170 thẻ từ vựng tiếng Trung trẻ em – Flashcard Giáo trình YCT 5 [PDF]

Theo các nhà ngôn ngữ học và các chuyên gia giáo dục hàng đầu trên thế giới, giai đoạn trẻ từ 4 đến 12 tuổi được coi là giai đoạn vàng cho trẻ học ngoại ngữ. Và nếu như bạn đang có mong muốn hướng cho con em mình học tiếng Trung phổ thông – loại ngôn ngữ phổ biến, có tới 20% dân số trên thế giới sử dụng thì không thể bỏ qua cuốn giáo trình YCT (Youth Chinese Test) của tác giả Tô Anh Hà. Đây được xem như là cuốn giáo trình chuẩn phù hợp với học sinh tiểu học.

Nội dung bài viết này là tổng hợp 170 từ vựng liên quan đến chủ đề thường ngày được in trên flashcard dựa theo cuốn giáo trình YCT 5. Flashcard là công cụ dùng để học ngoại ngữ rất hiệu quả cho học sinh, với thiết kế 2 mặt, một mặt viết Hán tự, mặt sau là phiên âm kèm dịch nghĩa Anh – Việt cùng với những hình ảnh minh họa sinh động chắc chắn sẽ là một công cụ không thể thiếu trong góc học tập của mỗi học sinh.

Nếu các quý phụ huynh đang có mong muốn hướng cho con em mình học tiếng Trung phổ thông thì có thể liên hệ để đặt mua sách Giáo trình YCT 5.

Chi tiết bảng từ vựng YCT cấp 5:

  • Bao gồm 170 từ vựng trong giáo trình YCT cấp 5  kèm theo đó là bản dịch song ngữ Anh-Trung.
  • Rất phù hợp cho các bạn học sinh tiểu học có mong muốn theo học tiếng Trung.
  • Được đánh giá là bộ tài liệu quý cho các bạn nhỏ đam mê tiếng Trung.
  • Tài liệu đầy đủ, chính xác, dễ dàng tải xuống.

Nội dung 170 flashcard tiếng Trung theo Giáo trình chuẩn YCT 5:

  1. 对……感兴趣
  2. 当然
  3. 特别
  4. 厉害
  5. 和……一样
  6. 帮助
  7. 别人
  8. 非常
  9. 功夫
  10. 虫子
  11. 大象
  12. 蝴蝶
  13. 兔子
  14. 尾巴
  15. 告诉
  16. 将来
  17. 讨厌
  18. 窗户
  19. 电梯
  20. 还是
  21. 空调
  22. 沙发
  23. 洗手间
  24. 弹钢琴
  25. 公园
  26. 邻居
  27. 爬山
  28. 奇怪
  29. 散步
  30. 习惯
  31. 一会儿
  32. 以前
  33. 周末
  34. 咖啡
  35. 阿姨
  36. 多么
  37. 儿子
  38. 孩子
  39. 年轻
  40. 叔叔
  41. 阿姨
  42. 孙子
  43. 照片
  44. 照相
  45. 看见
  46. 项圈
  47. 大家
  48. 号码
  49. 联系
  50. 眼镜
  51. 不但……而且……
  52. 锻炼
  53. 健康
  54. 经常
  55. 流汗
  56. 排球
  57. 乒乓球
  58. 体育馆
  59. 网球
  60. 心情
  61. 选择
  62. 变化
  63. 初中
  64. 春天
  65. 冬天
  66. 秋天
  67. 夏天
  68. 季节
  69. 堆雪人
  70. 到处
  71. 凉快
  72. 刮风
  73. 暖和
  74. 一共
  75. 准时
  76. 冰激凌
  77. 饼干
  78. 超市
  79. 巧克力
  80. 玩具
  81. 饮料
  82. 手表
  83. 已经
  84. 记得
  85. 办法
  86. 既……又……
  87. 便宜
  88. 成绩
  89. 复习
  90. 考试
  91. 练习
  92. 聊天儿
  93. 努力
  94. 认真
  95. 一定
  96. 越来越
  97. 只要……就……
  98. 准备
  99. 相信
  100. 服务员
  101. 烤鸭
  102. 筷子
  103. 离开
  104. 盘子
  105. 叉子
  106. 其他
  107. 羊肉
  108. 安全
  109. 担心
  110. 地铁
  111. 方便
  112. 工作
  113. 火车
  114. 或者
  115. 可能
  116. 如果……那么……
  117. 准时
  118. 出差
  119. 上海
  120. 发烧
  121. 打针
  122. 肚子
  123. 护士
  124. 马上
  125. 刷牙
  126. 补牙
  127. 开药
  128. 突然
  129. 一直
  130. 北方
  131. 除了
  132. 打算
  133. 地图
  134. 寒假
  135. 介绍
  136. 旅游
  137. 然后
  138. 暑假
  139. 有名
  140. 长城
  141. 小笼包
  142. 南方
  1. Hứng thú với…
  2. Bay
  3. Đương nhiên
  4. Đặc biệt
  5. Lợi hại, dữ dội
  6. Giống với…
  7. Giúp đỡ
  8. Người khác
  9. Cực kỳ
  10. KungFu
  11. Con sâu
  12. Con voi
  13. Con bướm
  14. Con thỏ
  15. Cái đuôi
  16. Nói cho
  17. Béo
  18. Lùn
  19. Ngắn
  20. Càng
  21. Tương lai
  22. Ghét
  23. À
  24. Tầng
  25. Cửa sổ
  26. Đợi
  27. Thang máy
  28. Đặt
  29. Hay là
  30. Điều hòa
  31. Lầu
  32. Ghế sofa
  33. Nhà vệ sinh
  34. Đem theo
  35. Đánh đàn piano
  36. Công viên
  37. Hàng xóm
  38. Leo núi
  39. Kỳ lạ
  40. Đi dạo
  41. Thói quen
  42. Một lát nữa
  43. Trước kia
  44. Cuối tuần
  45. Cà phê
  46. Biết bao
  47. Con trai
  48. Trẻ em
  49. Trẻ
  50. Chú
  51. Cháu trai
  52. Đẹp trai
  53. Tấm
  54. Ảnh
  55. Chụp ảnh
  56. Đứng
  57. Đang
  58. Nhìn thấy
  59. Vòng cổ
  60. Sai
  61. Mọi người
  62. Đeo
  63. Số hiệu
  64. Liên lạc
  65. Cái kính
  66. Không những…mà còn…
  67. Rèn luyện
  68. Sức khỏe
  69. Thường xuyên
  70. Chảy mồ hôi
  71. Bóng chuyền
  72. Tenis
  73. Phòng thể dục
  74. Bóng bàn
  75. Tâm trạng
  76. Chọn
  77. Thay đổi
  78. Trung học cơ sở
  79. Mùa xuân
  80. Mùa đông
  81. Mùa thu
  82. Mùa hạ
  83. Âm u
  84. Mùa
  85. Nặn người tuyết
  86. Khắp nơi
  87. Mát mẻ
  88. Nổi gió
  89. Ấm áp
  90. Trời quang
  91. Tổng cộng
  92. Đúng giờ
  93. Kem
  94. Bánh quy
  95. Siêu thị
  96. Sô cô la
  97. Đồ chơi
  98. Đồ uống
  99. Đồng hồ đeo tay
  100. Đã từng
  101. Nhớ
  102. Biện pháp
  103. Nếm thử
  104. Vừa…lại còn…
  105. Rẻ
  106. Thành tích
  107. Ôn tập
  108. Thi
  109. Luyện tập
  110. Nói chuyện
  111. Nỗ lực
  112. Chăm chỉ
  113. Nhất định
  114. Ngày càng
  115. Chỉ cần…thì…
  116. Chuẩn bị
  117. Tin
  118. Nhân viên phục vụ
  119. Vịt quay
  120. Đũa
  121. Rời đi
  122. Cái đĩa
  123. Bát
  124. Cái nĩa
  125. Cái khác
  126. Đôi
  127. Canh
  128. Thịt dê
  129. Sử dụng
  130. An toàn
  131. Lo lắng
  132. Tàu điện ngầm
  133. Tiện lợi
  134. Công việc
  135. Tàu hỏa
  136. Hoặc là
  137. Khả năng
  138. Nếu…vậy…
  139. Đúng giờ
  140. Đi công tác
  141. Thượng Hải
  142. Sốt
  143. Tiêm
  144. Bụng
  145. Y tá
  146. Dạy
  147. Lập tức
  148. Đánh răng
  149. Trồng răng
  150. Kê đơn thuốc
  151. Nằm
  152. Đột nhiên
  153. Trước
  154. Luôn
  155. Miền Bắc
  156. Trừ…
  157. Dự định
  158. Bản đồ
  159. Nghỉ đông
  160. Giới thiệu
  161. Du lịch
  162. Sau đó
  163. Nghỉ hè
  164. Nổi tiếng
  165. Vạn Lý Trường Thành
  166. Bánh bao mini
  167. Miền Nam

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ nội dung của bộ Flashcard tiếng Trung theo giáo trình chuẩn YCT 5 gồm có 170 từ vựng.

Flashcard có tác dụng tuyệt vời giúp kích thích trí nhớ hơn là học bằng các cách học truyền thống thông thường và được xem như là món ” bảo bối ” để đầu giường của các bạn nhỏ. Các quý phụ huynh đã sẵn sàng mua tặng con em mình 1 bộ Flashcard chưa nhỉ ?

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *