Bài 16: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2: “Cuộc sống có thể tốt đẹp hơn” với Các đoạn hội thoại và bài khóa mang tính ứng dụng cao, giúp người học hình dung được cách vận dụng ngôn ngữ vào các tình huống đời thường như: đăng ký du học, tham quan công ty, bày tỏ cảm xúc, đưa ra quyết định và ứng xử với bạn bè một cách lịch thiệp. Cùng tìm hiểu nhé!
→ Xem lại phân tích nội dung Bài 15 HSK 4
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Phần khởi động
给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.
1. 🔊 激动 jīdòng | 2. 🔊 参观 cānguān | 3. 🔊 失望 shīwàng |
4. 🔊 挂 guà | 5. 🔊 推 tuī | 6. 🔊 记者 jìzhě |
Từ vựng
1. 博士 – /bóshì/ – (danh từ) (bác sĩ) : tiến sĩ
Ví dụ:
🔊 他是一位历史博士。
Tā shì yī wèi lìshǐ bóshì.
Anh ấy là một tiến sĩ lịch sử.
🔊 她正在攻读博士学位。
Tā zhèngzài gōngdú bóshì xuéwèi.
Cô ấy đang theo học bằng tiến sĩ.
2. 签证 – /qiānzhèng/ – (danh từ) (thiêm chứng) : thị thực, visa
Ví dụ:
🔊 我需要去大使馆办理签证。
Wǒ xūyào qù dàshǐguǎn bànlǐ qiānzhèng.
Tôi cần đến đại sứ quán để làm visa.
🔊 他的签证已经过期了。
Tā de qiānzhèng yǐjīng guòqī le.
Visa của anh ấy đã hết hạn.
3. 报名 – /bàomíng/ – (động từ) (báo danh) : ghi danh, đăng ký
Ví dụ:
🔊 你报名参加这次比赛了吗?
Nǐ bàomíng cānjiā zhè cì bǐsài le ma?
Bạn đã đăng ký tham gia cuộc thi lần này chưa?
🔊 我想报名学汉语。
Wǒ xiǎng bàomíng xué hànyǔ.
Tôi muốn đăng ký học tiếng Hán.
4. 表格 – /biǎogé/ – (danh từ) (biểu cách) : bản kê khai, mẫu đơn
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung