Từ vựng: Hỏi thăm/ 问候 /wèn hòu
Hỏi thăm ai / 向谁问候: /xiàng shuí wèn hòu
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung
- Bạn khỏe không? 你 好 吗? / Nǐ hǎo ma
- Hi, cậu khỏe chứ ? 嗨, 你好吗?/hāi, nǐ hǎo ma
- Chào chị, chị khỏe không? 你好,你好吗?Nĭ hăo, nĭ hăo ma?
- Rất lâu không gặp cậu, cậu vẫn khỏe chứ? 好 久 不 见 了, 你 还 好 吗? (Hǎojiǔ bú jiànle, nǐ hái hǎo ma?)
- Lâu rồi không gặp, cậu khỏe chứ/ sức khỏe cậu vẫn tốt chứ ? 好久不见了, 你身体好吗?/hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ shēn tǐ hǎo ma
- Lâu lắm rồi không đến hỏi thăm ông, ông vẫn khỏe chứ ạ ?好久没来问候您了, 您还好吗?/hǎo jiǔ méi lái wèn hòu nín le, nín hái hǎo ma
- Mẹ cậu dạo này sức khỏe có tốt không? Cho tớ gửi lời hỏi thăm cô ấy nhé! 你妈妈最近身体好吗?代我向他问好。/nǐ māma zuì jìn shēn tǐ hǎo ma ? dài wǒ xiàng tā wèn hǎo /
- Giúp tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh nhé. 请代我向你的家人问好。qǐng dài wǒ xiàng nǐ jiārén wènhǎo.
Hỏi thăm người ốm tiếng Trung
- Anh khỏi ốm chưa? 你感冒好了吗? nǐ gǎnmào hǎo le ma?
- Có tiến triển gì chưa? 你有进展吗?nǐ yǒu jìnzhǎn ma?
- Anh hôm nay không được khỏe à / 你今天好像不舒服。nǐ jīntiān hǎo xiàng bù shūfu.
- Sao anh có vẻ mệt mỏi thế / 你怎么看起来这么疲倦?nǐ zěnme kàn qǐ lái nàme píjuàn.
Hỏi thăm công việc tiếng Trung
- Công việc làm ăn của anh thế nào?你做生意做得怎么样?nǐ zuò shēngyì zuò dézěnme yàng?
- Công việc của cậu dạo này có bận không? 你最近工作忙吗?/nǐ zuì jìn gōng zuò máng ma/
- Công việc tiến hành đến đâu rồi? 事情进行得怎样?shìqíng jìnxíng dé zěnyàng?
Các câu hỏi thăm bằng tiếng Trung khác
- Dạo này sống thế nào?你过得怎么样?nǐ guò dé zěnme yàng?
- Gần đây thế nào rồi?你最近如何? nǐ zuìjìn rúhé?
- Anh đi đâu đấy? 你去哪里了?nǐ qù nǎlǐ le?
- Đã lâu không gặp, dạo gần đây cậu thế nào rồi? 好久不见, 你进来怎样?/hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ jìn lái zěn yàng/
Gia đình là chủ đề thú vị trong tiếng Trung. Các tính từ về gia đình cũng rất gẫn gũi và thân thuộc với mỗi người. Một số mẫu câu tiếng Trung cơ bản chủ đề gia đình để các bạn tham khảo.
Các mẫu câu hỏi thăm và trả lời
A: Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?)
Nhà anh có bao nhiêu người?
B: Sì kǒu 四 口 (tứ khẩu).
Bốn người.
A: Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?)
Có mấy đứa con?
B: Liǎng ge 兩 個. (lưỡng cá 两 个.)
Hai đứa.
A: Nánde háishì nǚde 男 的 還 是 女 的? (nam đích hoàn thị nữ đích 男 的 还 是 女 的?)
Trai hay gái?
B:Yíge nánde, yíge nǚde 一 個 男 的, 一 個 女 的. (nhất cá nam đích, nhất cá nữ đích 一 个 男 的, 一 个 女 的.)
Một trai, một gái.
A: Érzi duó dà le nǚ ér jǐ suì le 兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了? (nhi tử đa đại liễu? nữ nhi kỷ tuế liễu? 儿 子 多 大 了? 女 儿 几 岁 了?)
Đứa trai bao nhiêu tuổi, đứa gái bao nhiêu tuổi?
B: Érzi shí bā le nǚ ér cái shí èr 兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二. (nhi tử thập bát liễu, nữ nhi tài thập nhị 儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.)
Đứa trai 18, đứa gái mới 12.
A: Tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?)
Nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?
B: Duì, tā shì qù nián sān yuè qù shì de 對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的. (đối; tha khứ niên tam nguyệt khứ thế đích 对. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.)
Vâng. Ông cụ mất tháng 3 năm ngoái.
A: Nǐ yǒu méi yǒu gēge dìdi? 你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟? (nễ hữu một hữu ca ca đệ đệ?)
Anh có anh em gì không?
B: Méiyǒu, wǒ méiyǒu gēge dìdi. 沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟. (một hữu, ngã một hữu ca ca đệ đệ.)
Không, tôi không có anh em.
A: Nǐ yǒu méiyǒu jiějie? 你 有 沒 有 姐 姐? (nễ hữu một hữu thư thư?)
Anh có chị chứ?
B: Méiyǒu. 沒 有.
Không có.
A: Nǐ yǒu mèimei ma? 你 有 妹 妹 嗎? (nễ hữu muội muội ma 你 有 妹 妹 吗?)
Anh có em gái không?
B: Yǒu. Wǒ yǒu yí ge mèimei 有. 我 有 一 個 妹 妹. (hữu, ngã hữu nhất cá muội muội 有. 我 有 一 个 妹 妹.)
Có. Tôi có một người em gái.
A: Nǐ mèimei jiéhūn le méiyou? 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有? (nễ muội muội kết hôn liễu một hữu 你 妹 妹 结 婚 了 沒 有?)
Em gái anh có chồng chưa?
B: Yǒu le. Tā yě yǒu liǎng ge háizi 有 了. 她 也 有 兩 個 孩 子. (hữu liễu, tha dã hữu lưỡng cá hài tử 有 了. 她 也 有 两 个 孩 子.)
Có rồi. Nó cũng có hai đứa con.
A: Xiànzài zhùzài nǎr 現 在 住 在 哪 兒? (hiện tại trú tại ná nhi 现 在 住 在 哪 儿?)
Hiện cư ngụ ở đâu?
B: Tā quánjiā dōu zhùzài yīngguó 她 全 家 都 住 在 英 國. (Tha toàn gia đô trú tại Anh Quốc她 全 家 都 住 在 英 国.)
Cả gia đình nó đang ở nước Anh.
A: Tā shì shéi 她 是 誰? (tha thị thuỳ 她 是 谁?)
Cô ấy là ai thế?
B: Tā shì zhào xiáojiě. 她 是 趙 小 姐. (tha thị Triệu tiểu thư 她 是 赵 小 姐.)
Cô ấy là cô Triệu.
A: Tā fùmǔ dōu zàibúzài? 她 父 母 都 在 不 在? (tha phụ mẫu đô tại bất tại?)
Ba má cô ấy còn đủ cả chứ?
B: Tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.)
Má cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi.
A: Tā háng jǐ? 她 行 幾? (tha hàng kỷ 她 行 几?)
Cổ là con thứ mấy trong gia đình?
B: Tā háng èr. Tā yǒu yíge gēge, liǎngge dìdi. 她 行 二. 她 有 一 個 哥 哥, 兩 個 弟 弟. (tha hàng nhị. tha hữu nhất cá ca ca, lưỡng cá đệ đệ 她 行 二. 她 有 一 个 哥 哥, 两 个 弟 弟.
Cổ là con thứ hai. Cổ có một người anh và hai đứa em trai.
A: Tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 她 跟 人 订 了 婚 沒 有?)
Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy?
B: Bù zhīdao, wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng. 不 知 道, 我 可 以 給 你 打 聽. (bất tri đạo, ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 不 知 道, 我 可 以 给 你 打 听.)
Không biết. tôi có thể hỏi thăm giùm anh.
A: Duōxie, duōxie. 多 謝, 多 謝. (đa tạ đa tạ 多 谢, 多 谢.)
Cám ơn anh rất nhiều.
B: Búkèqi. 不 客 氣. (bất khách khí 不 客 气.)
Có chi đâu.
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả