Kinh kịch và nghệ thuật thưởng trà là hai nét văn hóa tiêu biểu, phản ánh sâu sắc phong tục và lối sống của người Trung Hoa. Việc vừa uống trà vừa thưởng thức Kinh kịch không chỉ là một cách giải trí mà còn là một trải nghiệm mang đậm chất nghệ thuật và tinh thần truyền thống. Dưới đây là nội dung bài 13 HSK 4: Uống trà trong lúc xem Kinh kịch
→ Xem lại phân tích nội dung Bài 12 HSK 4
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Phần khởi động
给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.
🔊 吃惊 – chī jīng | 🔊 开心 – kāi xīn | 🔊 观众 – guān zhòng |
🔊 讨论 – tǎo lùn | 🔊 餐厅 – cān tīng | 🔊 互联网 – hù lián wǎng |
Từ vựng
1. 京剧 – /jīngjù/ – (Kinh kịch) (danh từ) : Kinh kịch
Ví dụ:
🔊 我们昨天去剧院看了京剧。
Wǒmen zuótiān qù jùyuàn kàn le jīngjù.
Hôm qua chúng tôi đi nhà hát xem Kinh kịch.
🔊 京剧是中国非常有名的传统艺术。
Jīngjù shì Zhōngguó fēicháng yǒumíng de chuántǒng yìshù.
Kinh kịch là một loại hình nghệ thuật truyền thống rất nổi tiếng của Trung Quốc.
2. 演员 – /yǎnyuán/ – (diễn viên) (danh từ) : diễn viên
Ví dụ:
🔊 她是一名非常优秀的演员。
Tā shì yī míng fēicháng yōuxiù de yǎnyuán.
Cô ấy là một diễn viên rất xuất sắc.
🔊 这部电影的演员表演得很好。
Zhè bù diànyǐng de yǎnyuán biǎoyǎn de hěn hǎo.
Các diễn viên trong bộ phim này diễn rất tốt.
3. 观众 – /guānzhòng/ – (quan chúng) (danh từ) : khán giả
Ví dụ:
🔊 观众们都很喜欢这场表演。
Guānzhòngmen dōu hěn xǐhuān zhè chǎng biǎoyǎn.
Khán giả đều rất thích buổi biểu diễn này.
🔊 台下的观众非常热情。
Tái xià de guānzhòng fēicháng rèqíng.
Khán giả dưới sân khấu rất nhiệt tình.
4. 厚 – /hòu/ – (hậu) (tính từ) : dày, sâu nặng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung[/hidden_content]