Đọc sách là một công việc vô cùng ý nghĩa. Dù đã xưa hay hiện đại, chúng tôi đều được xem là tài sản quý giá của con người. Bài 11 HSK 4: Đọc sách có rất nhiều lợi ích, đọc sách hay, thích đọc sách., ta không chỉ học được kiến trúc phong phú mà còn mở rộng tầm nhìn và nâng cao sản phẩm chất bản thân. Cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay nhé!
→ Xem lại phân tích nội dung Bài 10 HSK 4
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Phần khởi động
给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.
1. kètīng 🔊 客厅 | 2. cāi 🔊 猜 | 3. fùzá 🔊 复杂 |
4. yuèdú 🔊 阅读 | 5. zázhì 🔊 杂志 | 6. bǐjì🔊 笔记 |
Từ vựng
1. 流利 – /liúlì/ – (lưu lợi) (tính từ) : lưu loát, trôi chảy
Ví dụ:
🔊 你的汉语说得非常流利。
Nǐ de Hànyǔ shuō de fēicháng liúlì.
Tiếng Trung của bạn nói rất lưu loát.
🔊 他虽然是外国人,但中文说得特别流利。
Tā suīrán shì wàiguórén, dàn Zhōngwén shuō de tèbié liúlì.
Mặc dù anh ấy là người nước ngoài, nhưng nói tiếng Trung rất trôi chảy.
2. 厉害 – /lìhai/ – (lệ hại) (tính từ) : lợi hại, dữ dội, kinh khủng
Ví dụ:
🔊 他是个很厉害的医生。
Tā shì gè hěn lìhai de yīshēng.
Anh ấy là một bác sĩ rất giỏi.
🔊 今天的太阳太厉害了,我都晒黑了。
Jīntiān de tàiyáng tài lìhai le, wǒ dōu shài hēi le.
Hôm nay nắng gắt quá, tôi bị rám nắng luôn rồi.
3. 语法 – /yǔfǎ/ – (ngữ pháp) (danh từ) : ngữ pháp
Ví dụ:
🔊 学好语法对提高写作很有帮助。
Xué hǎo yǔfǎ duì tígāo xiězuò hěn yǒu bāngzhù.
Học tốt ngữ pháp giúp cải thiện kỹ năng viết rất nhiều.
🔊 这个语法我还不太明白。
Zhège yǔfǎ wǒ hái bù tài míngbai.
Ngữ pháp này tôi vẫn chưa hiểu rõ.
4. 准确 – /zhǔnquè/ – (chuẩn xác) (tính từ) : chính xác, đúng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung
1 bình luận trong “Bài 11 HSK 4: Đọc sách có rất nhiều lợi ích, đọc sách hay, thích đọc sách – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2”
hay quá nhờ admin up thêm các bài tiếp theo ạ, xin cám ơn