Bài 13 HSK 4: Uống trà trong lúc xem Kinh kịch – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Kinh kịch và nghệ thuật thưởng trà là hai nét văn hóa tiêu biểu, phản ánh sâu sắc phong tục và lối sống của người Trung Hoa. Việc vừa uống trà vừa thưởng thức Kinh kịch không chỉ là một cách giải trí mà còn là một trải nghiệm mang đậm chất nghệ thuật và tinh thần truyền thống. Dưới đây là nội dung bài 13 HSK 4: Uống trà trong lúc xem Kinh kịch

← Xem lại phân tích nội dung Bài 12 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

1. Phần khởi động

1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。
Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu có từ này để mô tả hình.

Screenshot 2025 08 27 182734 Screenshot 2025 08 27 182738 Screenshot 2025 08 27 182741
Screenshot 2025 08 27 182745 Screenshot 2025 08 27 182750 Screenshot 2025 08 27 182754
1. 🔊 吃惊 (chījīng) – kinh ngạc, bất ngờ 2. 🔊 开心 (kāixīn) – vui vẻ 3. 🔊 观众 (guānzhòng) – khán giả
4. 🔊 讨论 (tǎolùn) – thảo luận 5. 🔊 餐厅 (cāntīng) – nhà hàng 6. 🔊 互联网 (hùliánwǎng) – Internet

2. 🔊 你喜欢看京剧吗?你认为京剧怎么样?
Bạn có thích xem Kinh kịch không? Bạn thấy Kinh kịch thế nào?

🔊 衣服
(yīfú) – Trang phục
🔊 动作
(dòngzuò) – Động tác
🔊 音乐
(yīnyuè) – Âm nhạc
🔊 故事
(gùshì) – Câu chuyện
🔊 很漂亮
(hěn piàoliang)
rất đẹp
🔊 很精彩
(hěn jīngcǎi)
rất đặc sắc
🔊 很美
(hěn měi)
rất hay
🔊 有趣
(yǒuqù)
thú vị
🔊 很复杂
(hěn fùzá)
rất phức tạp
🔊 没意思
(méi yìsi)
không thú vị
🔊 不好听
(bù hǎotīng)
không hay
🔊 很难懂
(hěn nándǒng)
khó hiểu
🔊 样子很特别
(yàngzi hěn tèbié)
kiểu dáng đặc biệt
🔊 很危险
(hěn wēixiǎn)
rất nguy hiểm
 🔊 很慢
(hěn màn)
rất chậm
 🔊 离现代生活很远
(lí xiàndài shēnghuó hěn yuǎn)
xa rời cuộc sống hiện đại

2. Từ vựng

1. 京剧 – /jīngjù/ – (Kinh kịch) (danh từ) : Kinh kịch

🇻🇳 Tiếng Việt: Kinh kịch
🔤 Pinyin: jīngjù
🈶 Chữ Hán: 🔊京剧

Ví dụ:

🔊 我们昨天去剧院看了京剧。

  • Wǒmen zuótiān qù jùyuàn kàn le jīngjù.
  • Hôm qua chúng tôi đi nhà hát xem Kinh kịch.

🔊 京剧是中国非常有名的传统艺术。

  • Jīngjù shì Zhōngguó fēicháng yǒumíng de chuántǒng yìshù.
  • Kinh kịch là một loại hình nghệ thuật truyền thống rất nổi tiếng của Trung Quốc.

2. 演员 – /yǎnyuán/ – (diễn viên) (danh từ) : diễn viên

🇻🇳 Tiếng Việt: diễn viên
🔤 Pinyin: yǎnyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊演员

Ví dụ:

🔊 她是一名非常优秀的演员。

  • Tā shì yī míng fēicháng yōuxiù de yǎnyuán.
  • Cô ấy là một diễn viên rất xuất sắc.

🔊 这部电影的演员表演得很好。

  • Zhè bù diànyǐng de yǎnyuán biǎoyǎn de hěn hǎo.
  • Các diễn viên trong bộ phim này diễn rất tốt.

3. 观众 – /guānzhòng/ – (quan chúng) (danh từ) : khán giả

🇻🇳 Tiếng Việt: khán giả
🔤 Pinyin: guānzhòng
🈶 Chữ Hán: 🔊观众

Ví dụ:

🔊 观众们都很喜欢这场表演。

  • Guānzhòngmen dōu hěn xǐhuān zhè chǎng biǎoyǎn.
  • Khán giả đều rất thích buổi biểu diễn này.

🔊 台下的观众非常热情。

  • Tái xià de guānzhòng fēicháng rèqíng.
  • Khán giả dưới sân khấu rất nhiệt tình.

4. 厚 – /hòu/ – (hậu) (tính từ) : dày, sâu nặng

🇻🇳 Tiếng Việt: dày, sâu nặng
🔤 Pinyin: hòu
🈶 Chữ Hán: 🔊厚

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 14 HSK 4