Bài 16: Cuộc sống có thể tốt đẹp hơn – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Bài 16: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2: “Cuộc sống có thể tốt đẹp hơn” với Các đoạn hội thoại và bài khóa mang tính ứng dụng cao, giúp người học hình dung được cách vận dụng ngôn ngữ vào các tình huống đời thường như: đăng ký du học, tham quan công ty, bày tỏ cảm xúc, đưa ra quyết định và ứng xử với bạn bè một cách lịch thiệp. Cùng tìm hiểu nhé!

← Xem lại phân tích nội dung Bài 15 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

1. Phần khởi động

1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。

Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu có từ này để mô tả tấm hình.

Screenshot 2025 08 28 133637 Screenshot 2025 08 28 133641 Screenshot 2025 08 28 133646
Screenshot 2025 08 28 133651 Screenshot 2025 08 28 133657 Screenshot 2025 08 28 133704
1. 🔊 激动 /jīdòng/ – xúc động 2. 🔊 参观 /cānguān/ – tham quan 3. 🔊 失望 /shīwàng/ – thất vọng
4. 🔊 挂 /guà/ – treo 5. 🔊 推 /tuī/ – đẩy 6. 🔊 记者 /jìzhě/ – nhà báo

2. 🔊 遇到下面这些情况,你会拒绝吗?说说你的原因。

Bạn có nói lời từ chối khi gặp các tình huống dưới đây không? Hãy nêu rõ lý do.

🔊 你准备结婚,想买房子,需要花很多钱,但这时你的好朋友突然生病了,向你借钱。

  • Nǐ zhǔnbèi jiéhūn, xiǎng mǎi fángzi, xūyào huā hěn duō qián, dàn zhè shí nǐ de hǎo péngyǒu tūrán shēngbìng le, xiàng nǐ jiè qián.
  • Bạn chuẩn bị kết hôn, muốn mua nhà, cần tiêu rất nhiều tiền, nhưng lúc này bạn thân của bạn đột nhiên bị bệnh, vay tiền bạn.

🔊 你刚刚得到读博士(bóshì)的机会,同时也通过了工作面试,公司通知你去上班。

  • Nǐ gānggāng dédào dú bóshì de jīhuì, tóngshí yě tōngguò le gōngzuò miànshì, gōngsī tōngzhī nǐ qù shàngbān.
  • Bạn vừa nhận được cơ hội học tiến sĩ, đồng thời cũng vượt qua phỏng vấn xin việc, công ty thông báo bạn đi làm.

🔊 放假了你本来打算去国外旅游,可是父母说准备来看你。

  • Fàngjià le nǐ běnlái dǎsuàn qù guówài lǚyóu, kěshì fùmǔ shuō zhǔnbèi lái kàn nǐ.
  • Bạn định đi du lịch nước ngoài trong kỳ nghỉ, nhưng bố mẹ nói chuẩn bị đến thăm bạn.

🔊 一个同学复习得不好,考试时希望你能在考试的时候帮他。

  • Yí gè tóngxué fùxí de bù hǎo, kǎoshì shí xīwàng nǐ néng zài kǎoshì de shíhòu bāng tā.
  • Một bạn học ôn tập không tốt, hy vọng bạn giúp bạn ấy trong khi thi.

2. Từ vựng

1. 博士 – /bóshì/ – (danh từ) (bác sĩ) : tiến sĩ

🇻🇳 Tiếng Việt: tiến sĩ
🔤 Pinyin: bóshì
🈶 Chữ Hán: 🔊博士

Ví dụ:
🔊 他是一位历史博士。

  • Tā shì yī wèi lìshǐ bóshì.
  • Anh ấy là một tiến sĩ lịch sử.

🔊 她正在攻读博士学位。

  • Tā zhèngzài gōngdú bóshì xuéwèi.
  • Cô ấy đang theo học bằng tiến sĩ.

2. 签证 – /qiānzhèng/ – (danh từ) (thiêm chứng) : thị thực, visa

🇻🇳 Tiếng Việt: thị thực, visa
🔤 Pinyin: qiānzhèng
🈶 Chữ Hán: 🔊签证

Ví dụ:
🔊 我需要去大使馆办理签证。

  • Wǒ xūyào qù dàshǐguǎn bànlǐ qiānzhèng.
  • Tôi cần đến đại sứ quán để làm visa.

🔊 他的签证已经过期了。

  • Tā de qiānzhèng yǐjīng guòqī le.
  • Visa của anh ấy đã hết hạn.

3. 报名 – /bàomíng/ – (động từ) (báo danh) : ghi danh, đăng ký

🇻🇳 Tiếng Việt: ghi danh, đăng ký
🔤 Pinyin: bàomíng
🈶 Chữ Hán: 🔊报名

Ví dụ:
🔊 你报名参加这次比赛了吗?

  • Nǐ bàomíng cānjiā zhè cì bǐsài le ma?
  • Bạn đã đăng ký tham gia cuộc thi lần này chưa?

🔊 我想报名学汉语。

  • Wǒ xiǎng bàomíng xué hànyǔ.
  • Tôi muốn đăng ký học tiếng Hán.

4. 表格 – /biǎogé/ – (danh từ) (biểu cách) : bản kê khai, mẫu đơn

🇻🇳 Tiếng Việt: bản kê khai, mẫu đơn
🔤 Pinyin: biǎogé
🈶 Chữ Hán: 🔊表格

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 17 HSK 4