Bài 17 HSK 4: Con người và thiên nhiên – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Bài 17: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2: “Con người và thiên nhiên” với các bài học tiếng Trung liên quan đến thiên nhiên, thời tiết, động vật và môi trường không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng và củng cố ngữ pháp, mà còn cảm nhận được vẻ đẹp đa dạng của thế giới và những cảm xúc giản dị trong cuộc sống thường ngày. Cùng tìm hiểu nhé!

← Xem lại phân tích nội dung Bài 16 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

1. Phần khởi động

1. 🔊 给下边的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。

Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu có từ này để mô tả tấm hình.

Screenshot 2025 08 28 144759 Screenshot 2025 08 28 144802 Screenshot 2025 08 28 144807
Screenshot 2025 08 28 144821 Screenshot 2025 08 28 144816 Screenshot 2025 08 28 144812
1. 🔊 热闹 /rènao/ – náo nhiệt 2. 🔊 森林 /sēnlín/ – rừng rậm 3. 🔊 云 /yún/ – mây
4. 🔊 活泼 /huópō/ – hoạt bát 5. 🔊 老虎 /lǎohǔ/ – hổ 6. 🔊 海洋 /hǎiyáng/ – đại dương

2. 🔊 你最喜欢什么动物?为什么?

Bạn thích loài vật nào nhất? Tại sao?

你喜欢的动物
Loài vật bạn thích
样子
Hình dáng
特点
Đặc điểm
喜欢的原因
Lý do bạn thích
🔊 狗
/gǒu/
Chó
🔊 小小的
/xiǎo xiǎo de/
Nhỏ nhỏ
🔊 活泼
/huópō/
Hoạt bát
 🔊 好像朋友一样
/hǎoxiàng péngyǒu yíyàng/
(Giống như bạn bè)
🔊 猫
/māo/
Mèo
🔊 大大的
/dà dà de/
To to
🔊 安静
/ānjìng/
Yên tĩnh
🔊 好像家人一样
/hǎoxiàng jiārén yíyàng/
(Giống như người thân)
🔊 鸟
/niǎo/
Chim
🔊 胖胖的
/pàng pàng de/
Mập mạp
🔊 聪明
/cōngmíng/
Thông minh
🔊 让我不感到寂寞
/ràng wǒ bù gǎndào jìmò/
(Làm tôi không cảm thấy cô đơn)
🔊 熊猫
/xióngmāo/
Gấu trúc
🔊 漂亮
/piàoliang/
Đẹp
🔊 可爱
/kě’ài/
Dễ thương
🔊 喜欢照顾它的感觉
/xǐhuan zhàogù tā de gǎnjué/
(Thích cảm giác chăm sóc nó)

2. Từ vựng

1. 凉快 /liángkuai/ – tính từ – lương khoái : mát mẻ

🇻🇳 Tiếng Việt: mát mẻ
🔤 Pinyin: liángkuai
🈶 Chữ Hán: 🔊凉快

Ví dụ:
🔊 夏天的晚上很凉快,可以在外面散步。

  • Xiàtiān de wǎnshàng hěn liángkuai, kěyǐ zài wàimiàn sànbù/
  • Mùa hè buổi tối rất mát mẻ, có thể đi dạo bên ngoài.

🔊 这间房子冬暖夏凉,住起来很舒服。

  • Zhè jiān fángzi dōng nuǎn xià liáng, zhù qǐlái hěn shūfu
  • Căn phòng này mùa đông ấm, mùa hè mát, ở rất thoải mái.

2. 热闹 /rènao/ – tính từ – nhiệt náo : náo nhiệt

🇻🇳 Tiếng Việt: náo nhiệt
🔤 Pinyin: rènao
🈶 Chữ Hán: 🔊热闹

Ví dụ:
🔊 这个市场每天都很热闹。

  • Zhège shìchǎng měitiān dōu hěn rènao
  • Khu chợ này mỗi ngày đều rất náo nhiệt.

🔊 过年的时候,大街小巷都很热闹。

  • Guònián de shíhou, dàjiē xiǎoxiàng dōu hěn rènao
  • Vào dịp Tết, khắp các con phố đều rất nhộn nhịp.

3. 云 /yún/ – danh từ – vân : mây

🇻🇳 Tiếng Việt: mây
🔤 Pinyin: yún
🈶 Chữ Hán: 🔊云

Ví dụ:
🔊 天上的云变得越来越多,可能要下雨了。

  • Tiānshàng de yún biàn de yuè lái yuè duō, kěnéng yào xiàyǔ le
  • Mây trên trời ngày càng nhiều, có thể sắp mưa rồi.

🔊 这朵云的形状像一只小狗。

  • Zhè duǒ yún de xíngzhuàng xiàng yì zhī xiǎo gǒu
  • Đám mây này có hình dạng giống một chú chó nhỏ.

4. 广播 /guǎngbò/ – danh từ – quảng bá : chương trình phát thanh, truyền hình

🇻🇳 Tiếng Việt: chương trình phát thanh, truyền hình
🔤 Pinyin: guǎngbò
🈶 Chữ Hán: 🔊广播

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 18 HSK 4: