Bài 10 HSK 4: Tiêu chuẩn của hạnh phúc – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 1

Trong Bài 10 HSK 4: “Tiêu chuẩn của hạnh phúc” nói về Hạnh phúc như thế nào. Mỗi người đều có một 标准 (tiêu chuẩn) riêng về hạnh phúc. Vậy, 标准 (tiêu chuẩn) nào mới thực sự là hạnh phúc? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

→ Xem lại phân tích nội dung Bài 9 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Phần khởi động

1 给下边的词语选择对应的图片 Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.

z6199036765210 e7bb9b50efe7499b4f2bf2d41c6cff1c

1.xīngfèn 🔊 兴奋 2.shuòshì 🔊 硕士 3. kùn 🔊 困
4. fānyì 🔊 翻译 5. lā 🔊 拉 6. tǎng 🔊 躺

Từ vựng

1. 礼拜天 (lǐbàitiān) – dt. Chủ nhật

🇻🇳 Tiếng Việt: Chủ nhật
🔤 Pinyin: lǐbàitiān
🈶 Chữ Hán: 🔊礼拜天
  • 🔊 礼拜天我们一起去爬山吧
    (Lǐbàitiān wǒmen yīqǐ qù páshān ba!)
    Chủ nhật chúng ta cùng đi leo núi nhé!
  • 🔊 礼拜天我喜欢睡懒觉
    (Lǐbàitiān wǒ xǐhuān shuì lǎnjiào.)
    Chủ nhật tôi thích ngủ nướng.

2. 空儿 (kòngr) – dt. Thời gian rỗi

🇻🇳 Tiếng Việt: Thời gian rỗi
🔤 Pinyin: kòngr
🈶 Chữ Hán: 🔊空儿
  • 🔊 下班以后你有空儿吗?
    (Xiàbān yǐhòu nǐ yǒu kòngr ma?)
    Sau giờ làm, bạn có thời gian rỗi không?
  • 🔊 我周末有空儿,可以帮你搬家。
    (Wǒ zhōumò yǒu kòngr, kěyǐ bāng nǐ bānjiā.)
    Cuối tuần tôi có thời gian rỗi, có thể giúp bạn chuyển nhà.

3. 母亲 (mǔqīn) – dt. Mẹ

🇻🇳 Tiếng Việt: Mẹ
🔤 Pinyin: mǔqīn
🈶 Chữ Hán: 🔊母亲
  • 🔊 母亲是世界上最伟大的人
    (Mǔqīn shì shìjiè shàng zuì wěidà de rén.)
    Mẹ là người vĩ đại nhất trên thế giới.
  • 🔊 母亲节快到了,我想给妈妈买礼物
    (Mǔqīn jié kuài dàole, wǒ xiǎng gěi māma mǎi lǐwù.)
    Ngày của mẹ sắp đến rồi, tôi muốn mua quà cho mẹ.

4. 不过 (búguò) – liên. Nhưng, song

🇻🇳 Tiếng Việt: Nhưng, song
🔤 Pinyin: búguò
🈶 Chữ Hán: 🔊不过

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *