Bài khóa “留串钥匙给父母” không chỉ là một văn bản luyện đọc trong giáo trình HSK5 mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa nhân văn sâu sắc. Qua câu chuyện giản dị về việc để lại chùm chìa khóa cho cha mẹ, tác giả đã khéo léo khắc họa mối quan hệ tình cảm gắn bó giữa các thế hệ trong gia đình, đồng thời gợi nhắc chúng ta về trách nhiệm, sự quan tâm và lòng hiếu thảo của con cái đối với bậc sinh thành. Việc học và làm bài tập liên quan đến bài khóa này không chỉ giúp người học củng cố vốn từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng đọc hiểu trong kỳ thi HSK5, mà còn mở ra một góc nhìn giàu tính nhân văn về đời sống.
Thông qua việc phân tích và trả lời các câu hỏi trong sách bài tập, người học có cơ hội rèn luyện năng lực ngôn ngữ một cách toàn diện, đồng thời tiếp nhận những giá trị văn hóa – đạo đức sâu sắc ẩn sau mỗi câu chữ. Chính vì vậy, việc biên soạn lời giải chi tiết, kèm phiên âm và dịch nghĩa, sẽ là một công cụ hữu ích giúp học viên không chỉ nắm chắc kiến thức mà còn cảm nhận trọn vẹn ý nghĩa của bài học này.
← Xem lại Bài 1: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1
→ Tải Giáo trình chuẩn HSK 5 Tập 1 – [Pdf, Mp3 và Đáp án] tại đây
一、听力
第一部分 💿 01-01
第1-6题: 请选出正确答案。现在开始第1题。
Câu 1–6: Xin chọn đáp án đúng. Bây giờ bắt đầu câu số 1.
1.
女: 🔊 都半年没回来了, 家里肯定脏死了。
- Dōu bànnián méi huílái le, jiālǐ kěndìng zāng sǐ le.
- Đã nửa năm không về rồi, trong nhà chắc chắn bẩn lắm.
男: 🔊 今天太晚了, 到家以后先休息吧, 明天再收拾。
- Jīntiān tài wǎn le, dào jiā yǐhòu xiān xiūxi ba, míngtiān zài shōushi.
- Hôm nay muộn quá rồi, về nhà thì nghỉ trước đi, mai dọn dẹp sau.
问: 🔊 男的是什么意思?
- Nán de shì shénme yìsi?
- Người đàn ông có ý gì?
Đáp án: C
A. 🔊 家里不会太脏
Jiālǐ bú huì tài zāng
Trong nhà sẽ không quá bẩn
B 一年没回家了
Yì nián méi huí jiā le
Đã một năm chưa về nhà rồi
C 今天别收拾了
Jīntiān bié shōushi le
Hôm nay đừng dọn dẹp nữa
D 今天到不了家
Jīntiān dào bù liǎo jiā
Hôm nay không thể về đến nhà
2.
男: 🔊 姑姑, 我来帮您拿行李吧。
- Gūgu, wǒ lái bāng nín ná xínglǐ ba.
- Cô ơi, để cháu giúp cô mang hành lý nhé.
女: 🔊 乖孩子, 你这么小, 哪儿用得着你啊! 姑姑自己能行。
- Guāi háizi, nǐ zhème xiǎo, nǎr yòng de zháo nǐ a! Gūgu zìjǐ néng xíng.
- Ngoan nào, cháu còn nhỏ thế, cần gì cháu làm! Cô tự làm được.
问: 🔊 女的是什么意思?
- Nǚ de shì shénme yìsi?
- Người phụ nữ có ý gì?
Đáp án: D
A 🔊 行李太重了
- Xíngli tài zhòng le
- Hành lý quá nặng
B 🔊 她没带行李
Tā méi dài xíngli
Cô ấy không mang hành lý
C 🔊 她有人帮忙
Tā yǒu rén bāngmáng
Cô ấy có người giúp đỡ
D 🔊 她自己拿得动
Tā zìjǐ ná de dòng
Cô ấy tự mang được
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 3: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1