Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
Bài này chúng ta sẽ có 33 từ mới. Các bạn ghi chép lại theo hướng dẫn dưới đây nhé!
1. 流血 /liúxuè/ Chảy máu
Ví dụ:
- 你的鼻子怎么流血了?
/Nǐ de bízi zěnme liúxuèle?/
Sao cậu bị chảy máu mũi vậy?
- 我的手指流血了。
/Wǒ de shǒuzhǐ liúxuèle./
Ngón tay tớ bị chảy máu rồi.
2. 擦 /cā/ Lau, chùi
Ví dụ:
- 快用纸擦擦鼻子吧。
/Kuài yòng zhǐ cā cā bízi ba./
Mau lấy giấy lau mũi đi.
- 我刚擦眼镜。
/Wǒ gāng cā yǎnjìng/
Tôi vừa lau kính xong.
3. 气候 /qìhòu/ Khí hậu
Ví dụ:
- 我还不习惯北方的气候。
/Wǒ hái bù xíguàn běifāng de qìhòu./
Tớ vẫn chưa quen với khí hậu miền Bắc.
- 这里的气候真奇怪。
/Zhèlǐ de qìhòu zhēn qíguài./
Khí hậu ở đây thật là kỳ lạ.
4. 估计 /gūjì/ Dự đoán
Ví dụ:
- 估计他今天回来。
/Gūjì tā jīntiān huílái./
Đoán là hôm nay anh ta quay lại.
- 估计是天气太干。
/Gūjì shì tiānqì tài gàn./
Đoán là thời tiết khô quá.
5. 咳嗽 /késou/ Ho
Ví dụ:
- 我咳嗽了。
/Wǒ késòule./
Tôi bị ho rồi.
- 咳嗽了不该喝冰水。
/Ké sòu liǎo bù yìng gāi hē bīng shuǐ./
Ho thì không nên uống nước đá.
6. 严重 /yánzhòng/ Nghiêm trọng
Ví dụ:
- 我只是有点儿头疼,不严重,你不要担心。
/Wǒ zhǐshì yǒudiǎn er tóuténg, bù yánzhòng, nǐ bùyào dānxīn./
Tôi đau đầu tí thôi, không nghiêm trọng đâu cậu đừng lo.
- 他的病情很严重。
/Tā de bìngqíng hěn yánzhòng./
Bệnh của anh ta rất nghiêm trọng.
7. 窗户 /chuānghu/ Cửa sổ
Ví dụ:
- 你要经常打开窗户换换空气。
/Nǐ yào jīngcháng dǎkāi chuānghu huàn huàn kōngqì./
Cậu phải thường xuyên mở cửa sổ ra để thay đổi không khí.
- 请你帮我把窗户打开。
/Qǐng nǐ bāng wǒ bǎ chuānghu dǎkāi./
Cậu giúp tôi mở cửa sổ với.
8. 空气 /kōngqì/ Không khí
Ví dụ:
- 我每天早上都去公园散散步,呼吸新鲜的空气。
/Wǒ měitiān zǎoshang dōu qù gōngyuán sàn sànbù, hūxī xīnxiān de kōngqì./
Mỗi sáng tôi đều dạo bộ công viên, hít thở không khí trong lành.
- 河内空气污染很严重。
/Hénèi kōngqì wūrǎn hěn yánzhòng./
Không khí ở Hà Nội ô nhiễm nghiêm trọng.
9. 抽烟 /chōuyān/ Hút thuốc
Ví dụ:
- 你抽烟吗?
/Nǐ chōuyān ma?/
Cậu có hút thuốc không?
- 医生让我以后不要再抽烟了。
/Yīshēng ràng wǒ yǐhòu bùyào zài chōuyānle./
Bác sĩ bảo tôi từ nay đừng có hút thuốc nữa.
10. 动作 /dòngzuò/ Động tác
Ví dụ:
- 他觉得抽烟这个动作很酷。
/Tā juédé chōuyān zhège dòngzuò hěn kù./
Cậu ta nghĩ hút thuốc rất ngầu.
- 这个动作真搞笑。
/Zhège dòngzuò zhēn gǎoxiào./
Động tác này buồi cười thật.
11. 帅 /shuài/ Đẹp trai
Ví dụ:
- 抖音上有很多帅哥,美女。
/Dǒu yīn shàng yǒu hěnduō shuàigē, měinǚ./
Trên tiktok có rất nhiều trai xinh gái đẹp.
- 她的男朋友很帅。
/Tā de nán péngyǒu hěn shuài./
Người yêu cô ta đẹp trai lắm.
12. 出现 /chūxiàn/ Xuất hiện
Ví dụ:
- 他身体出现问题了。
/Tā shēntǐ chūxiàn wèntíle./
Sức khỏe anh ta có vấn đề rồi
- 他总是能在第一时间出现,帮助大家解决问题。
/Tā zǒng shì néng zài dì yī shíjiān chūxiàn, bāngzhù dàjiā jiějué wèntí./
Cậu ta lúc nào cũng xuất hiện từ đầu, giúp đỡ mọi người giải quyết vấn đề.
13. 后悔 /hòuhuǐ/ Hối hận
Ví dụ:
- 你后悔了吗?
/Nǐ hòuhuǐle ma?/
Cậu đã hối hận chưa?
- 我从来没有后悔。
/Wǒ cónglái méiyǒu hòuhuǐ./
Tôi chưa từng hối hận.
14. 来不及 /láibují/ Không kịp
Ví dụ:
- 今天来不及开会了。
/Jīntiān láibují kāihuìle./
Hôm nay không kịp họp mất rồi.
- 来不及了,都8点半了,怎么办呢?
/Láibujíle, dōu 8 diǎn bànle, zěnme bàn ne?/
Không kịp mất rồi, 8h30 rồi làm sao đây?
15. 反对 /fǎnduì/ Phản đối
Ví dụ:
- 家人一直反对我抽烟。
/Jiārén yīzhí fǎnduì wǒ chōuyān./
Người nhà luôn phản đối việc tôi hút thuốc.
- 朋友们都反对我做这份工作。
/Péngyǒumen dōu fǎnduì wǒ zuò zhè fèn gōngzuò./
Bạn bè đều phản đối tôi làm công việc đó.
16. 大夫 /dàfū/ Bác sĩ
Ví dụ:
- 大夫说我要多运动。
/Dàfū shuō wǒ yào duō yùndòng./
Bác sĩ bảo tôi phải vận động nhiều vào.
- 我爸爸是大夫。
/Wǒ bàba shì dàfū./
Bố tôi là bác sĩ.
17. 植物 /zhíwù/ Thực vật
Ví dụ:
- 这是什么植物?
/Zhè shì shénme zhíwù?/
Đây là thực vật gì?
- 公园里面有很多种植物。
/Gōngyuán lǐmiàn yǒu hěnduō zhòng zhíwù./
Trong công viên có rất nhiều loại thực vật.
18. 研究 /yánjiū/ Nghiêm cứu
Ví dụ:
- 研究发现,一天看6个小时电脑会影响眼睛。
/Yánjiū fāxiàn, yītiān kàn 6 gè xiǎoshí diànnǎo huì yǐngxiǎng yǎnjīng./
Nghiên cứu phát hiện ra, một ngày xem máy tính 6 tiếng sẽ hại mắt.
- 他喜欢研究历史。
/Tā xǐhuān yánjiū lìshǐ./
Anh ấy thích nghiên cứu lịch sử.
19. 超过 /chāoguò/ Vượt quá
Ví dụ:
- 今天天气超过了34度,真热啊!
/Jīntiān tiānqì chāoguòle 34 dù, zhēn rè a!/
Thời tiết hôm nay vượt quá 34 độ, nóng thật đấy!
- 一共有100个人,超过了30%。
/Yīgòng yǒu 100 gèrén, chāoguòle 30%./
Tổng cộng có 100 người, vượt quá 30%.
20. 散步 /sànbù/ Đi dạo
Ví dụ:
- 我们下午去公园散步吧。
/Wǒmen xiàwǔ qù gōngyuán sànbù ba./
Chiều chúng ta ra công viên đi bộ đi.
- 散步对身体有好处。
/Sànbù duì shēntǐ yǒu hǎochù./
Đi bộ có lợi cho sức khỏe.
21. 指 /zhǐ/ Chỉ về, nói đến
Ví dụ:
- 健康就是指身体不生病。
/Jiànkāng jiùshì zhǐ shēntǐ bù shēngbìng./
Khỏe mạnh là nói đến việc cơ thể không có bệnh.
- 第一印象是指在第一次见面的时候给别人留下的印象。
/Dì yī yìnxiàng shì zhǐ zài dì yī cì jiànmiàn de shíhòu gěi biérén liú xià de yìnxiàng./
Ấn tượng đầu tiên là nói đến ấn tượng để lại cho người khác trong lần đầu gặp mặt.
22. 精神 /jīngshén/ Tinh thần
Ví dụ:
- 健康还指精神上的健康。
Jiànkāng hái zhǐ jīngshén shàng de jiànkāng
Sức khỏe cũng chỉ về sức khỏe tinh thần.
23. 教授 /jiàoshòu/ Giáo sư
Ví dụ:
- 他是一位教授。
/Tā shì yī wèi jiàoshòu./
Anh ta là 1 giáo sư.
- 这是江教授。
/Zhè shì jiāng jiàoshòu./
Đây là giáo sư Giang.
24. 数字 /shùzì/ Con số
Ví dụ:
- 从1到99,你可以随便选一个数字。
/cóng 1 dào 99, nǐ kěyǐ suíbiàn xuǎn yīgè shùzì./
Từ 1 đến 99 bạn có thể tùy ý chọn 1 số.
- 请把数字写清楚。
/qǐng bǎ shùzì xiě qīngchu./
Hay viết chữ số rõ ràng.
25. 说明 /shuōmíng/ Giải thích rõ, nói rõ
Ví dụ:
- 你说明原因吧。
/Nǐ shuōmíng yuányīn ba./
Cậu nói rõ nguyên nhân đi.
- 我已经跟你说明这个事情了。
/Wǒ yǐjīng gēn nǐ shuōmíng zhège shìqíngle./
Tôi đã nói rõ với cậu chuyện này rồi còn gì.
26. 要是 /yàoshi/ Nếu như, nếu
Ví dụ:
- 要是健康是1,其他都是1后面的0。
/Yàoshi jiànkāng shì 1, qítā dōu shì 1 hòumiàn de 0./
Nếu như sức khỏe là số 1, mọi thứ khác sau 1 đều là số 0.
- 要是你想来中国留学,那么就要做好这些准备。
/Yàoshi nǐ xiǎnglái zhōngguó liúxué, nàme jiù yào zuò hǎo zhèxiē zhǔnbèi./
Nếu như cậu muốn đến Trung Quốc, vậy thì phải chuẩn bị tốt những thứ này.
27. 既 /jì/ đã, lại
Ví dụ:
- 王静那个人做事既不认真,动作还慢。
/Wáng jìng nàgè rén zuòshì jì bù rènzhēn, dòngzuò hái màn./
Vương Tĩnh làm gì cũng lười lại còn làm chậm.
- 跑步既可以锻炼身体,又可以减肥。
/Pǎobù jì kěyǐ duànliàn shēntǐ, yòu kěyǐ jiǎnféi./
Chạy bộ có thể rèn luyện sức khỏe còn có thể giảm béo.
28. 减肥 /jiǎnféi/ Giảm béi
Ví dụ:
- 你太胖了,你给我去减肥。
/Nǐ tài pàngle, nǐ gěi wǒ qù jiǎnféi./
Cậu béo quá, đi giảm béo ngay cho tôi.
- 王静想减肥。
/Wáng jìng xiǎng jiǎnféi./
Vương Tĩnh muốn giảm béo.
29. 辛苦 /xīnkǔ/ Vất vả, cực nhọc
Ví dụ:
- 辛苦你了。
/Xīnkǔ nǐle./
Vất vả cậu rồi.
- 散步不像跑步那样辛苦。
/Sànbù bù xiàng pǎobù nàyàng xīnkǔ./
Đi bộ không cực nhọc như chạy bộ.
30. 肚子 /dùzi/ Bụng
Ví dụ:
- 我肚子疼。
/Wǒ dùzi téng./
Tôi đau bụng.
- 她的肚子很大。
/Tā de dùzi hěn dà./
Bụng cô ta rất to.
31. 感情 /gǎnqíng/ Tình cảm
Ví dụ:
- 他们夫妻的感情很深。
/Tāmen fūqī de gǎnqíng hěn shēn./
Tình cảm vợ chồng của họ rất sâu đậm.
- 他对我没有感情。
/Tā duì wǒ méiyǒu gǎnqíng./
Anh ta không có tình cảm với tôi.
32. 烦恼 /fánnǎo/ Phiền muộn, buồn phiền
Ví dụ:
- 听孩子谈谈学校里有意思的事,一天的烦恼就会跑掉了。
/Tīng háizi tán tán xuéxiào li yǒuyìsi de shì, yītiān de fánnǎo jiù huì pǎo diàole./
Nghe con mình kể chuyện vui ở trường học, phiện muộn trong ngày sẽ tan biến.
- 你有什么烦恼?可以和我说吗?
/Nǐ yǒu shé me fánnǎo? Kěyǐ hé wǒ shuō ma?/
Cậu có phiền muộn gì? Có thể kể cho tớ nghe không?
33. 掉 /diào/ mất, đi, hết
Ví dụ:
- 我把水喝掉了。
/Wǒ bǎ shuǐ hē diàole./
Tôi uống sạch nước rồi.
- 他一口就吃掉了一条鱼。
/Tā yīkǒu jiù chī diàole yītiáo yú./
Anh ta ăn 1 miếng hết luôn cả con cá.
Ngữ pháp
Bài học hôm nay chúng ta sẽ có 5 điểm ngữ pháp cần lưu ý:
- 估计
- 来不及
- 离合词重叠
- 要是
- 既。。。又/也/还。。。
Hội thoại
Bài hội thoại số 1: 小李和小林聊大气和身体情况
小李:你的鼻子怎么流血了?快用纸擦擦。
小林:我还不习惯北方的气候,估计是天气太干。今天天气不是很冷,你怎么穿这么多?
小李:就是因为昨天穿得太少,我都感冒了。
小林:最近感冒的人特别多。你去看医生了吗?
小李:没有,我只是咳嗽,有点儿头疼,不重要,多喝点儿水就好了。
小林:春天天气时冷时热,特别容易感冒。这时候一定要多注意保暖,另外,最好经常打开窗户换换空气。
Phiên âm và dịch nghĩa
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Xiǎo lǐ: Nǐ de bízi zěnme liúxuèle? Kuài yòng zhǐ cā cā.
Xiǎolín: Wǒ hái bù xíguàn běifāng de qìhòu, gūjì shì tiānqì tài gàn. Jīntiān tiānqì bùshì hěn lěng, nǐ zěnme chuān zhème duō? Xiǎo lǐ: Jiùshì yīnwèi zuótiān chuān dé tài shǎo, wǒ dū gǎnmàole. Xiǎolín: Zuìjìn gǎnmào de rén tèbié duō. Nǐ qù kàn yīshēngle ma? Xiǎo lǐ: Méiyǒu, wǒ zhǐshì késòu, yǒudiǎn er tóuténg, bù chóng yào, duō hē diǎn er shuǐ jiù hǎole. Xiǎolín: Chūntiān tiānqì shí lěng shí rè, tèbié róngyì gǎnmào. Zhè shíhòu yīdìng yào duō zhùyì bǎonuǎn, lìngwài, zuì hǎo jīngcháng dǎkāi chuānghù huàn huàn kōngqì. |
Tiểu Lý: Sao mũi cậu chảy máu vậy? Lấy giấy lau ngay đi.
Tiểu Lâm: Tớ vẫn chưa quen với khí hậu miền Nam, đoán là khí hậu khô quá. Hôm nay thời tiết có lạnh lắm đâu sao cậu mặc nhiều áo thế? Tiểu Lý: Tại hôm qua mặc ít quá nên tớ bị cảm lạnh. Tiểu Lâm: Dạo này nhiều người cảm lạnh lắm. Cậu đi khám chưa? Tiểu Lý: Chưa, tớ chỉ bị ho, hơi đau đầu, không nghiêm trọng đâu, uống nhiều nước là đỡ thôi. Tiểu Lâm: Thời tiết mùa xuân lúc nóng lúc lạnh, rất dễ cảm lạnh. Thời điểm này nhất định phải chú ý giữ ấm, ngoài ra, tốt nhất là nên thường xuyên mở cửa sổ để thay đổi không khí. |
Bài hội thoại số 2: 小夏和小雨聊小雨抽烟的事情
小夏:你咳嗽好点儿了吗?医生怎么说的?
小雨:还是老样子,他让我以后不要再抽烟了。
小夏:抽烟对身体一点儿好处也没有。
小雨:我也知道,可是我觉得抽烟这个动作看上去很帅。
小夏:等你身体出现问题了,后悔就来不及了。
小雨:其实家人也一直反对我抽烟,我自己却觉得没什么。但最近总是咳嗽,所以我有点担心了。
小夏:抽烟不仅对自己没好处,还会影响周围人的身体健康。为了你和你的家人,别再抽了。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Xiǎoxià: Nǐ késòu hǎo diǎn erle ma? Yīshēng zěnme shuō de?
Xiǎoyǔ: Háishì lǎo yàngzi, tā ràng wǒ yǐhòu bùyào zài chōuyānle. Xiǎoxià: Chōuyān duì shēntǐ yīdiǎn er hǎochù yě méiyǒu. Xiǎoyǔ: Wǒ yě zhīdào, kěshì wǒ juédé chōuyān zhège dòngzuò kàn shàngqù hěn shuài. Xiǎoxià: Děng nǐ shēntǐ chūxiàn wèntíle, hòuhuǐ jiù láibujíle. Xiǎoyǔ: Qíshí jiārén yě yīzhí fǎnduì wǒ chōuyān, wǒ zìjǐ què juédé méishénme. Dàn zuìjìn zǒng shì késòu, suǒyǐ wǒ yǒudiǎn dānxīnle. Xiǎoxià: Chōuyān bùjǐn duì zìjǐ méi hǎochù, hái huì yǐngxiǎng zhōuwéi rén de shēntǐ jiànkāng. Wèile nǐ hé nǐ de jiārén, bié zài chōule. |
Tiểu Hạ: Cậu đỡ ho chưa? Bác sĩ nói sao?
Tiểu Vũ: |