Bài 12 HSK 4: Khám phá thế giới bằng trái tim – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Bài 12 Giáo trình chuẩn HSK4 với chủ đề Khám phá thế giới bằng trái tim xoay quanh tư tưởng khuyến khích con người không chỉ quan sát thế giới bằng mắt, mà còn phải cảm nhận và khám phá bằng trái tim qua đó sẽ giúp ta phát hiện ra nhiều điều thú vị và ý nghĩa trong cuộc sống. Hãy cùng bắt đầu bài học nhé!

→ Xem lại phân tích nội dung Bài 11 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Phần khởi động

给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.

screenshot 1741223870

1. yán 2. 友好 yǒuhǎo 3. 相反 xiāngfǎn
4. 叶子 yèzi 5. 教育 jiàoyù 6. 商量 shāngliáng

Từ vựng

1. 规定 – /guīdìng/ – (quy định) (danh từ, tính từ) : quy định

🇻🇳 Tiếng Việt: (quy định) (danh từ, tính từ) : quy định
🔤 Pinyin: guīdìng
🈶 Chữ Hán: 🔊规定

Ví dụ:

公司规定不能随便请假。
gōngsī guīdìng bùnéng suíbiàn qǐngjià.
Công ty quy định không được tùy tiện xin nghỉ.

这个规定非常严格。
zhège guīdìng fēicháng yángé.
Quy định này rất nghiêm ngặt.

2. 死 – /sǐ/ – (tử) (tính từ) : cố định, cứng nhắc

🇻🇳 Tiếng Việt: (tử) (tính từ) : cố định, cứng nhắc
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊死

Ví dụ:

他的想法太死了,不愿意改变。
tā de xiǎngfǎ tài sǐ le, bù yuànyì gǎibiàn.
Suy nghĩ của anh ấy quá cứng nhắc, không chịu thay đổi.

这个规定太死,大家都不满意。
zhège guīdìng tài sǐ, dàjiā dōu bù mǎnyì.
Quy định này quá cứng nhắc, mọi người đều không hài lòng.

3. 可惜 – /kěxī/ – (khả tích) (tính từ) : đáng tiếc

🇻🇳 Tiếng Việt: (khả tích) (tính từ) : đáng tiếc
🔤 Pinyin: kěxī
🈶 Chữ Hán: 🔊可惜

Ví dụ:

这么好的机会,可惜我错过了。
zhème hǎo de jīhuì, kěxī wǒ cuòguò le.
Cơ hội tốt như vậy, tiếc là tôi đã bỏ lỡ.

可惜今天下雨,不能去爬山了。
kěxī jīntiān xiàyǔ, bùnéng qù páshān le.
Đáng tiếc hôm nay trời mưa, không thể đi leo núi.

4. 全部 – /quánbù/ – (toàn bộ) (danh từ) : toàn bộ, tất cả

🇻🇳 Tiếng Việt: (toàn bộ) (danh từ) : toàn bộ, tất cả
🔤 Pinyin: quánbù
🈶 Chữ Hán: 🔊全部

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *