Bài 14 HSK 4: Bảo vệ Mẹ Trái đất – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Môi trường ngày càng bị ô nhiễm và tài nguyên thiên nhiên đang dần cạn kiệt. Việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của từng cá nhân mà còn là nghĩa vụ của toàn xã hội.  Hy vọng qua bài học này mỗi người đều có ý thức bảo vệ Trái Đất từ những hành động nhỏ nhất, chúng ta sẽ cùng nhau tạo ra một hành tinh xanh – sạch – đẹp hơn cho thế hệ tương lai.

→ Xem lại phân tích nội dung Bài 13 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Phần khởi động

给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 03 08 081150

1. 🔊 温度 – wēndù 2. 🔊 地球 – dìqiú 3. 🔊 垃圾桶 – lājītǒng
4. 🔊 速度 – sùdù 5. 🔊 污染 – wūrǎn 6. 🔊 塑料袋 – sùliàodài

Từ vựng

1. 出差 – /chū chāi/ – (xuất sai) (động từ) : đi công tác

🇻🇳 Tiếng Việt: (xuất sai) (động từ) : đi công tác
🔤 Pinyin: chū chāi
🈶 Chữ Hán: 🔊出差

Ví dụ:

🔊 我爸爸经常出差。
Wǒ bàba jīngcháng chūchāi.
Bố tôi thường xuyên đi công tác.

🔊 他明天要去北京出差。
Tā míngtiān yào qù Běijīng chūchāi.
Ngày mai anh ấy phải đi công tác ở Bắc Kinh.

2. 毛巾 – /máojīn/ – (mao cân) (danh từ) : khăn lau

🇻🇳 Tiếng Việt: (mao cân) (danh từ) : khăn lau
🔤 Pinyin: máojīn
🈶 Chữ Hán: 🔊毛巾

Ví dụ:

🔊 请给我一条毛巾。
Qǐng gěi wǒ yītiáo máojīn.
Hãy đưa cho tôi một chiếc khăn lau.

🔊 这条毛巾很软,很舒服。
Zhè tiáo máojīn hěn ruǎn, hěn shūfú.
Chiếc khăn này rất mềm, rất thoải mái.

3. 牙膏 – /yágāo/ – (nha cao) (danh từ) : kem đánh răng

🇻🇳 Tiếng Việt: (nha cao) (danh từ) : kem đánh răng
🔤 Pinyin: yágāo
🈶 Chữ Hán: 🔊牙膏

Ví dụ:

🔊 你买了牙膏吗?
Nǐ mǎi le yágāo ma?
Bạn đã mua kem đánh răng chưa?

🔊 这款牙膏可以让牙齿更白。
Zhè kuǎn yágāo kěyǐ ràng yáchǐ gèng bái.
Loại kem đánh răng này có thể làm răng trắng hơn.

4. 重 – /zhòng/ – (trọng) (tính từ) : nặng

🇻🇳 Tiếng Việt: (trọng) (tính từ) : nặng
🔤 Pinyin: zhòng
🈶 Chữ Hán: 🔊重

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *