Giáo trình tiếng Trung YCT Quyển 1 Bài 12: Ôn tập Fùxí 复习

Chào mừng các bạn đến với Giáo trình tiếng Trung YCT Quyển 1 Bài 12: Ôn tập Fùxí 复习. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn tập lại toàn bộ kiến thức của 11 bài vừa qua. Cùng bắt đầu học với Chinese nhé!

→ Ôn lại kiến thức Giáo trình Hán ngữ Bài 11 Quyển 1: Bạn ăn gì? /Nǐ chī shénme?/ 你吃什么?

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

I. Hoạt động theo nhóm

Hãy cùng các bạn hoàn thành bảng sau bằng cách gọi tên người, vật hoặc địa điểm dưới đây bằng tiếng Trung và nghĩa trong tiếng Việt nhé!

Trong Tiếng Trung được viết là? Trong Tiếng Trung được đọc là? Nghĩa Tiếng Việt của từ này là?
995
3Sr8HAlz0PniqgXVD3 Zwm68ETQnL6F 4vUMs L1DLM
mother child mom hugging her son lot love tenderness mother s day holiday concept cartoon flat mother 218510495
20210609023021696
istockphoto 635870148 170667a

AL1369212 Original 1800x900 1132x670 1

how to cook rice 500x375 1

maxresdefault 1

57a4db38dd089551028b465b

milk

2104 japanese noodle bowls with soy eggs Desktop 1300x658 1

1200

aqua beverage clean 1615011

student classroom template 1308 26333

Sau khi điền xong từ và nghĩa trong bảng trên, bạn hãy cùng nhóm xếp các từ vào nhóm thích hợp nhé!

  • Những từ vựng về địa điểm gồm có:
  • Những từ vựng về đồ ăn thức uống bao gồm:
  • Những từ vựng chỉ người gồm có:
  • Những từ vựng chỉ động vật bao gồm:

II. Hoạt động theo cặp

Hai bạn vào một nhóm. Để hoàn thành bài tập này, một người sẽ đặt câu hỏi với từ cho sẵn, người còn lại sẽ nhìn hình và trả lời:

Untitled 19号 /Hào/ con voi

长 /Cháng/

Skills outlook 2021 blog

在 /Zài/

thunhap7trieugiadinh4nguoicosongnoiothudo

有 /Yǒu/

sinh nhat be gai 3 tuoi

岁 /Suì/

catr fish

喜欢 /Xǐhuān/

III. Hoạt động cá nhân

Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn hình không đúng với nội dung đoạn văn.

Đoạn văn:
我家有一个小乌龟,叫小小。小小的个子很小,眼睛很小,爱睡觉。我也爱睡觉。我很喜欢小小,小小也很喜欢我。Từ mới trong đoạn văn:
  • 乌龟 /Wūguī/ Rùa
  • 睡觉 /Shuìjiào/ Ngủ
Phiên âm:
Wǒjiā yǒu yī gè xiǎo wūguī, jiào Xiǎo Xiǎo. Xiǎo Xiǎo de gèzi hěn xiǎo, yǎnjing hěn xiǎo, ài shuìjiào. Wǒ yě ài shuìjiào. Wǒ hěn xǐhuān Xiǎo Xiǎo, Xiǎo Xiǎo yě hěn xǐhuān wǒ.

 

Untitled 20

Gợi ý phần dịch nghĩa cho đoạn văn:
Nhà tôi có một chú rùa nhỏ, tên là Tiểu Tiểu. Vóc dáng của Tiểu Tiểu rất nhỏ, mắt cậu ấy rất nhỏ, rất thích ngủ. Tôi cũng thích ngủ. Tôi rất thích Tiểu Tiểu, Tiểu Tiểu cũng rất thích tôi.

Trên đây là toàn bộ kiến thức Bài 12 Giáo trình Chuẩn YTC Quyển 1 Ôn tập Fùxí 复习. Mong rằng sau khi học xong bài 12 cùng Chinese, bạn đã có thể ôn tập tốt những gì bản thân đã học trong thời gian qua. Chúc các bạn học tập thành công và hiệu quả!

→ Học tiếp Bài 1 Giáo trình YCT Quyển 2: Mình có thể ngồi ở đây được không? /Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?/ 我可以坐这儿吗?