Môi trường ngày càng bị ô nhiễm và tài nguyên thiên nhiên đang dần cạn kiệt. Việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của từng cá nhân mà còn là nghĩa vụ của toàn xã hội. Hy vọng qua bài học này mỗi người đều có ý thức bảo vệ Trái Đất từ những hành động nhỏ nhất, chúng ta sẽ cùng nhau tạo ra một hành tinh xanh – sạch – đẹp hơn cho thế hệ tương lai.
→ Xem lại phân tích nội dung Bài 13 HSK 4
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Phần khởi động
给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.
1. 🔊 温度 – wēndù | 2. 🔊 地球 – dìqiú | 3. 🔊 垃圾桶 – lājītǒng |
4. 🔊 速度 – sùdù | 5. 🔊 污染 – wūrǎn | 6. 🔊 塑料袋 – sùliàodài |
Từ vựng
1. 出差 – /chū chāi/ – (xuất sai) (động từ) : đi công tác
Ví dụ:
🔊 我爸爸经常出差。
Wǒ bàba jīngcháng chūchāi.
Bố tôi thường xuyên đi công tác.
🔊 他明天要去北京出差。
Tā míngtiān yào qù Běijīng chūchāi.
Ngày mai anh ấy phải đi công tác ở Bắc Kinh.
2. 毛巾 – /máojīn/ – (mao cân) (danh từ) : khăn lau
Ví dụ:
🔊 请给我一条毛巾。
Qǐng gěi wǒ yītiáo máojīn.
Hãy đưa cho tôi một chiếc khăn lau.
🔊 这条毛巾很软,很舒服。
Zhè tiáo máojīn hěn ruǎn, hěn shūfú.
Chiếc khăn này rất mềm, rất thoải mái.
3. 牙膏 – /yágāo/ – (nha cao) (danh từ) : kem đánh răng
Ví dụ:
🔊 你买了牙膏吗?
Nǐ mǎi le yágāo ma?
Bạn đã mua kem đánh răng chưa?
🔊 这款牙膏可以让牙齿更白。
Zhè kuǎn yágāo kěyǐ ràng yáchǐ gèng bái.
Loại kem đánh răng này có thể làm răng trắng hơn.
4. 重 – /zhòng/ – (trọng) (tính từ) : nặng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung