Bài 17 HSK 4: Con người và thiên nhiên – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Bài 17: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2: “Con người và thiên nhiên” với các bài học tiếng Trung liên quan đến thiên nhiên, thời tiết, động vật và môi trường không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng và củng cố ngữ pháp, mà còn cảm nhận được vẻ đẹp đa dạng của thế giới và những cảm xúc giản dị trong cuộc sống thường ngày. Cùng tìm hiểu nhé!

→ Xem lại phân tích nội dung Bài 16 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Phần khởi động

给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 03 27 102735

1. 🔊 热闹 rènao 2. 🔊 活泼 huópō 3. 🔊 森林 sēnlín
4. 🔊 老虎 lǎohǔ 5. 🔊 云 yún 6. 🔊 海洋 hǎiyáng

Từ vựng

1. 凉快 /liángkuai/ – tính từ – lương khoái : mát mẻ

🇻🇳 Tiếng Việt: tính từ - lương khoái : mát mẻ
🔤 Pinyin: liángkuai
🈶 Chữ Hán: 🔊凉快

🔊 夏天的晚上很凉快,可以在外面散步。
/Xiàtiān de wǎnshàng hěn liángkuai, kěyǐ zài wàimiàn sànbù/
Mùa hè buổi tối rất mát mẻ, có thể đi dạo bên ngoài.

🔊 这间房子冬暖夏凉,住起来很舒服。
/Zhè jiān fángzi dōng nuǎn xià liáng, zhù qǐlái hěn shūfu/
Căn phòng này mùa đông ấm, mùa hè mát, ở rất thoải mái.

2. 热闹 /rènao/ – tính từ – nhiệt náo : náo nhiệt

🇻🇳 Tiếng Việt: tính từ - nhiệt náo : náo nhiệt
🔤 Pinyin: rènao
🈶 Chữ Hán: 🔊热闹

🔊 这个市场每天都很热闹。
/Zhège shìchǎng měitiān dōu hěn rènao/
Khu chợ này mỗi ngày đều rất náo nhiệt.

🔊 过年的时候,大街小巷都很热闹。
/Guònián de shíhou, dàjiē xiǎoxiàng dōu hěn rènao/
Vào dịp Tết, khắp các con phố đều rất nhộn nhịp.

3. 云 /yún/ – danh từ – vân : mây

🇻🇳 Tiếng Việt: danh từ - vân : mây
🔤 Pinyin: yún
🈶 Chữ Hán: 🔊云

🔊 天上的云变得越来越多,可能要下雨了。
/Tiānshàng de yún biàn de yuè lái yuè duō, kěnéng yào xiàyǔ le/
Mây trên trời ngày càng nhiều, có thể sắp mưa rồi.

🔊 这朵云的形状像一只小狗。
/Zhè duǒ yún de xíngzhuàng xiàng yì zhī xiǎo gǒu/
Đám mây này có hình dạng giống một chú chó nhỏ.

4. 广播 /guǎngbò/ – danh từ – quảng bá : chương trình phát thanh, truyền hình

🇻🇳 Tiếng Việt: danh từ - quảng bá : chương trình phát thanh, truyền hình
🔤 Pinyin: guǎngbò
🈶 Chữ Hán: 🔊广播

🔊 我每天早上都会听广播新闻。
/Wǒ měitiān zǎoshang dōu huì tīng guǎngbò xīnwén/
Mỗi sáng tôi đều nghe tin tức phát thanh.

🔊 机场的广播通知航班延误了。
/Jīchǎng de guǎngbò tōngzhī hángbān yánwù le/
Phát thanh của sân bay thông báo chuyến bay bị hoãn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *