yìsi, yě méiyǒu yòng./
    Cuốn sách này không thú vị và cũng không hữu ích.
  • 这里既没有好吃的,也没有好玩的。
    /Zhèlǐ jì méiyǒu hào chī de, yě méiyǒu hǎowán de./
    Ở đây không có gì ngon, cũng không có gì vui.
  • 要下雨了,我既没有带伞,也没有带雨衣。
    /Yào xià yǔ le, wǒ jì méiyǒu dài sǎn, yě méiyǒu dài yǔyī./
    Trời sắp mưa rồi, tôi không mang ô, cũng không mang áo mưa.
  • 她既没吃饭,也没有睡。
    /Tā jì méi chīfàn, yě méiyǒu shuì./
    Cô ấy chưa ăn cũng chưa ngủ.

Cấu trúc 既不…也不 cũng có thể kết hợp với 不能 để mang nghĩa “không thể làm gì đó, cũng không thể làm gì đó.”

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 不能 + Động từ 1, 不能 + Động từ 2

Ví dụ:

  • 我生病了,既不能游泳,也不能吃冰淇淋了。
    /Wǒ shēngbìngle, jì bùnéng yóuyǒng, yě bùnéng chī bīngqílín le./
    Tôi bị ốm rồi, không thể bơi, cũng không thể ăn kem.
  • 他既不能读英语也不能写英语。
    /Tā jì bùnéng dú yīngyǔ yě bùnéng xiě yīngyǔ./
    Anh ấy không thể đọc, cũng không thể viết tiếng Anh.
  • 饮食应该适当,既不能太油腻也不能太粗淡。
    /Yǐnshí yīnggāi shìdàng, jì bùnéng tài yóunì yě bùnéng tài cū dàn./
    Đồ ăn cần phù hợp, không nên quá nhiều dầu mỡ, cũng không nên quá nhạt nhẽo.

Cấu trúc 既不…也不 trong tiếng Trung là một trong những cấu trúc miêu tả hai động từ, trạng thái cùng một lúc. Bên cạnh cấu trúc 既不…也不, bạn cũng có thể tham khảo cấu trúc 既…又…, cấu trúc 一边 … 一边 …, 有时候…有时候… đây đều là những cấu trúc có ý nghĩa tương đương trong tiếng Trung. Nhóm cấu trúc này sẽ giúp bạn tự tin diễn đạt bằng tiếng Trung trong các tình huống liên quan.

Bài học về cấu trúc 既不…也不 trong tiếng Trung tới đây là hết. Chinese xin chúc bạn luôn học tập tốt. Hẹn bạn vào các bài học sau nhé!