Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mau lên xe, xe sắp chạy rồi

Bài 9 Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: 快上来吧,要开车了 Mau lên, xe sắp chạy rồi xoay quanh chủ đề đi tham quan, thăm thầy giáo khi đi nước ngoài về và ngữ pháp về bổ ngữ xu hướng . Hãy cùng Chinese tìm hiểu nhé.

Nội dung Bài 9 Giáo trình Hán ngữ Quyển 3

Bài học chủ đề 快上车吧,要开车了 Mau lên, xe sắp chạy rồi hôm nay bao gồm những nội dung chính sau đây:

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Hội thoại
  • Luyện tập

TỪ MỚI

1.开会/kāihuì/: họp, mở hội nghị

637764 1697634

Ví dụ:

  • 今天开会又有人迟到了。

/Jīntiān kāihuì yòu yǒurén chídàole./

Buổi họp hôm nay lại có người đến muộn.

  • 小林到台湾开汉语教学研讨会去了。

/Xiǎolín dào táiwān kāi hànyǔ jiàoxué yántǎo huì qù le./

Tiểu Lâm đến Đài Loan tổ chức cuộc hội thảo về dạy học   tiếng Hán.

2.教学/jiàoxué/: dạy học, giảng dạy

99736774374

Ví dụ:

  • 你不是到北京开汉语教学研讨会了吗?

/Nǐ bùshì dào běijīng kāi hànyǔ jiàoxué yántǎo huìle ma?/

Chẳng phải cậu đến Bắc Kinh tổ chức cuộc hội thảo về dạy học tiếng Hán sao?

  • 李老师的教学方法很好。

/Lǐ lǎoshī de jiàoxué fāngfǎ hěn hǎo./

Phương pháp dạy học của thầy Lý rất hay.

3.研讨会/yántǎo huì/: hội thảo

371488 1557294697634 1

Ví dụ:

  • 你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗?

/Nǐ bùshì dào táiwān kāi hànyǔ jiàoxué yántǎo huì qù le ma?/

Chẳng phải cậu đến Đài Loan tổ chức buổi hội thảo về dạy học tiếng Hán sao?

  • 在这次研讨会上,老友相逢,大家格外高兴。

/Zài zhè cì yántǎo huì shàng, lǎo yǒu xiāngféng, dàjiā géwài gāoxìng./

Trong buổi hội thảo lần này, bạn bè cũ gặp lại nhau, mọi người vô cùng vui vẻ.

研讨/yántǎo/: nghiên cứu và thảo luận

4.经过/jīngguò/: trải qua, đi qua

624266 1832986

Ví dụ:

  • 昨天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港,到小赵家去看了看。

/Zuótiān wǎnshàng gāng dàojiā. Wǒ huílái de shíhòu, jīngguò xiānggǎng, dào xiǎo zhào jiā qù kànle kàn./

Đêm qua vừa mới về đế nhà. Lúc tôi trở về đã đi qua HongKong và đến nhà thăm Tiểu Triệu.

  • 经过住院治疗,奶奶的病情已趋向好转。

/Jīngguò zhùyuàn zhìliáo, nǎinai de bìngqíng yǐ qūxiàng hǎozhuǎn./

Sai khi điều trị ở bệnh viện, bệnh của bà nội đã có biến chuyển tốt.

5.向/xiàng/: hướng, nhìn về, hướng về

125742

Ví dụ:

  • 她让我向您问好。

/Tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo./

Cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm đến ngài.

  • 请允许我向你提几个问题。

/Qǐng yǔnxǔ wǒ xiàng nǐ tí jǐ gè wèntí./

Cho phép tôi hỏi cậu vài câu hỏi.

6.问好/wènhǎo/: hỏi thăm, chào hỏi, gửi lời hỏi thăm

890960374643 1

Ví dụ:

  • 她让我向您问好。

/Tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo./

Cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm đến ngài.

  • 妈妈亲切地向客人们问好。

/Māmā qīnqiè de xiàng kèrénmen wènhǎo./

Mẹ tôi hỏi thăm những người khách một cách đầy thân thiết.

7.捎/shāo/: mang hộ, cầm hộ

683040

Ví dụ:

  • 他让我给您捎来一些东 西。

/Tā ràng wǒ gěi nín shāo lái yīxiē dōngxī./

Anh ta nhờ tôi mang cho ngài 1 chút đồ.

8.送/sòng/: tặng, tiễn đưa, đưa

266892

Ví dụ:

  • 圣诞老人给我送礼物。

/Shèngdàn lǎorén gěi wǒ sòng lǐwù./

Ông già Noel tặng tôi quà.

  • 男友送给我一束玫瑰花。

/Nányǒu sòng gěi wǒ yī shù méiguī huā./

Bạn trai tặng tôi một bó hoa hồng.

9.过去/guòqu/: đi qua, đã qua, sang

832986 1784758 1

Ví dụ:

  • 谢谢,我过去取吧。

/Xièxie, wǒ guòqu qǔ ba./

Cảm ơn, tôi qua đó lấy nhé.

  • 老师讲得真吸引人,不知不觉一堂课过去了。

/Lǎoshī jiǎng de zhēn xīyǐn rén, bùzhī bù jué yītáng kè guòqu le./

Thầy giáo giảng bài cuốn quá, vèo cái hết 1 tiết học.

10.过来/guòlai/: đi đến, qua, sang

832986 2420088 1

Ví dụ:

  • 你过来。

/Nǐ guòlái./

Cậu lại đây.

  • 一只老虎猛扑过来,小羊吓得愣住了。

/Yī zhī lǎohǔ měng pū guòlái, xiǎo yáng xià dé lèngzhù le./

Chú hổ vồ ra làm con cừu sợ đứng hình.

11.辛苦/xīnkǔ/: vất vả, cực nhọc

852042529004

Ví dụ:

  • 辛苦你了。

/Xīnkǔ nǐ le./

Vất vả cậu quá.

  • 妈妈又上班工作,又做家务,太辛苦了。

/Māmā yòu shàngbān gōngzuò, yòu zuò jiāwù, tài xīnkǔle./

Mẹ vừa đi làm vừa phải làm việc nhà, thật vất vả quá.

12.麻烦/máfan/: phiền phức, làm phiền

142628842814

Ví dụ:

  • 麻烦你跑一趟。

/Máfan nǐ pǎo yī tàng./

Phiền cậu đi 1 chuyến.

  • 他最近遇到很多麻烦事。

/Tā zuìjìn yù dào hěnduō máfan shì./

Dạo gần đây anh ấy gặp phải rất nhiều chuyện phiền phức.

13.趟/tàng/: chuyến, lần lượt

819173

Ví dụ:

  • 麻烦你去一趟。

/Máfan nǐ qù yī tàng./

Phiền cậu đi một chuyến.

  • 我最近去了一趟北京。

/Wǒ zuìjìn qùle yī tàng běijīng./

Dạo gần đây tôi đã đi 1 chuyến đến Bắc Kinh.

14.进去/jìnqu/: đi vào, vào trong

269817784758 2

Ví dụ:

  • 我不进去了,我朋友还在楼下等我呢。

/Wǒ bù jìnqù le, wǒ péngyǒu hái zài lóu xià děng wǒ ne./

Tôi không vào đâu, bạn tôi còn đang đợi tôi ở dưới kia kìa.

  • 你进去吧。

/Nǐ jìnqu ba./

Cậu vào trong đi.

15.爱人/àirén/: vợ, chồng, người yêu

658739 1304914 1

Ví dụ:

  • 他是我的爱人。

/Tā shì wǒ de àirén./

Anh ta là chồng tôi.

  • 我爱人还在楼下等我呢。

/Wǒ àirén hái zài lóu xià děng wǒ ne./

Người yêu tôi đang đợi tôi dưới tầng kia kìa.

16.办事/bànshì/: làm việc, giải quyết công việc

268952563964 2

Ví dụ:

  • 我们要出去办 点儿事儿。

/Wǒmen yào chūqu bàn diǎnr shìr./

Chúng tôi phải ra ngoài giải quyết chút việc.

  • 父亲办事认真负责,经常受到表扬。

/Fùqīn bànshì rènzhēn fùzé, jīngcháng shòudào biǎoyáng./

Bố tôi làm việc chăm chỉ, trách nhiệm, thường xuyên được biểu dương.

17.慢/màn/: chậm chạp

462433

Ví dụ:

  • 慢走!

/Màn zǒu!/

Đi từ từ nhé!

  • 起初他不适应这儿的气候,后来慢慢适应了。

/Qǐchū tā bù shìyìng zhèr de qìhòu, hòulái màn màn shìyìng le./

Ban đầu anh ta chưa quen với khí hậu nơi đây, sau này đã dần dần thích nghi rồi.

18.上来/shànglai/: lên, đi lên

883997420088 2

Ví dụ:

  • 快上来吧,要开车了。

/Kuài shànglai ba, yào kāichē le./

Mau đi lên đi, xe sắp chạy rồi đó.

  • 下边的同学快上来吧。

/Xiàbian de tóngxué kuài shànglai ba./

Các bạn học phía dưới mau đi lên đi.

19.马上/mǎshàng/: lập tức, ngay, tức khắc

329810883997 1

Ví dụ:

  • 下边的同学快上来吧,马上要开车了。

/Xiàbian de tóngxué kuài shànglái ba, mǎshàng yào kāichē le./

Các bạn học ở dưới mau đi lên đi, xe chạy bây giờ đấy.

  • 火车十点钟开,你马上去还来得及。

/Huǒchē shí diǎn zhōng kāi, nǐ mǎshàng qù hái láidéjí./

Tàu hỏa 10 giờ chạy, cậu đến ngay bây giờ thì vẫn kịp đó.

20.开车/kāichē/: lái xe

637764 2340448

Ví dụ:

  • 你会开车吗?

/Nǐ huì kāichē ma?/

Cậu biết lái xe không?

  • 酒后开车非常危险。

/Jiǔ hòu kāichē fēicháng wéixiǎn./

Lái xe sau khi uống rượu rất nguy hiểm.

21.照相机/zhàoxiàngjī/: máy ảnh

784976461371509678

Ví dụ:

  • 她忘带照相机了。

/Tā wàng dài zhàoxiàngjī le./

Cô ây quên mang máy ảnh rồi.

  • 我可以用你的照相机吗?

/Wǒ kěyǐ yòng nǐ de zhàoxiàngjī ma?/

Tớ có thể dùng máy ảnh của cậu không?

照相/zhàoxiàng/: chụp ảnh

22.座位/zuòwèi/: chỗ ngồi

124847749841

Ví dụ:

  • 这儿还有座位,你过来吧。

/Zhèr hái yǒu zuòwèi, nǐ guòlái ba./

Ở đây vẫn còn chỗ ngồi, cậu lại đây đi.

  • 车上人不多,我们很快找到了座位。

/Chē shàng rén bù duō, wǒmen hěn kuài zhǎodàole zuòwèi./

Trên xe có ít người, chúng tôi đã nhanh chóng tìm được chỗ ngồi.

23.注意/zhùyì/: chú ý

521439885251

Ví dụ:

  • 请大家注意。

/Qǐng dàjiā zhùyì./

Xin mọi người chú ý.

  • 上课时要注意听讲。

/Shàngkè shí yào zhùyì tīngjiǎng./

Trong giờ học phải chú ý nghe giảng.

24.出土/chūtǔ/: khai quật, đào lên

884759 1642384

Ví dụ:

  • 我们今天去参观出土 文物展览。

/Wǒmen jīntiān qù cānguān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./

Chúng tôi hôm nay đi tham quan triển lãm văn vật khai quật.

25.文物/wénwù/: văn vật, hiện vật

51835471998

Ví dụ:

  • 我们今天去参观出土 文物展览。

/Wǒmen jīntiān qù cānguān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./

Chúng tôi hôm nay đi tham quan triển lãm văn vật khai quật.

  • 这件出土文物是非常珍贵的。

/Zhè jiàn chūtǔ wénwù shì fēicháng zhēnguì de/

Hiện vật được khai quật này rất quý.

26.展览/zhǎnlǎn/: triển lãm, trưng

790430849702774480

Ví dụ:

  • 看了这个展览,人们的心情都很沉重。

/Kànle zhège zhǎnlǎn, rénmen de xīnqíng dōu hěn chénzhòng./

Xem triển lãm này, tâm trạng của mọi người đều nặng trĩu.

  • 我们今天去参观出土 文物展览。

/Wǒmen jīntiān qù cānguān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./

Chúng tôi hôm nay đi tham quan triển lãm văn vật khai quật.

展览馆/zhǎnlǎn guǎn/: phòng triển

27.大约/dàyuē/: khoảng

704829232233

Ví dụ:

  • 这个展览大约要参观两个半小时。

/Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn xiǎoshí./

Triển lãm này phải tham quan khoảng 2 tiếng rưỡi.

  • 小红今天没来上学,大约是生病了。

/Xiǎo hóng jīntiān méi lái shàngxué, dàyuē shì shēngbìngle./

Tiểu Hồng nay không đi học, chắc là bị ốm rồi.

28.要求/yāoqiú/: yêu cầu

232983366484

Ví dụ:

  • 参观 完以后,四点钟坐车回来,要求大家四点准时上车。

/Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng zuòchē huílái, yāoqiú dàjiā sì diǎn zhǔnshí shàng chē./

Sau khi tham quan xong, 4 giờ lên xe đi về, yêu cầu mọi người 4h lên xe đúng giờ.

  • 爸爸答应了我的要求,暑假带我去北京旅游。

/Bàba dāyìng le wǒ de yāoqiú, shǔjià dài wǒ qù běijīng lǚyóu./

Bố đáp ứng yêu cầu của tôi, nghỉ hè sẽ đưa tôi đi du lịch Bắc Kinh.

29.声/shēng/: tiếng

808442

Ví dụ:

  • 不回来的同学跟我说一声。

/Bù huílái de tóngxué gēn wǒ shuō yīshēng./

Bạn nào mà không quay lại thì nói với tôi một tiếng.

  • 如果你无意间伤害了别人,就应该向人家道歉,说一声“对不起”。

/Rúguǒ nǐ wúyì jiān shānghài le biérén, jiù yīnggāi xiàng rénjiā dàoqiàn, shuō yīshēng “duìbùqǐ”./

Nếu như bạn vô ý làm tổn thương ai đó, nên xin lỗi họ và nói xin lỗi.

30.清楚/qīngchu/: rõ ràng, thông suốt

872780965540

Ví dụ:

  • 你听清楚了没有?

/Nǐ tīng qīngchu le méiyǒu?/

Cậu nghe rõ chưa?

  • 对这个问题,我也不太清楚。

/Duì zhège wèntí, wǒ yě bù tài qīngchu./

Vấn đề này tớ cũng không rõ lắm.

31.师傅/shīfu/: tài xế

548119166667

Ví dụ:

  • 师傅, 开车吧。

/Shīfu, kāichē ba./

Bác tài, đi thôi.

32.大使馆/dàshǐ guǎn/: đại sứ quán

704829 1921377774480 1

Ví dụ:

  • 老师,参观完以后,我想到大使馆去看朋友,不会学校去了,可以吗?

/Lǎoshī, cānguān wán yǐhòu, wǒ xiǎngdào dàshǐ guǎn qù kàn péngyou, bù huì xuéxiào qù le, kěyǐ ma?/

Cô ơi, tham quan xong em muốn đến đại sứ quán thăm bạn, không về trường nữa được không ạ?

大使/dàshǐ/: đại sứ

NGỮ PHÁP

Bổ ngữ xu hướng đơn: biệt đạt xu hướng của động tác: động từ +来/去

Các động từ “米” và “去” đứng sau một số động từ làm bổ ngữ biểu thị xu hướng của động tác. Loại bổ ngữ này gọi là bổ ngữ xu hướng đơn.“来” được dùng để biểu thị các động tác hướng đến người nói hoặc sự vật được đề cập tới. “去” được dùng để biểu thị động tác ngược lại người nói hoặc sự vật được đề cập tới.

Ví dụ:

(1)上来吧。(说话人在上边。)

(2)上课了,快进来吧。(说话人在里边。)

(3)他回家去了。(说话人在家外边。)

Nếu tân ngữ là từ chỉ địa điểm thì tân ngữ phải đặt sau động từ và đặt trước “来/去”

Động từ + tân ngữ (chỉ địa điểm) + 来/去

Ví dụ:

(1)我到小赵家去了。

(2)我正好要下楼去。

(3)我们进教室去吧。

Nếu tân ngữ là từ chỉ sự vật, thì tân ngữ có thể đặt sau, cũng có thể đặt trước “来/去”

Động từ + tân ngữ (chỉ sự vật) +来/去

Động từ + 米/去+ tân ngữ (chỉ sự vật)

Ví dụ:

(1)他带了一个照相机来。/他带来了一个照相机。

(2)他买了一本《英汉词典》来。/他买来了一本《英汉词典》。

(3)我给你带了一些东西来。/我给你带来了一些东西。

HỘI THOẠI

Bài hội thoại 1:

林老师: 王老师吗? 我是小林。

Lín lǎoshī: Wáng lǎoshī ma? Wǒ shì xiǎo Lín.

Thầy Lâm: Thầy Vương à? Tôi là Tiểu Lâm

王老师: 啊, 小林。 你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗?

Wáng lǎoshī: A, xiǎo Lín. Nǐ bù shì dào TáiWān kāi Hànyǔ jiàoxué yántǎo huì qù le ma?

Thầy Vương: À, Tiểu Lâm. Không phải cậu tới Đài Loan họp hội thảo giảng dạy tiếng Hán rồi à?

林老师:我开完会回去了。作天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港, 到小赵去看了看。

Lín lǎoshī: Wǒ kāi wán huì huíqù le. Zuòtiān wǎnshàng gāng dàojiā. Wǒ huílái de shíhòu, jīngguò XiāngGǎng, dào xiǎo Zhào qù kàn le kàn.

Thầy Lâm: Tôi họp xong trở về rồi. Tối qua vừa tới nhà. Khi tôi trở về có qua Hồng Kông, tới nhà Tiểu Triệu thăm cậu ấy.

王老师: 是吗? 小赵好吗?

Wáng lǎoshī: Shì ma? Xiǎo Zhào hǎo ma?

Thầy Vương: Thế à? Tiểu Triệu khỏe không?

林老师: 挺好的, 她让我向您问好, 还让我给您捎来一些东西。我想给您送去。

Lín lǎoshī: Tǐng hǎo de, tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo, hái ràng wǒ gěi nín shāo lái yīxiē dōngxī. Wǒ xiǎng gěi nín sòng qù.

Thầy Lâm: Khá tốt, Cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm thầy, còn nhờ tôi cầm về cho thầy ít đồ. Tôi muốn đem đến cho thầy.

王老师: 我过去取吧。

Wáng lǎoshī: Wǒ guòqù qǔ ba.

Thầy Vương: Tôi qua lấy nhé.

林老师: 不用。我正好要下楼去, 顺便就给您带去了。

Lín lǎoshī: Bùyòng. Wǒ zhènghǎo yào xià lóu qù, shùnbiàn jiù gěi nín dài qù le.

Thầy Lâm: Không cần. Vừa hay tôi cũng cần đi xuống dưới lầu, tiện thể cầm xuống cho thầy.

王老师: 那好, 你过来吧。

Wáng lǎoshī: Nà hǎo, nǐ guòlái ba.

Thầy Vương: Vậy được, Cậu qua đây đi.

(王老师家门口)

( Trước cửa nhà thầy Vương).

王老师: 辛苦了! 还麻烦你跑一趟。外边冷, 快进屋来坐吧。

wáng lǎoshī: Xīnkǔ le! Hái máfan nǐ pǎo yī tàng. Wàibian lěng, kuài jìn wū lái zuò ba.

Thầy Vương: Vất vả rồi! Còn phiền cậu chạy qua đây. Bên ngoài lạnh, mau vào phòng ngồi đi.

林老师: 不进去了。 我爱人还在下楼等我呢, 我们要出去办点儿事。

Lín lǎoshī: Bù jìnqù le. Wǒ àirén hái zài xiàlóu děng wǒ ne, wǒmen yào chūqù bàn diǎn er shì.

Thầy Lâm: Không vào đâu. Vợ tôi vẫn còn ở dưới lầu đợi tôi, chúng tôi cần ra ngoài bàn chút chuyện.

王老师: 我送送你。

Wáng lǎoshī: Wǒ sòng sòng nǐ.

Thầy Vương: Tôi tiễn cậu.

林老师: 不用送了, 请回吧。

Lín lǎoshī: Bùyòng sòng le, qǐng huí ba.

Thầy Lâm: Không cần tiễn đâu, anh vào đi.

王老师: 慢走。

Wáng lǎoshī: Màn zǒu.

Thầy Vương: Đi thong thả.

Bài hội thoại 2:

林老师:下边的同学快上来吧, 要开车了。

Lín lǎoshī: Xiàbian de tóngxué kuài shànglái ba, yào kāichē le.

Thầy Lâm: Bạn học bên dưới kia mau lên xe đi, xe sắp chạy rồi.

麦克:老师, 我不上去了, 我到后边的五号车去可以吗? 我朋友在那儿

Màikè: Lǎoshī, wǒ bù shàngqù le, wǒ dào hòubian de wǔ hào chē qù kěyǐ ma ? Wǒ péngyǒu zài nà’er.

Mike: Thầy, Em không lên nữa nhé, em đi chiếc xe số 5 đằng sau kia được không? Bạn em ở đó.

林老师:你过去吧, 玛丽怎么还没上来呢?

Lín lǎoshī: Nǐ guòqù ba, Mǎlì zěnme hái méi shànglái ne?

Thầy Lâm: Em qua đó đi, sao Mary vẫn chưa lên xe?

三本:她忘带照相机了, 又回宿舍去拿了, 一会儿就回来。啊, 他跑来了。玛丽, 快点儿, 就要开车了。

Sān běn: Tā wàng dài zhàoxiàngjī le, yòu huí sùshè qùná le, yīhuǐr jiù huílái. A, tā pǎo láile. Mǎlì, kuài diǎnr, jiù yào kāichē le.

Yamamoto: Cô ấy quên mang máy ảnh đi, vừa về kí túc xá lấy, một lát nữa sẽ quay lại ạ. A, cô ấy chạy tới rồi. Mary, nhanh lên, xe sắp chạy rồi.

(玛丽上来了)

( Mary lên xe )

玛丽:对不起, 我来晚了。

Mǎlì: Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle.

Mary: Xin lỗi, tớ tới muộn.

三本:玛丽, 这儿还有座位, 你过来吧。

Sān běn: Mǎlì, zhè’er hái yǒu zuòwèi, nǐ guòlái ba.

Yamamoto: Mary, Chỗ này vẫn còn chỗ ngồi, Cậu qua đây đi.

林老师:请大家注意, 我先说一件事。 我们今天参加出土文物展览。这个展览大药要参观两个半小时。参观完以后,四点钟开车回来。要求大家四点准时上车。不回来的同学跟我说一声。听清楚了没有?

Lín lǎoshī: Qǐng dàjiā zhùyì, wǒ xiān shuō yī jiànshì. Wǒmen jīntiān cānjiā chūtǔ wénwù zhǎnlǎn. Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn xiǎoshí. Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng kāichē huílái. Yāoqiú dàjiā sì diǎn zhǔnshí shàng chē. Bù huílái de tóngxué gēn wǒ shuō yīshēng. Tīng qīngchu  le méiyǒu?

Thầy Lâm: Xin cả lớp chú ý,Tôi có chuyện cần nói. Hôm nay chúng ta tham gia triển lãm văn vật khai quật. Triển lãm này phải tham quan khoảng 2 tiếng rưỡi. Tham quan xong, 4 giờ đúng trở về. Yêu cầu mọi người đúng 4 giờ lên xe. Bạn nào không về thì nói với tôi một tiếng. Nghe rõ chưa?

留学生:听清楚了。

Liúxuéshēng: Tīng qīngchu le.

Lưu học sinh: Nghe rõ rồi ạ.

林老师:要注意开车的时间。都上来了吗?好, 师傅,开车吧。

Lín lǎoshī: Yào zhùyì kāichē de shíjiān. Dōu shànglái le ma? Hǎo, shīfù, kāichē ba.

Thầy Lâm: Cần chú ý thời gian xe chạy. Đã lên xe hết chưa? Được rồi, bác tài, cho xe chạy đi.

山本:(站起来给老师让座位)老师, 您到这儿来坐吧。

Shān běn:(Zhàn qǐlái gěi lǎoshī ràng zuòwèi) lǎoshī, nín dào zhèr lái zuò ba.

Yamamoto: ( Đứng dậy nhường ghế cho thầy) Thầy ơi, thầy tới đây ngồi đi.

(到了展览馆门前)

(Dàole zhǎnlǎnguǎn mén qián)

( Tới trước cửa nhà triển lãm)

玛丽:老师,参观完以后, 我想到大使馆去看朋友,不回学校了,可以吗?

Mǎlì: Lǎoshī, cānguān wán yǐhòu, wǒ xiǎngdào dàshǐguǎn qù kàn péngyǒu, bù huí xuéxiào le, kěyǐ ma?

Mary: Thầy ơi, sau khi tham quan xong em muốn tới đại sứ quán tham bạn, không trở về trường nữa được không ạ?

林老师:可以。

Lín lǎoshī: Kěyǐ.

Thầy Lâm: Được.

LUYỆN TẬP 1

Bài 1: Chọn từ  thích hợp điền vào chỗ trống

准时、取、麻烦、拿、参见、去、随便,清楚,大约、要求

  1. ————你给我带一封信去,好吗?
  2. 林老师回台湾开学校研讨会———— 了。
  3. 我进城市去看展览,————买了这本画册来,你看怎么样?
  4. 今天————展览的人真多。

5.老师说明天参观,是上午去还是下午去,我没听————。

  1. 她会宿舍去————照相机了,我们等她一会儿吧。
  2. 我现在到银行————钱去,你跟我一起去吧。
  3. 老师每天七点五十————到教室。
  4. 老师————我们多听、多读、多说、多写。
  5. 今天的作业我————做了两个小时才做完。

Bài 2: Dùng 来 và 去 điền vào chỗ trống

  1. 他刚从我这儿————。
  2. 我看见他刚进图书馆————了。
  3. 他下午不在家,出————了。
  4. A:你进————的时候,他起————了没?

B:没起———— 呢。

A:还发烧吗?

B:不发烧了。

  1. A:你爸爸会———— 了吗?

B:还没有呢。

A:他到哪儿———— 了。

B:他到超市买东西———— 了。

  1. A:火车票买———— 了吗?

B:买———— 了。

A:哪天的?

B:后天下午一点的。

Bài 3 : Sửa câu sai

  1. 玛丽会去宿舍拿照相机了。
  2. 李老师已经上车去了。
  3. 他下星就回去美国了。
  4. 要是你回来学校,就给我打电话。
  5. 他进去展览馆了。
  6. 他喜欢进来我的房间跟我聊天儿。

Bài 4: dùng 去 và 来 sao cho thích hợp

  1. A:(在家里)外边很冷,快进屋———吧。

B:(在屋外)我不进——了。

  1. A:(在外边)王老师在吗?

B:(在办公室)不在,他回家——了。

  1. A:(在车上)你上——吗?

B: (在车下) 人太多,我不上去了。我在那辆车——。

  1. A:(在楼上)玛丽,你下——不下——去?

B:(在楼下)等等我,我跟你一起下去。

  1. A:(在办公室)小林,你能过——一下吗?

B:(在办公室)好我马上过——。

LUYỆN TẬP 2

  • Ngữ âm

(1)Phân biệt âm và thanh điệu

dōngxi

dōngxī

shùnbiàn

suíbiàn

máfan

mǎi fàn

xīnkǔ

xìngfú

zhùyì

zhǔyi

wènhǎo

wènhào

yāoqiú

yāoqǐng

qīngchu

qīngchú

(2) Đọc thành tiếng

shàng lái

xià lái

jìn lái

chū lái

huí lái

guò lái

shàng qù

xià qù

jìn qù

chūqù

huí qù

guò qù

dài lái

dài qù

ná lái

ná qù

pǎo lái

pǎo qù

shàng lóu lái

jìn jiàoshì lái

huí xuéxiào lái

xià lóu qù

chū jiàoshì qù

dào dàshǐ guǎn qù

dài lái yīxiē dōngxī

mǎi lái yī běn cídiǎn

shāo qù yīxiē píngguǒ

dài qù yī jiàn yīfú

  • Bài tập thay thế

(1)

A: Tā cóng táiwān huílái le ma?

B: Huílái le.

óu xià

shànglái

shānshàng

xiàlái

lǐbian

chūlái

nà biān

guòlái

wàibian

jìnlái

(2)

A: Tā shànglái le ma?

B: Hái méi ne, yīhuìr jiù shànglái.

xiàlái

huílái

jìnlái

guòlái

chūlái

qǐlái

(3)

A: Lín lǎoshī zài lóu shàng děng nǐ ne, kuài shàngqù ba.

B: Wǒ mǎshàng jiù shàngqù.

lóu xià

xiàqù

lǐbian

jìnqù

wàibian

chūqù

nàbiān

guòqù

xuéxiào

huíqù

(4)

A: Kànjiàn mǎlì le ma?

B: Wǒ kànjiàn tā jìn jiàoshì qù le.

shàng lóu qù

huí sùshè qù

xià lóu qù

dào nà biān qù

jìn túshū guǎn

qù chū xiàomén qù

(5)

A: Lín lǎoshī ne?

B: Tā dào táiwān qù le.

jìn gōngyuán qù

huí xuéxiào qù

dào jiàoshì qù

xià lóu qù

dào hé nà biān qù

shàngshān qù

(6)

A: Wǒ gěi nǐ dài lái le yī běn shū.

B: Xièxie!

zhǎo

jiè

mǎi

sòng

qǐng

yī zhāng běijīng dìtú

yīgè zhàoxiàngjī

jǐ zhāng guāngpán

yīxiē jiǎozi

yī wèi fānyì

yī bǎ sǎn

(7)

A: Nǐ gěi tā dài qù le shénme?

B: Gěi tā dài qù le yīxiē shuǐguǒ.

shāo

sòng

jǐ zhāng zhàopiàn

yīxiē zhōngyào

yīxiē xīn zázhì

yīgè zhàoxiàngjī

yī jiàn dàyī

(8)

A: Nǐ jìnqù de shíhòu, tā zài zuò shénme ne?

B: Tā zhèngzài kàn shū ne.

tīng yīnyuè

kàn diànshì

shuìjiào

dǎ diànhuà

zuò liànxí

liáotiānr

TỔNG KẾT

Sau khi học xong bài 9 này, chúng ta đã nắm được ngữ pháp khá quan trọng trong Tiếng Trung đó là bổ ngữ xu hướng đơn cùng với nhiều từ vựng mới về chủ đề đi tham quan. Các bạn nhớ làm bài tập đầy đủ, đọc bài khóa nhiều lần để ghi nhớ kiến thức trong bài học nhé! Chinese chúc các bạn học tật tốt!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *