Bài 14 HSK 4: Bảo vệ Mẹ Trái đất – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Môi trường ngày càng bị ô nhiễm và tài nguyên thiên nhiên đang dần cạn kiệt. Việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của từng cá nhân mà còn là nghĩa vụ của toàn xã hội.  Hy vọng qua bài học này mỗi người đều có ý thức bảo vệ Trái Đất từ những hành động nhỏ nhất, chúng ta sẽ cùng nhau tạo ra một hành tinh xanh – sạch – đẹp hơn cho thế hệ tương lai.

← Xem lại phân tích nội dung Bài 13 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

1. Phần khởi động

1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。

Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu có từ này để mô tả hình.

Screenshot 2025 08 27 195457 Screenshot 2025 08 27 195501 Screenshot 2025 08 27 195506
Screenshot 2025 08 27 195515 Screenshot 2025 08 27 195519 Screenshot 2025 08 27 195523
1. 🔊 垃圾桶 /lājītǒng/ – thùng rác 2. 🔊 污染 /wūrǎn/ – ô nhiễm 3. 🔊 塑料袋 /sùliàodài/ – túi nhựa
4. 🔊 速度 /sùdù/ – tốc độ 5. 🔊 地球 /dìqiú/ – trái đất 6. 🔊 温度 /wēndù/ – nhiệt độ

2. 🔊 请填写环境污染调查问卷。

Hãy trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát về tình trạng ô nhiễm môi trường dưới đây.

1. 🔊 你身边的环境污染情况怎么样?

  • Nǐ shēnbiān de huánjìng wūrǎn qíngkuàng zěnme yàng?
  • Tình trạng ô nhiễm môi trường xung quanh bạn như thế nào?

A. 🔊 非常严重 (fēicháng yánzhòng) – Rất nghiêm trọng

B. 🔊 不太严重 (bù tài yánzhòng) – Không quá nghiêm trọng

C. 🔊 没有问题 (méiyǒu wèntí) – Không có vấn đề

D. 🔊 不知道 (bù zhīdào) – Không biết

2. 🔊 你认为现在环境污染的主要问题有哪些?(可多选)

  • Nǐ rènwéi xiànzài huánjìng wūrǎn de zhǔyào wèntí yǒu nǎxiē? (kě duō xuǎn)
  • Bạn cho rằng vấn đề ô nhiễm chính hiện nay là gì? (chọn nhiều câu trả lời)

A. 🔊 水污染 (shuǐ wūrǎn) – Ô nhiễm nước

B. 🔊 垃圾污染 (lājī wūrǎn) – Ô nhiễm rác thải

C. 🔊 空气污染 (kōngqì wūrǎn) – Ô nhiễm không khí

D. 🔊 其他 (qítā) – Khác

3. 🔊 你认为环境对你的生活的影响怎么样?

  • Nǐ rènwéi huánjìng duì nǐ de shēnghuó de yǐngxiǎng zěnme yàng?
  • Bạn cho rằng môi trường ảnh hưởng thế nào đến cuộc sống của bạn?

A. 🔊 严重影响 (yánzhòng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng nghiêm trọng

B. 🔊 有些影响 (yǒuxiē yǐngxiǎng) – Có ảnh hưởng nhất định

C. 🔊 没有影响 (méiyǒu yǐngxiǎng) – Không ảnh hưởng

D. 🔊 没关系 (méi guānxi) – Không liên quan

4. 🔊 你经常使用一次性饭盒(hé)吗?

  • Nǐ jīngcháng shǐyòng yīcìxìng fànbhé ma?
  • Bạn có thường dùng hộp cơm dùng một lần không?

A. 🔊 经常使用 (jīngcháng shǐyòng) – Thường xuyên sử dụng

B. 🔊 偶尔使用 (ǒu’ěr shǐyòng) – Thỉnh thoảng sử dụng

C. 🔊 很少使用 (hěn shǎo shǐyòng) – Ít khi sử dụng

D. 🔊 从来不用 (cónglái bú yòng) – Không bao giờ sử dụng

5. 🔊 如果在公共场所,你要把用过的饮料瓶、一次性饭盒等扔掉,但没有找到垃圾桶,你一般会怎么做?

  • Rúguǒ zài gōnggòng chǎngsuǒ, nǐ yào bǎ yòngguò de yǐnliào píng, yīcìxìng fànhé děng rēngdiào, dàn méiyǒu zhǎodào lājītǒng, nǐ yībān huì zěnme zuò?
  • Nếu ở nơi công cộng, bạn muốn vứt chai nước đã dùng, hộp cơm dùng một lần,… nhưng không thấy thùng rác, bạn sẽ làm gì?

A. 🔊 马上扔掉 (mǎshàng rēngdiào) – Vứt luôn

B. 🔊 没人注意时扔掉 (méi rén zhùyì shí rēngdiào) – Vứt khi không ai thấy

C. 🔊 放在不容易看到的地方 (fàng zài bù róngyì kàndào de dìfāng) – Đặt ở chỗ khó thấy

D. 🔊 找到垃圾桶再扔 (zhǎodào lājītǒng zài rēng) – Tìm được thùng rác rồi mới vứt

6. 🔊 你认为环境污染是由哪些原因造成的?(可多选)

  • Nǐ rènwéi huánjìng wūrǎn shì yóu nǎxiē yuányīn zàochéng de? (kě duō xuǎn)
  • Bạn nghĩ ô nhiễm môi trường do những nguyên nhân nào? (chọn nhiều đáp án)

A. 🔊 大家不重视环保 (dàjiā bù zhòngshì huánbǎo) – Mọi người không coi trọng bảo vệ môi trường

B. 🔊 国家不重视环境问题 (guójiā bù zhòngshì huánjìng wèntí) – Nhà nước không coi trọng vấn đề môi trường

C. 🔊 乱扔垃圾 (luàn rēng lājī) – Vứt rác bừa bãi

D. 🔊 人太多 (rén tài duō) – Quá đông người

E. 其他:____ (qítā) – Khác: ___

2. Từ vựng

1. 出差 – /chū chāi/ – (xuất sai) (động từ) : đi công tác

🇻🇳 Tiếng Việt: đi công tác
🔤 Pinyin: chū chāi
🈶 Chữ Hán: 🔊出差

Ví dụ:

🔊 我爸爸经常出差。

  • Wǒ bàba jīngcháng chūchāi.
  • Bố tôi thường xuyên đi công tác.

🔊 他明天要去北京出差。

  • Tā míngtiān yào qù Běijīng chūchāi.
  • Ngày mai anh ấy phải đi công tác ở Bắc Kinh.

2. 毛巾 – /máojīn/ – (mao cân) (danh từ) : khăn lau

🇻🇳 Tiếng Việt: khăn lau
🔤 Pinyin: máojīn
🈶 Chữ Hán: 🔊毛巾

Ví dụ:

🔊 请给我一条毛巾。

  • Qǐng gěi wǒ yītiáo máojīn.
  • Hãy đưa cho tôi một chiếc khăn lau.

🔊 这条毛巾很软,很舒服。

  • Zhè tiáo máojīn hěn ruǎn, hěn shūfú.
  • Chiếc khăn này rất mềm, rất thoải mái.

3. 牙膏 – /yágāo/ – (nha cao) (danh từ) : kem đánh răng

🇻🇳 Tiếng Việt: kem đánh răng
🔤 Pinyin: yágāo
🈶 Chữ Hán: 🔊牙膏

Ví dụ:

🔊 你买了牙膏吗?

  • Nǐ mǎi le yágāo ma?
  • Bạn đã mua kem đánh răng chưa?

🔊 这款牙膏可以让牙齿更白。

  • Zhè kuǎn yágāo kěyǐ ràng yáchǐ gèng bái.
  • Loại kem đánh răng này có thể làm răng trắng hơn.

4. 重 – /zhòng/ – (trọng) (tính từ) : nặng

🇻🇳 Tiếng Việt: nặng
🔤 Pinyin: zhòng
🈶 Chữ Hán: 🔊重

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 15 HSK 4: