Bài 15: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2 – “Nghệ thuật giáo dục con” dưới đây sẽ mang đến cho người học cái nhìn sâu sắc hơn về vai trò của gia đình và nhà trường trong việc giáo dục trẻ, thông qua các tình huống thực tế, từ vựng thông dụng và điểm ngữ pháp thiết yếu. Hãy cùng bắt đầu nhé!
→ Xem lại phân tích nội dung Bài 14 HSK 4
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Phần khởi động
给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.
1. 🔊 赶时间 /gǎn shíjiān/ | 2. 🔊 害羞 /hàixiū/ | 3. 🔊 打针 /dǎ zhēn/ |
4. 🔊 闹钟 /nào zhōng/ | 5. 🔊 戒门 /jiào mén/ | 6. 🔊 弹钢琴 /tán gāngqín/ |
Từ vựng
1. 弹钢琴 – /tán gāngqín/ – (đàn cương cầm) (động từ) : chơi đàn dương cầm
Ví dụ:
🔊 她每天练习弹钢琴。
Tā měitiān liànxí tán gāngqín.
Cô ấy luyện tập chơi đàn piano mỗi ngày.
🔊 他弹钢琴弹得非常好。
Tā tán gāngqín tán de fēicháng hǎo.
Anh ấy chơi đàn piano rất giỏi.
2. 棒 – /bàng/ – (bổng) (tính từ) : xuất sắc, hay, giỏi
Ví dụ:
🔊 你的汉语说得真棒!
Nǐ de Hànyǔ shuō de zhēn bàng!
Tiếng Trung của bạn nói thật xuất sắc!
🔊 这家餐厅的菜非常棒!
Zhè jiā cāntīng de cài fēicháng bàng!
Món ăn ở nhà hàng này rất tuyệt!
3. 孙子 – /sūnzi/ – (tôn tử) (danh từ) : cháu nội trai
Ví dụ:
🔊 奶奶很疼爱她的孙子。
Nǎinai hěn téng’ài tā de sūnzi.
Bà rất yêu thương cháu trai của mình.
🔊 我孙子今年五岁了。
Wǒ sūnzi jīnnián wǔ suì le.
Cháu trai tôi năm nay 5 tuổi rồi.
4. 寒假 – /hánjià/ – (hàn giả) (danh từ) : kỳ nghỉ đông
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung[/hidden_content]