Bài 11 HSK 4: Đọc sách có rất nhiều lợi ích, đọc sách hay, thích đọc sách – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Đọc sách là một công việc vô cùng ý nghĩa. Dù đã xưa hay hiện đại, chúng tôi đều được xem là tài sản quý giá của con người. Bài 11 HSK 4: Đọc sách có rất nhiều lợi ích, đọc sách hay, thích đọc sách., ta không chỉ học được kiến ​​trúc phong phú mà còn mở rộng tầm nhìn và nâng cao sản phẩm chất bản thân. Cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay nhé!

← Xem lại phân tích nội dung Bài 10 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

1. Phần khởi động

1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。
Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu có từ này để mô tả hình.

Screenshot 2025 08 27 135420 Screenshot 2025 08 27 135424 Screenshot 2025 08 27 135427
Screenshot 2025 08 27 135432 Screenshot 2025 08 27 135438 Screenshot 2025 08 27 135445
1. 🔊 客厅 (kètīng) – phòng khách 2. 🔊 猜 (cāi) – đoán 3. 🔊 复杂 (fùzá) – phức tạp
4. 🔊 阅读 (yuèdú) – đọc sách 5. 🔊 杂志 (zázhì) – tạp chí 6. 🔊 笔记 (bǐjì) – ghi chép

2. 🔊 读一读下面的句子,说一说这些句子有哪些特点。
Đọc các câu sau và cho biết các câu này có những đặc điểm gì.

1. 🔊 别着急,马克正开着车,他马上就到。

  • Bié zháojí, Mǎkè zhèng kāizhe chē, tā mǎshàng jiù dào.
  • Đừng lo, Mark đang lái xe, anh ấy sẽ đến ngay thôi.

2. 🔊 小朋友,我们一起数数字,学数数。

  • Xiǎo péngyǒu, wǒmen yīqǐ shǔ shùzì, xué shǔshù.
  • Các bạn nhỏ, chúng ta cùng đếm số, học đếm nhé.

3. 🔊 他要求自己每次都得把汉字写得特别好看。

  • Tā yāoqiú zìjǐ měi cì dōu děi bǎ hànzì xiě de tèbié hǎokàn.
  • Cậu ấy yêu cầu bản thân mỗi lần đều phải viết chữ Hán thật đẹp.

4. 🔊 等你长高了,这条牛仔裤穿起来就不长了。

  • Děng nǐ zhǎng gāo le, zhè tiáo niúzǎikù chuān qǐlái jiù bù cháng le.
  • Đợi con cao lên rồi, chiếc quần jeans này mặc vào sẽ không còn dài nữa.

5. 🔊 你帮我把那个没把儿的杯子拿过来。

  • Nǐ bāng wǒ bǎ nàgè méi bǎr de bēizi ná guòlái.
  • Bạn giúp mình lấy cái cốc không có quai kia với.

2. Từ vựng

1. 流利 – /liúlì/ – (lưu lợi) (tính từ) : lưu loát, trôi chảy

🇻🇳 Tiếng Việt: lưu loát, trôi chảy
🔤 Pinyin: liúlì
🈶 Chữ Hán: 🔊流利

Ví dụ:

🔊 你的汉语说得非常流利

  • Nǐ de Hànyǔ shuō de fēicháng liúlì.
  • Tiếng Trung của bạn nói rất lưu loát.

🔊 他虽然是外国人,但中文说得特别流利。

  • Tā suīrán shì wàiguórén, dàn Zhōngwén shuō de tèbié liúlì.
  • Mặc dù anh ấy là người nước ngoài, nhưng nói tiếng Trung rất trôi chảy.

2. 厉害 – /lìhai/ – (lệ hại) (tính từ) : lợi hại, dữ dội, kinh khủng

🇻🇳 Tiếng Việt: lợi hại, dữ dội, kinh khủng
🔤 Pinyin: lìhai
🈶 Chữ Hán: 🔊厉害

Ví dụ:

🔊 他是个很厉害的医生

  • Tā shì gè hěn lìhai de yīshēng.
  • Anh ấy là một bác sĩ rất giỏi.

🔊 今天的太阳太厉害了,我都晒黑了

  • Jīntiān de tàiyáng tài lìhai le, wǒ dōu shài hēi le.
  • Hôm nay nắng gắt quá, tôi bị rám nắng luôn rồi.

3. 语法 – /yǔfǎ/ – (ngữ pháp) (danh từ) : ngữ pháp

🇻🇳 Tiếng Việt: ngữ pháp
🔤 Pinyin: yǔfǎ
🈶 Chữ Hán: 🔊语法

Ví dụ:

🔊 学好语法对提高写作很有帮助

  • Xué hǎo yǔfǎ duì tígāo xiězuò hěn yǒu bāngzhù.
  • Học tốt ngữ pháp giúp cải thiện kỹ năng viết rất nhiều.

🔊 这个语法我还不太明白

  • Zhège yǔfǎ wǒ hái bù tài míngbai.
  • Ngữ pháp này tôi vẫn chưa hiểu rõ.

4. 准确 – /zhǔnquè/ – (chuẩn xác) (tính từ) : chính xác, đúng

🇻🇳 Tiếng Việt: chính xác, đúng
🔤 Pinyin: zhǔnquè
🈶 Chữ Hán: 🔊准确

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 12 HSK 4:

Bình luận đã bị đóng.