Bài 18: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2 – “Khoa học công nghệ và thế giới” với các bài học về mật khẩu, thanh toán điện tử, thông tin trực tuyến và bảo mật cá nhân, người học không chỉ được nâng cao vốn từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về nhịp sống số và những kỹ năng sống cần thiết trong thời đại 4.0. Cùng bắt đầu bài học ngay nhé!
← Xem lại phân tích nội dung Bài 17 HSK 4
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
1. Phần khởi động
1. 🔊 给下边的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。
Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu có từ này để mô tả tấm hình.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 密码 /mìmǎ/ – mật khẩu | 2. 🔊 信息 /xìnxī/ – thông tin | 3. 🔊 拒绝 /jùjué/– từ chối |
4. 🔊 危险 /wēixiǎn/ – nguy hiểm | 5. 🔊 交通 /jiāotōng/ – giao thông | 6. 🔊 付款 /fùkuǎn/ – thanh toán |
2. 请填写关于手机使用情况的调查问卷。
Hãy điền bảng câu hỏi khảo sát về tình hình sử dụng điện thoại di động.
一般用手机 (Mục đích sử dụng chính) |
每个月的手机话费 (Chi phí điện thoại mỗi tháng) |
选择手机最看重 (Tiêu chí chọn điện thoại) |
最喜欢的其他功能 (Chức năng khác yêu thích nhất) |
🔊 打电话 dǎ diànhuà (Gọi điện) |
🔊 50元以下 (dưới 50 tệ) |
🔊 样子漂亮 yàngzi piàoliang (hình thức đẹp) |
🔊 音乐 yīnyuè (nghe nhạc) |
🔊 发短信 fā duǎnxìn (Nhắn tin) |
🔊 50–100元 | 🔊 价格便宜 jiàgé piányi (giá rẻ) |
🔊 照相 zhàoxiàng (chụp hình) |
🔊 听音乐 tīng yīnyuè (Nghe nhạc) |
🔊 100–200元 | 🔊 功能多 gōngnéng duō (nhiều chức năng) |
🔊 上网 shàngwǎng (lướt web) |
🔊 玩儿游戏 wánr yóuxì (Chơi game) |
🔊 200–300元 | 🔊 售后服务好 shòuhòu fúwù hǎo (dịch vụ hậu mãi tốt) |
🔊 游戏 yóuxì (chơi game) |
🔊 上网 shàngwǎng (Lướt web) |
🔊 300元以上 (trên 300 tệ) |
🔊 流行 liúxíng (hợp mốt/thịnh hành) |
🔊 聊天儿 liáotiānr (trò chuyện) |
2. Từ vựng
1. 降落 /jiàngluò/ – động từ – giáng lạc : đáp xuống, hạ cánh
Ví dụ:
🔊 飞机即将在机场降落。
- Fēijī jíjiāng zài jīchǎng jiàngluò.
- Máy bay sắp hạ cánh xuống sân bay.
🔊 由于天气恶劣,我们的航班延迟降落。
- Yóuyú tiānqì èliè, wǒmen de hángbān yánchí jiàngluò.
- Do thời tiết xấu, chuyến bay của chúng tôi bị hoãn hạ cánh.
2. 火 /huǒ/ – tính từ – hỏa : cháy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
Ví dụ:
🔊 这部电影最近特别火。
- Zhè bù diànyǐng zuìjìn tèbié huǒ.
- Bộ phim này gần đây rất hot.
🔊 他的生意越来越火。
- Tā de shēngyì yuèláiyuè huǒ.
- Việc kinh doanh của anh ấy ngày càng phát đạt.
3. 作者 /zuòzhě/ – danh từ – tác giả : tác giả
Ví dụ:
🔊 这本书的作者很有名。
- Zhè běn shū de zuòzhě hěn yǒumíng.
- Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.
🔊 她是一位优秀的作家和作者。
- Tā shì yī wèi yōuxiù de zuòjiā hé zuòzhě.
- Cô ấy là một nhà văn và tác giả xuất sắc.
4. 交通 /jiāotōng/ – danh từ – giao thông : giao thông, thông tin liên lạc
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 19 HSK 4: