Chào mừng các bạn đến với Giáo trình tiếng Trung YCT Quyển 1 Bài 12: Ôn tập Fùxí 复习. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn tập lại toàn bộ kiến thức của 11 bài vừa qua. Cùng bắt đầu học với Chinese nhé!
→ Ôn lại kiến thức Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1: Bạn ăn gì? /Nǐ chī shénme?/ 你吃什么?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Hoạt động theo nhóm
Hãy cùng các bạn hoàn thành bảng sau bằng cách gọi tên người, vật hoặc địa điểm dưới đây bằng tiếng Trung và nghĩa trong tiếng Việt nhé!
Trong Tiếng Trung được viết là? | Trong Tiếng Trung được đọc là? | Nghĩa Tiếng Việt của từ này là? | |
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
Sau khi điền xong từ và nghĩa trong bảng trên, bạn hãy cùng nhóm xếp các từ vào nhóm thích hợp nhé!
- Những từ vựng về địa điểm gồm có:
- Những từ vựng về đồ ăn thức uống bao gồm:
- Những từ vựng chỉ người gồm có:
- Những từ vựng chỉ động vật bao gồm:
II. Hoạt động theo cặp
Hai bạn vào một nhóm. Để hoàn thành bài tập này, một người sẽ đặt câu hỏi với từ cho sẵn, người còn lại sẽ nhìn hình và trả lời:
![]() |
![]() 长 /Cháng/ |
![]() 在 /Zài/ |
![]() 有 /Yǒu/ |
![]() 岁 /Suì/ |
![]() 喜欢 /Xǐhuān/ |
III. Hoạt động cá nhân
Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn hình không đúng với nội dung đoạn văn.
Đoạn văn: 我家有一个小乌龟,叫小小。小小的个子很小,眼睛很小,爱睡觉。我也爱睡觉。我很喜欢小小,小小也很喜欢我。Từ mới trong đoạn văn:
|
Phiên âm: Wǒjiā yǒu yī gè xiǎo wūguī, jiào Xiǎo Xiǎo. Xiǎo Xiǎo de gèzi hěn xiǎo, yǎnjing hěn xiǎo, ài shuìjiào. Wǒ yě ài shuìjiào. Wǒ hěn xǐhuān Xiǎo Xiǎo, Xiǎo Xiǎo yě hěn xǐhuān wǒ. |
Gợi ý phần dịch nghĩa cho đoạn văn:
Nhà tôi có một chú rùa nhỏ, tên là Tiểu Tiểu. Vóc dáng của Tiểu Tiểu rất nhỏ, mắt cậu ấy rất nhỏ, rất thích ngủ. Tôi cũng thích ngủ. Tôi rất thích Tiểu Tiểu, Tiểu Tiểu cũng rất thích tôi.
Trên đây là toàn bộ kiến thức Bài 12 Giáo trình Chuẩn YTC Quyển 1 Ôn tập Fùxí 复习. Mong rằng sau khi học xong bài 12 cùng Chinese, bạn đã có thể ôn tập tốt những gì bản thân đã học trong thời gian qua. Chúc các bạn học tập thành công và hiệu quả!
→ Học tiếp Bài 1 Giáo trình YCT Quyển 2: Mình có thể ngồi ở đây được không? /Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?/ 我可以坐这儿吗?