Thực từ trong tiếng Trung về cơ bản giống với thực từ trong tiếng Việt. Vậy thực từ tiếng Trung có đặc điểm và phân loại như thế nào?
Thực từ trong tiếng Trung là gì?
Thực từ trong tiếng Trung là từ có ý nghĩa về từ vựng. Thực từ có thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu như chủ ngữ, vị ngữ, từ trung tâm…
Các loại thực từ trong tiếng Trung
Các từ loại trong tiếng Trung gồm thực từ và hư từ, trong đó thực từ bao gồm các loại từ: danh từ, động từ, hình dung từ (tính từ), lượng từ, đại từ, số từ, từ khu biệt.
1. Danh từ – 名词 /míngcí/
Danh từ là từ dùng để biểu thị người, sự vật, thời gian và địa điểm. Danh từ chủ yếu đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
Danh từ gồm 4 loại:
- Danh từ chỉ người và vật: 医生 /yīshēng/、熊猫 /xióngmāo/……
- Danh từ chỉ địa điểm: 医院 /yīyuàn/、银行 /yínháng/……
- Danh từ chỉ thời gian: 月 /yuè/、年 /nián/、冬天 /dōngtiān/……
- Danh từ chỉ phương vị: 东方 /dōngfāng/、下面 /xiàmiàn/……
Xem chi tiết định nghĩa, cách sử dụng của Danh từ trong tiếng Trung
2. Động từ – 动词 /dòngcí/
Động từ là từ chỉ hoạt động, hành vi hoặc biểu thị sự thay đổi, sự tồn tại, biến mất, …
Động từ gồm 7 loại:
- Động từ chỉ động tác, hành vi: 跑 /pǎo/、做 /zuò/……
- Động từ phán đoán: 是 /shì/……
- Động từ năng nguyện: 能 /néng/、可以 /kěyǐ/、会 /huì/、要 /yào/……
- Động từ xu hướng: 上来 /shànglái/、进去 /jìnqù/、……
- Động từ chỉ hoạt động tâm lý: 喜欢 /xǐhuān/、讨厌 /tǎoyàn/……
- Động từ chỉ sự tồn tại, thay đổi, biến mất: 消亡 /xiāowáng/、在 /zài……
- Động từ chỉ sự thêm vào: 加以 /jiāyǐ/、进行 /jìnxíng/……
3. Hình dung từ (tính từ) – 形容词 /xíngróngcí/
Tính từ là từ biểu thị đặc điểm, tính chất, trạng thái của người và sự vật hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác.
Tính từ gồm 2 loại lớn:
- Tính từ chỉ trạng thái: 雪白 /xuěbái/、勇敢 /yǒnggǎn/
- Tính từ chỉ tính chất: 好 /hǎo/、坏 /huài/、小 /xiǎo/、大 /dà/……
4. Lượng từ – 量词 /liàngcí/
Lượng từ là từ chỉ đơn vị của người, sự vật hoặc đơn vị của động tác hành vi. Trong tiếng Trung có khoảng hơn 500 lượng từ và mỗi lượng từ tương ứng với một số danh từ nhất định.

Lượng từ bao gồm 2 loại:
- Danh lượng từ: 周 /zhōu/、年 /nián/……
- Động lượng từ: 遍 /biàn/、趟 /tàng/……
5. Đại từ – 代词 /dàicí/
Đại từ là từ thay thế cho các từ ngữ trong câu. Đại từ gồm 3 loại chính: đại từ nhân xưng, đại từ chỉ thị và đại từ nghi vấn.
Đại từ gồm 3 loại:
- Đại từ chỉ người: 我们 /wǒmen/、他们 /tāmen/
- Đại từ nghi vấn: 哪 /nǎ/、谁 /shéi/、什么 /shénme/
- Đại từ chỉ sự: 这 /zhè/、那 /nà/……
6. Số từ – 数词 /shù cí/
Số từ là các từ chỉ số lượng, các con số.
Số từ bao gồm 2 loại:
- Số đếm: 一 /yī/、二 /èr/、三 /sān/……
- Số thứ tự:第一 /dì yī/、第二 /dì èr/、第三 /dì sān/……
7. Từ khu biệt – 区别词 /qūbié cí/
Từ khu biệt biểu thị thuộc tính của người hoặc sự vật, có tác dụng phân loại sự vật.
Ví dụ:
大号 /dà hào/、慢性 /mànxìng/……
Trên đây là bài viết về thực từ trong tiếng Trung, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn khi còn băn khoăn hay chưa hiểu rõ về từ loại trong tiếng Trung. Hãy thường xuyên cập nhật những thông tin mới nhất từ Trung tâm tiếng Trung Chinese các bạn nhé!