Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu
女人的看家本领是撒娇;男人的拿手好戏是撒谎。
Nǚrén de kān jiā běnlǐng shì sājiāo; nánrén de náshǒuhàoxì shì sāhuǎng.
Bản lãnh xuất chúng của Đàn Bà là nũng nịu; Sở trường của Đàn Ông là nói láo.
聪明的女人会嫁给爱她的男人做老婆;愚蠢的女人会嫁给她爱的男人
Cōngmíng de nǚrén huì jià gěi ài tā de nánrén zuò lǎopó; yúchǔn de nǚrén huì jià gěi tā ài de nánrén zuò lǎopó.
Người Đàn Bà thông minh sẽ gả mình cho một người Đàn Ông yêu mình để làm vợ; Người Đàn Bà ngu dại sẽ gả mình cho một người Đàn Ông mình yêu để làm vợ.
男人爱上女人后, 他会做诗;女人爱上男人后,她会做梦。
Nánrén ài shàng nǚrén hòu, tā huì zuò shī; nǚrén ài shàng nánrén hòu, tā huì zuòmèng.
Sau khi Đàn Ông yêu Đàn Bà, Đàn Ông biết làm thơ; Sau khi Đàn Bà yêu Đàn Ông, Đàn Bà bắt đầu mơ mộng.
男人是上帝根据世界的需要而创造的;女人是上帝根据男人的需要而
Nánrén shì shàngdì gēnjù shìjiè de xūyào ér chuàngzào de; nǚrén shì shàngdì gēnjù nánrén de xūyào ér chuàngzào de.
Để thỏa mãn yêu cầu của thế giới Thượng Đế đã tạo ra Đàn Ông; Để thỏa mãn nhu cầu của Đàn Ông Thượng Đế đã tạo ra Đàn Bà.
女人对男人往往会朝思暮想;男人对女人往往会朝秦暮楚。
Nǚrén duì nánrén wǎngwǎng huì zhāo sī mù xiǎng; nánrén duì nǚrén wǎngwǎng huì zhāoqínmùchǔ.
Đàn Bà sớm tối không ngừng nhớ đến Đàn Ông; Đàn Ông thường hay tráo trở bất thường với Đàn Bà.
女人的幸福在于:他真的爱我;男人的幸福在于:她值得我爱。
Nǚrén de xìngfú zàiyú: Tā zhēn de ài wǒ; nánrén de xìngfú zàiyú: Tā zhídé wǒ ài.
Điều hạnh phúc nhất của Đàn Bà là: Anh ấy yêu mình thật lòng; Điều hạnh phúc nhất của Đàn Ông là: Cô ấy rất đáng để mình yêu.
女人应该有丰满的胸脯;男人应该有丰满的腰包。
Nǚrén yīnggāi yǒu fēngmǎn de xiōngpú; nánrén yīnggāi yǒu fēngmǎn de yāobāo.
Đàn Bà nên có được khuôn ngực đầy đặn; Đàn Ông nên có hầu bao trĩu nặng.
女人吻男人算是一种幸福;男人吻女人算是一种口福。
Nǚrén wěn nánrén suànshì yīzhǒng xìngfú; nánrén wěn nǚrén suànshì yīzhǒng kǒufú.
Đàn Bà hôn Đàn Ông được gọi là phúc; Đàn Ông hôn Đàn Bà được gọi là lộc.
当女人走投无路的时候,她会和一个男人结婚;当男人走投无路的时
Dāng nǚrén zǒutóuwúlù de shíhou, tā huì hé yīgè nánrén jiéhūn; dāng nánrén zǒutóuwúlù de shíhou, yīgè nǚrén huì hé tā líhūn.
Khi Đàn Bà cùng đường bí lối, họ sẽ lấy một người Đàn Ông không yêu mình; Khi Đàn Ông đến bước đường cùng, Đàn Bà sẽ li hôn với hắn.
做情人的时候, 女人会让男人心疼;做妻子的时候, 女人会让男人头疼。
Zuò qíngrén de shíhou, nǚrén huì ràng nánrén xīnténg; zuò qīzi de shíhou, nǚrén huì ràng nánrén tóuténg.
Khi là người tình của nhau, Đàn Bà sẽ làm cho Đàn Ông thêm yêu; Khi đã là vợ của người ta, Đàn Bà sẽ làm cho Đàn Ông thêm đau đầu
***Xem thêm: 100 Danh ngôn tình yêu tiếng Trung Quốc