Bài 12 HSK 4: Khám phá thế giới bằng trái tim – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Bài 12 Giáo trình chuẩn HSK4 với chủ đề Khám phá thế giới bằng trái tim xoay quanh tư tưởng khuyến khích con người không chỉ quan sát thế giới bằng mắt, mà còn phải cảm nhận và khám phá bằng trái tim qua đó sẽ giúp ta phát hiện ra nhiều điều thú vị và ý nghĩa trong cuộc sống. Hãy cùng bắt đầu bài học nhé!

← Xem lại phân tích nội dung Bài 11 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

1. Phần khởi động

1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。
Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu có từ này để mô tả hình.

Screenshot 2025 08 27 171134 Screenshot 2025 08 27 171139 Screenshot 2025 08 27 171143
Screenshot 2025 08 27 171148 Screenshot 2025 08 27 171152 Screenshot 2025 08 27 171156
1. 🔊 盐 (yán) – muối 2. 🔊 友好 (yǒuhǎo) – thân thiện, hữu hảo 3. 🔊 相反 (xiāngfǎn) – trái ngược
4. 🔊 叶子 (yèzi) – lá cây 5. 🔊 教育 (jiàoyù) – giáo dục 6. 🔊 商量 (shāngliang) – thảo luận, bàn bạc

2. 🔊 下面的东西分别是用什么做的?想一想生活中还有哪些不用的东西有别的用处。
Những đồ vật dưới đây được làm từ vật liệu gì? Hãy nghĩ xem trong cuộc sống còn có những món đồ nào bạn không dùng nữa nhưng có thể được sử dụng cho những mục đích khác.

Screenshot 2025 08 27 171554 Screenshot 2025 08 27 171603 Screenshot 2025 08 27 171608

2. Từ vựng

1. 规定 – /guīdìng/ – (quy định) (danh từ) : quy định

🇻🇳 Tiếng Việt: quy định
🔤 Pinyin: guīdìng
🈶 Chữ Hán: 🔊规定

Ví dụ:

🔊 公司规定不能随便请假。

  • gōngsī guīdìng bùnéng suíbiàn qǐngjià.
  • Công ty quy định không được tùy tiện xin nghỉ.

🔊 这个规定非常严格。

  • zhège guīdìng fēicháng yángé.
  • Quy định này rất nghiêm ngặt.

2. 死 – /sǐ/ – (tử) (tính từ) : cố định, cứng nhắc

🇻🇳 Tiếng Việt: cố định, cứng nhắc
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊死

Ví dụ:

🔊 他的想法太死了,不愿意改变。

  • tā de xiǎngfǎ tài sǐ le, bù yuànyì gǎibiàn.
  • Suy nghĩ của anh ấy quá cứng nhắc, không chịu thay đổi.

🔊 这个规定太死,大家都不满意。

  • zhège guīdìng tài sǐ, dàjiā dōu bù mǎnyì.
  • Quy định này quá cứng nhắc, mọi người đều không hài lòng.

3. 可惜 – /kěxī/ – (khả tích) (tính từ) : đáng tiếc

🇻🇳 Tiếng Việt: đáng tiếc
🔤 Pinyin: kěxī
🈶 Chữ Hán: 🔊可惜

Ví dụ:

🔊 这么好的机会,可惜我错过了。

  • zhème hǎo de jīhuì, kěxī wǒ cuòguò le.
  • Cơ hội tốt như vậy, tiếc là tôi đã bỏ lỡ.

🔊 可惜今天下雨,不能去爬山了。

  • kěxī jīntiān xiàyǔ, bùnéng qù páshān le.
  • Đáng tiếc hôm nay trời mưa, không thể đi leo núi.

4. 全部 – /quánbù/ – (toàn bộ) (danh từ) : toàn bộ, tất cả

🇻🇳 Tiếng Việt: toàn bộ, tất cả
🔤 Pinyin: quánbù
🈶 Chữ Hán: 🔊全部

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 13 HSK 4: