Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

Bài 7 Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: 我们那儿的冬天跟北京一样冷 Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh miêu tả mùa đông ở Bắc Kinh cùng với từ vựng chủ đề thời tiết và cấu trúc so sánh, cấu trúc không những….mà còn. Hãy cùng Chinese tìm hiểu nhé.

Nội dung Bài 7 Giáo trình Hán ngữ Quyển 3

Bài học chủ đề 我们哪儿的冬天跟北京一样冷 Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh của chúng ta hôm nay bao gồm những nội dung chính sau đây:

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Hội thoại
  • Luyện tập

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

TỪ VỰNG

1.国家 /   guójiā / ( quốc gia ) /    quốc qia

75391780286

Ví dụ:

  • 你们国家的时间跟北京不一样吧

/Nǐmen guójiā de shíjiān gēn běijīng bù yīyàng ba?/

Thời gian ở nước bạn không giống với thời gian ở Bắc Kinh chứ?

  • 越南是我的国家

/Yuènán shì wǒ de guójiā./

Việt Nam là quốc gia của tôi.

2. 一样 /   yíyàng / ( nhất dạng ) /   như nhau, giống nhau

763736575939

Ví dụ:

  • 当然不一样

/Dāngrán bù yīyàng./

Đương nhiên là không giống nhau.

  • 这个箱子跟那个箱子一样

/Zhège xiāng zǐ gēn nàgè xiāngzi yīyàng./

Chiếc va li này giống chiếc va li kia

3. 时差 /    shíchā / ( thời sai ) /   sự chênh lệch thời gian

542991199670

Ví dụ:

  • 我们那儿跟北京有七个小时时差呢

/Wǒmen nàr gēn běijīng yǒu qī gè xiǎoshí shíchā ne?/

Chỗ chúng tôi chênh lệch 7 tiếng so với Bắc Kinh.

4. /   yè / ( dạ ) /   đêm

630306

Ví dụ:

  • 现在北京是上午八点多,我们那儿才夜里一点多

/Xiànzài běijīng shì shàngwǔ bā diǎn duō, wǒmen nàr cái yèlǐ yīdiǎn duō./

Bây giờ ở Bắc Kinh là hơn 8h sáng, chỗ chúng tôi mới hơn 1h đêm.

  • 现在已经夜里1点多了

/Xiànzài yǐjīng yèlǐ 1 diǎn duōle./

Bây giờ đã hơn 1h đêm rồi.

5. 季节 /   jìjié / ( lý tiết ) /   mùa, vụ, thời kỳ

461168679044

Ví dụ:

  • 我喜欢的季节是夏天

/Wǒ xǐhuan de jìjié shì xiàtiān./

Mùa mà tôi thích là mùa hè.

  • 季节跟北京一样吗

/Jìjié gēn běijīng yīyàng ma?/

Mùa có giống với Bắc Kinh không?

6. 春(天 ) /    chūn ( tiān ) / ( xuân thiên ) /    mùa xuân

298710

Ví dụ:

  • 一到春天,江河都解冻了

/Yī dào chūntiān, jiānghé dōu jiědòngle./

Cứ đến mùa xuân là các dòng sông đều tan băng.

  • 春天是我最喜欢的季节

/Chūntiān shì wǒ zuì xǐhuān de jìjié./

Mùa xuân là mùa tôi thích nhất

7. 夏(天)/    xià (tiān) / ( hạ thiên ) /    mùa hè

217875

Ví dụ:

  • 夏天我们放了30天假

/Xiàtiān wǒmen fàngle 30 tiān jià./

Mùa hè chúng tôi được nghỉ 30 ngày.

  • 夏天的夜很短

/Xiàtiān de yè hěn duǎn./

Đêm mùa hè rất ngắn.

8. 秋(天)/   qiū (tiān) / ( thu thiên ) /    mùa thu

240521

Ví dụ:

  • 秋天来了,温度开始降低了

/Qiūtiān láile, wēndù kāishǐ jiàngdīle./

Mùa thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm rồi.

  • 秋天去北京旅游时,风景非常美

/Qiūtiān qù běijīng lǚyóu shí, fēngjǐng fēicháng měi./

Mùa thu đi du lịch Bắc Kinh, phong cảnh vô cùng đẹp.

9. /    rè / ( nhiệt ) /    nóng

666218

Ví dụ:

  • 北京的夏天很热

/Běijīng de xiàtiān hěn rè./

Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng

  • 今天真热啊

/Jīntiān zhēn rè a./

Hôm nay nóng thật đấy.

10. /   lěng / ( lãnh ) /    lạnh

151882

Ví dụ:

  • 北京的冬天冷不冷?

/Běijīng de dōngtiān lěng bù lěng?/

Mùa đông ở Bắc Kinh có lạnh không?

  • 冷死我了

/Lěng sǐ wǒle./

Lạnh chết mất.

11. 刮风 /    guāfēng / ( quát phong ) /   gió thổi

607227266277

Ví dụ:

  • 北京的冬天不常刮大风

/Běijīng de dōngtiān bù cháng guā dàfēng./

Mùa đông ở Bắc Kinh không thường xuyên nổi gió to.

  • 刮风了,快关窗户

/Guā fēngle, kuài guān chuānghù./

Nổi gió rồi, mau đóng cửa sổ lại đi.

12. /   fēng / ( phong ) /    gió

266277 1

13. 下雪 /    xià xuě / ( hạ tuyết ) /   tuyết rơi

453505307482

Ví dụ:

  • 下雪啦

/Xià xuě la./

Tuyết rơi rồi.

  • 北京冬天不常下雪

/Běijīng dōngtiān bù cháng xià xuě./

Mùa đông ở Bắc Kinh không thường xuyên rơi tuyết.

14. /   xuě / ( tuyết ) /   tuyết

307482 1

Ví dụ:

  • 我没看过雪

/Wǒ méi kànguò xuě./

Tôi chưa từng thấy tuyết.

15. 下雨 /   xiàyǔ / ( hạ vũ ) /    mưa rơi

453505 1593408

Ví dụ:

  • 天气预报说今天不下雨

/Tiānqì yùbào shuō jīntiān bùxià yǔ./

Dự báo thời tiết nói hôm nay không có mưa.

  • 下雨啦

/Xià yǔ la./

Mưa rồi.

16. 不但。。。而且。。。/ bùdān ….   erqiě … / ( bất đán… nhi thả ) /                              không những… mà còn

395164999908228861652572

Ví dụ:

  • 他不但会说英语,而且还会说法语

/Tā bùdàn huì shuō yīngyǔ, érqiě hái huì shuō fǎyǔ./

Anh ấy không những biết nói tiếng Anh mà còn biết nói tiếng Pháp

  • 不但她会说汉语,而且她妹妹也会说汉语

/Bùdàn tā huì shuō hànyǔ, érqiě tā mèimei yě huì shuō hànyǔ./

Không những anh ta biết nói tiếng Trung mà em gái anh ta cũng biết nói tiếng Trung.

17. /   dé / ( đắc ) /    đạt được

966665

Ví dụ:

  • 今天的考试我得了80分

/Jīntiān de kǎoshì wǒ déle 80 fēn./

Bài thi hôm nay tôi đạt được 80 điểm.

18. /   fēn / ( phân ) /    điểm

915955

Ví dụ:

  • 她考试得了100分,真棒

/Tā kǎoshì dé le 100 fēn, zhēn bàng./

Cô ấy đạt được 100 điểm bài kiểm tra, thật là giỏi.

19. 听写 /    tīngxiě / ( thính tả ) /    nghe viết , chính tả

372824557938

Ví dụ:

  • 听写我没有考好,有的汉字不会写

/Tīngxiě wǒ méiyǒu kǎo hǎo, yǒu de hànzì bù huì xiě./

Môn nghe viết tớ thi không tốt lắm, có vài từ Hán không viết viết.

20. 周末 /   zhōumò / ( chu mạt ) /    cuối tuần

437203969506

Ví dụ:

  • 周末你有什么打算

/Zhōumò nǐ yǒu shé me dǎsuan?/

Cuối tuần cậu có dự định gì?

  • 周末我和朋友去看电影

/Zhōumò wǒ hé péngyou qù kàn diànyǐng./

Cuối tuần tớ đi xem phim với bạn bè.

21. 出去 /   chūqu / ( xuất khứ ) /    đi ra

884759784758

Ví dụ:

  • 周末你和我出去玩吧

/Zhōumò nǐ hé wǒ chūqù wán ba./

Cuối tuần cậu ra ngoài chơi với tớ đi.

  • 周末你出去吗

/Zhōumò nǐ chūqù ma?/

Cuối tuần cậu có ra ngoài không?

22. 历史 /    lìshǐ / ( lịch sử ) /     lịch sử

631618271469

Ví dụ:

  • 我对历史很感兴趣

/Wǒ duì lìshǐ hěn gǎn xìngqù./

Tớ rất hứng thú với môn lịch sử.

  • 长城有两千多年的历史

/Chángchéng yǒu liǎng qiān duō nián de lìshǐ./

Vạn lý trường thành đã có hơn 2000 năm lịch sử.

23. 产生 /   chǎnshēng / ( sản sinh ) /    sinh ra, nảy sinh

168942307342

Ví dụ:

  • 学了京剧以后,我就对中国历史产生了兴趣

/Xuéle jīngjù yǐhòu, wǒ jiù duì zhōngguó lìshǐ chǎnshēngle xìngqù./

Sau khi học xong kinh kịch, tôi liền có hứng thú với lịch sử.

  • 没想到我对她产生了感情

/Méi xiǎngdào wǒ duì tā chǎnshēngle gǎnqíng./

Không ngờ tôi lại nảy sinh tình cảm với cô ta.

24. 画册 /    huàcè / ( họa sách ) /    tập tranh

336606321536

Ví dụ:

  • 昨天我买了一本画册

/Zuótiān wǒ mǎile yī běn huàcè./

Hôm qua tôi mua 1 tập tranh ảnh.

  • 外国朋友送给我一本画册

/Wàiguó péngyǒu sòng gěi wǒ yī běn huàcè./

Bạn nước ngoài tặng tôi 1 cuốn tranh ảnh.

25. 研究 /   yánjiū / ( nghiên cứu ) /    nghiên cứu

371488332569

Ví dụ:

  • 你打算研究中国历史吗

/Nǐ dǎsuan yánjiū zhōngguó lìshǐ ma?/

Cậu có định nghiên cứu lịch sử Trung Quốc không?

26. 只是 /    zhǐshì / ( chỉ thị ) /    chỉ là, có điều là

58656059066

Ví dụ:

  • 我只是对中国历史感兴趣

/Wǒ zhǐshì duì zhōngguó lìshǐ gǎn xìngqù./

Tớ chỉ là có hứng thú với lịch sử Trung Quốc.

  • 我只是个学生,没有那么多钱啊

/Wǒ zhǐshì gè xuéshēng, méiyǒu nàme duō qián a./

Tớ chỉ là học sinh, làm gì có nhiều tiền thế.

27. /   lǎo / ( lão ) /    cũ , già

124895

Ví dụ:

  • 你喜欢老的,我喜欢新的

/Nǐ xǐhuan lǎo de, wǒ xǐhuan xīn de./

Cậu thích cái cũ, còn tớ thích cái mới.

28. 改革 /   gǎigé / ( cải cách ) /    cải cách

892359158482

Ví dụ:

  • 我对中国改革开放以后的一切都很感兴趣

/Wǒ duì zhōngguó gǎigé kāifàng yǐhòu de yīqiè dōu hěn gǎn xìngqù./

Tôi đều rất hứng thú với mọi thứ sau khi Trung Quốc cải cách mở cửa.

29. 开放 /   kāifāng / ( khai phóng ) /    mở cửa, rộng mở

637764364602

Ví dụ:

  • 她性格开放

/Tā xìnggé kāifàng./

Tính tình cô ấy cởi mở

30. 一切 /    yíqiè / ( nhất thiết ) /    tất cả

763736 1700703

Ví dụ:

  • 一切只能靠自己

/Yīqiè zhǐ néng kào zìjǐ./

Mọi thứ chỉ có thể dựa vào bản thân.

  • 你是我的一切

/Nǐ shì wǒ de yīqiè./

Cậu là tất cả với tôi.

NGỮ PHÁP

1. Câu so sánh: 跟。。。一样 / 不一样

1.1 Cấu trúc A 跟 B 一样: để biểu thị kết quả so sánh là giống nhau 

  • Vd1: 这件毛衣跟那件价一样 (Zhè jiàn máoyī gēn nà jiàn jià yīyàng) : Giá chiếc áo lên này bằng giá chiếc áo len kia
  • Vd2: 你的词典跟我的一样(Nǐ de cídiǎn gēn wǒ de yīyàng) : Cuốn từ điển của tôi giống cuốn của bạn

1.2 Cấu trúc  A 跟 B 一样 + tính từ / động từ 

  • Vd1: 小王跟小张一样大(Xiǎo wáng gēn xiǎo zhāng yīyàng dà) : Tiểu Trương lớn bằng tiểu Vương
  • Vd2: 他跟我一样喜欢音乐(Tā gēn wǒ yīyàng xǐhuān yīnyuè) : Anh ấy thích nghe nhạc giống tôi

1.3 Cấu trúc A 跟 B 不一样:biểu thị kết quả so sánh không giống nhau

  • Vd: 姐姐跟弟弟的爱好不一样(Jiějiě gēn dìdì de àihào bù yīyàng) : Sở thích cú em trai không giống với chị gái
  • A 跟 B 不一样 còn có thể nói A不跟B一样

Vd:我跟你不一样高 (Wǒ gēn nǐ bù yīyàng gāo) = 我不跟你一样高 ( Wǒ bù gēn nǐ yīyàng gāo ) : Tôi không cao bằng bạn

2. Cấu trúc 不但。。。而且。。。không những … mà còn …

  •  不但。。。而且。。。là cặp liên từ dùng trong câu phức biểu thị mối quan hệ tăng tiến.
  • Khi hai phân câu thuộc cùng một chủ ngữ, 不但 phải được đặt sau chủ ngữ câu thứ nhất.

Cấu trúc : S+ 不但 + V + (O), 而且+ ( 还 ) + V + O

  • Vd1: 他不但会说汉语,而且还说法语(Tā bùdàn huì shuō hànyǔ, érqiě hái shuō fǎyǔ) : Anh ấy không những biết nói tiếng trung, mà còn biết nói tiếng Pháp
  • Vd2: 他不但喜欢唱歌,而且唱得不错(Tā bùdàn xǐhuān chànggē, érqiě chàng dé bùcuò) : Anh ấy không những thích ca hát mà hát cũng rất được
  • Khi chủ ngữ của hai phân câu không giống nhau , 不但 phải đặt trước chủ ngữ của phân câu thứ nhất

Cấu trúc: 不但+ S1+ V + (O), 而且+ S2+ 也+ V + O

  • Vd: 不但他会说汉语,而且他妹妹也会说汉语(Bùdàn tā huì shuō hànyǔ, érqiě tā mèimei yě huì shuō hànyǔ) : Không những anh ấy biết nói tiếng Trung mà cả em gái anh ấy cũng biết nói tiếng Trung

HỘI THOẠI

1. 我们那儿的冬天跟北京一样冷 –  Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

田芳:罗兰,你们国家的时间跟北京不一样吧?

Tián fāng: Luólán, nǐmen guójiā de shíjiān gēn běijīng bù yīyàng ba?

Điền Phương: Roland, giờ ở nước bạn không giống ở Bắc Kinh nhỉ?

罗兰:当然不一样。我们那儿跟北京有七个小时的时差呢

Luólán: Dāngrán bù yīyàng. Wǒmen nàr gēn běijīng yǒu qī gè xiǎoshí de shíchā ne.

Roland: Đương nhiên không giống rồi. Chỗ chúng tôi với Bắc Kinh hơn kém nhau 7 tiếng đồng hồ.

田芳:你们那儿早还是北京早

Tián fāng: Nǐmen nàr zǎo háishì běijīng zǎo?

Điên Phương: Chỗ các cậu sớm hay Bắc Kinh sớm hơn?

罗兰:北京比我们那儿早七个小时。现在背景是上午八点多,我们那儿才夜里一点多

Luólán: Běijīng bǐ wǒmen nàr zǎo qī gè xiǎoshí. Xiànzài bèijǐng shì shàngwǔ bā diǎn duō, wǒmen nàr cái yèlǐ yīdiǎn duō.

Roland: Bắc Kinh sớm hơn chỗ chúng tôi 7 tiếng đồng hồ. Hiện tại Bắc Kinh hơn 8 giờ sáng, chỗ chúng tôi mới hơn 1 giờ đêm.

田芳:季节跟你北京一样吗

Tián fāng: Jìjié gēn nǐ běijīng yīyàng ma?

Điền Phương: Mùa có giống ở Bắc Kinh không?

罗兰:季节跟北京一样,也是春、夏、秋、冬四个季节

Luólán: Jìjié gēn běijīng yīyàng, yěshì chūn, xià, qiū, dōng sì gè jìjié.

Roland: Mùa giống với Bắc Kinh, cũng có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

田芳:气候跟北京一样不一样

Tián fāng: Qìhòu gēn běijīng yīyàng bù yīyàng?

Điền Phương: Khí hậu giống với Bắc Kinh không?

罗兰:不一样。北京的夏天很热,我们那儿夏天没有这么热

Luólán: Bù yīyàng. Běijīng de xiàtiān hěn rè, wǒmen nàr xiàtiān méiyǒu zhème rè.

Roland: Không giống đâu. Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng, mùa hè chỗ chúng tôi không nóng vậy đâu.

田芳:冬天冷不冷

Tián fāng: Dōngtiān lěng bù lěng?

Điền Phương: Mùa đông có lạnh không?

罗兰:冬天跟北京一样冷,但是不常刮大风

LuóLán: Dōngtiān gēn běijīng yīyàng lěng, dàn shì bù cháng guā dàfēng.

Roland: Mùa đông lạnh như Bắc Kinh, nhưng không hay có gió to.

田芳:常下雪吗

Tián fāng: Cháng xià xuě ma?

Điền Phương: Thường có tuyết rơi không?

罗兰:不但常常下雪,而且下得很大。北京呢

Luólán: Bùdàn chángcháng xià xuě, érqiě xià dé hěn dà. Běijīng ne?

Roland: Tuyết không những thường xuyên rơi mà còn rơi rất lớn. Thế còn Bắc Kinh?

田芳:北京冬天不常下雪

Tián fāng: Běijīng dōngtiān bù cháng xià xuě.

Điền Phương: Mùa đông ở Bắc Kinh không thường xuyên có tuyết rơi.

2. 我跟你不一样 – Tôi không giống bạn

麦克:这次你考得怎么样

Màikè: Zhè cì nǐ kǎo dé zěnme yàng?

Mike: Lần này cậu thi thế nào?

玛丽:还可以,综合课考了95 分,听力跟阅读一样,都是 90 分,口语考得不太好,只得了85 分。你呢?

Mǎlì: Hái kěyǐ, zònghé kè kǎole 95 fēn, tīnglì gēn yuèdú yīyàng, dōu shì 90 fēn, kǒuyǔ kǎo dé bù tài hǎo, zhǐ dé le 85 fēn. Nǐ ne?

Marry: cũng tạm, bài tổng hợp được 95 điểm, phần nghe và phần đọc giống nhau, đều được 90 điểm, phần nói thi không tốt lắm, chỉ được 85 điểm. Còn cậu?

麦克:你比我考得好。我的阅读跟你考得一样,综合课和听力课都没有你考得好,只得了80 分

Màikè: Nǐ bǐ wǒ kǎo dé hǎo. Wǒ de yuèdú gēn nǐ kǎo dé yīyàng, zònghé kè hé tīnglì kè dōu méiyǒu nǐ kǎo dé hǎo, zhǐdéle 80 fēn.

Mike: Cậu thi tốt hơn tớ. Phần thi đọc của tớ giống của cậu, bài tổng hợp và bài nghe không tốt bằng cậu, chỉ đạt 80 điểm.

玛丽:听写我没考好,有的汉子不会写

Mǎlì: Tīngxiě wǒ méi kǎo hǎo, yǒu de hànzi bù huì xiě.

Marry: Nghe viết tớ thi không tốt, có chữ hán còn không biết viết.

麦克:好了,不谈考试了。我问你,周末有什么打算? 出去玩儿吗?

Màikè: Hǎole, bù tán kǎoshìle. Wǒ wèn nǐ, zhōumò yǒu shé me dǎsuàn? Chūqù wánr ma?

Mike: Được rồi, không nói chuyện thi cử nữa. Tớ hỏi này: Cuối tuần này có dự định gì không? Ra ngoài chơi không?

玛丽:出去。最近,我常到历史博物馆去参观

Mǎlì: Chūqù. Zuìjìn, wǒ cháng dào lìshǐ bówùguǎn qù cānguān.

Marry: Ra ngoài chứ. Gần đây tớ thường tới bảo tàng lịch sử tham quan.

麦克:是吗?你怎么对历史产生兴趣呢

Màikè: Shì ma? Nǐ zěnme duì lìshǐ chǎnshēng xìngqù ne?

Mike: Thật sao? Sao cậu lại có hứng thú với lịch sử vậy ?

玛丽:学了京剧以后,我就对中国历史产生了兴趣。有一天,我在书店买到了一本画册,是介绍中国历史的。看了以后,就想到历史博物馆去看看

Mǎlì: Xué le jīngjù yǐhòu, wǒ jiù duì zhōngguó lìshǐ chǎnshēngle xìngqù. Yǒu yītiān, wǒ zài shūdiàn mǎi dào le yī běn huà cè, shì jièshào zhōngguó lìshǐ de. Kàn le yǐhòu, jiù xiǎngdào lìshǐ bówùguǎn qù kàn kàn.

Marry: Sau khi học kinh kịch thì tớ có hứng thú với lịch sử Trung Quốc. Có một hôm, tớ mua được một tập tranh giới thiệu về lịch sử Trung Quốc ở hiệu sách. Sau khi xem xong liền muốn tới bảo tàng lịch sử xem xem.

麦克:你打算研究中国历史吗

Màikè: Nǐ dǎsuàn yánjiū zhōngguó lìshǐ ma?

Mike: Cậu định nghiên cứu lịch sử Trung Quốc à?

玛丽:不, 我只是对中国历史感兴趣

Mǎlì: Bù, wǒ zhǐshì duì zhōngguó lìshǐ gǎn xìngqù.

Marry: Không, Tớ chỉ là có hứng thú với lịch sử Trung Quốc thôi.

麦克:我跟你不一样,你喜欢老的,我喜欢新的。我对中国改革开放以后的一切都很感兴趣

Màikè: Wǒ gēn nǐ bù yīyàng, nǐ xǐhuān lǎo de, wǒ xǐhuān xīn de. Wǒ duì Zhōngguó gǎigé kāifàng yǐhòu de yīqiè dōu hěn gǎn xìngqù

Mike: Tớ không giống cậu, cậu thích những cái cũ, tớ thích những cái mới. Tớ có hứng thú đối với tất cả những thứ sau khi Trung Quốc cải cách và mở cửa.

LUYỆN TẬP

Bài 1: Dựa vào bài khóa và trả lời câu hỏi

A: 我们那儿的冬天跟北京一样冷

1. 北京比罗兰的国家早吗?

2. 罗兰的国家有几个季节?

3. 北京的夏天怎么样? 冬天怎么样

4. 北京常下雪吗

B: 我跟你不一样

1. 玛丽考得怎么样

2. 麦克比玛丽考得好吗

3. 为什么玛丽想去历史博物馆

4. 麦克对什么有感兴趣

Bài 2: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống 

博物馆, 刮,一样,秋天,开放,而且,产生,研究,只是

1. 一年有四个季节,他们是:春天、夏天、————、冬天。

2. 我们国家的气候跟这儿不————。

3. ————了一夜大风,天气一下变冷了。

4. 你打算————这个城市的历史吗?

5. 我————认识他,对他还不太了解。

6. 最近,我对中国画和书法————了兴趣。

7. 我周末常去————参观。

8. 改革————以后,中国的变化很大。

9. 这儿的冬天不但冷,————还常常刮风

Bài3: Dùng 跟。。。一样 / 不一样 đã học để nói

A:  跟。。。一样

列:我住东方宾馆,他也住东方宾馆。

——> 他住的地方跟我一样。

1. 我的专业是汉语,她的专业也是汉语。

2. 我的羽绒服是红的,他的也是红的。

3. 我身高1迷 68, 他的身高也是1迷68 。

4. 我喜欢打网球,他也喜欢打网球。

5. 他今年19 岁,我也是19 岁 。

6. 我去上海旅行,他也去上海旅行。

7. 他买的是 《汉英词典》,我买的也是《汉英词典》。

B:跟。。。不一样

1. 我的车是黑的,他的车 是红的。

2. 北京今天29度,广州31度。

3.这间房子30 平方米,那间35 平方米。

4. 火车每小时200 公里,汽车每小时120 公里。

5. 我学语言,弟弟学医生。

Bài 4: sửa câu sai 

1. 他写了汉字跟你一样好。

2. 我们班的学生比他们班的一样多。

3. 爸爸也妈妈一样,身体很好。

4. 今天跟昨天冷一样。

5. 我们国家跟中国一样气候。

6. 我的书包跟他的一样红颜色

LUYỆN TẬP

  • Ngữ âm

(1) Phân biệt âm, thanh điệu

zhōngyào

cídiǎn

yīfu

zhòngyào

zìdiǎn

yùfù

xiāngzi

xiàngzi

năr

nàr

yǔsǎn

yì shăn

(2) Đọc liền nhiều âm tiết

rìyòngpǐn

bìxūpǐn

gōngyìpǐn

yìnshuāpǐn

zhǎnlǎn pǐn

huàzhuāngpǐn

(3) Đọc thành tiếng

bāo

bàozhǐ

yī jiàn yīfú

yīgè yōupán

yīgè xiāngzi

yī zhī bǐ

yī bǎ yǔsǎn

yī běn shū

yīgè běnzi

shéi de bāo

shéi de bàozhǐ

shéi de shū

shéi de bǐ

wǒ de

shéi de yōupán

tā de

xīn de

jiù de

shéi de diànnǎo

lǎoshī de

hēi de

yī běn cídiǎn

shéi di yào

shéi de cídiǎn

liúxuéshēng de

hóng de

yǒu méiyǒu

shì bùshì

chī bù chī

hē bù hē

tīng bù tīng

shuō bu shuō

dú bù dú

xiě bù xiě

mǎi bú mǎi cídiǎn

yào bùyào mǐfàn

cídiǎn hǎobù hǎo

xiāngzi zhòng bù chóng

xuéxí bù xuéxí

huānyíng bù huānyíng

zài bù zàijiā

huàn bù huàn rénmínbì

hànzì nàn bù nán

zhīdào bù zhīdào

xuéxí máng bù máng

gōngzuò bù gōngzuò

  • Bài tập thay thế

dìtú

yǐzi

píng

qiānbǐ

A: Zhè shì shénme?

B: Zhè shì yào.

A: Zhè shì shénme yào?

B: Zhōngyào.(Zhè shì zhōngyào.)

cháyè

zhōngguó cháyè

cídiǎn

hàn yīng cídiǎn

diànnǎo

píngbǎn diànnǎo

zázhì

zhōngwén zázhì

dìtú

zhōngguó dìtú

(2)

A: Nǐ yǒu méiyǒu xiāngzi?

B: Yǒu.

A: Nǐ de xiāngzi zhòng bù chóng?

B: Hěn zhòng.

zhōngwén shū

xīn

cídiǎn

hǎo

yōupán

duō

diànnǎo

xīn

(3)

A: Zhège xiāngzi shì shéi de?

B: Shì wǒ de.

A: Nàgè shì bùshì nǐ de?

B: Bùshì.

běn shū

bǎ yǐzi

jiàn yīfú

píng píjiǔ

zhī bǐ

bǎ yǔsǎn

(4)

A: Zhèxiē shì bùshì yào?

B: Bùshì.(Zhèxiē bù shì yào.)

cháyè

cídiǎn

jiǔ

yōupán

dìtú

bàozhǐ

(5)

A: Nǐ qù bù qù yínháng?

B: Qù.

shítáng

shū

chī

bāozi

bàozhǐ

dìtú

píjiǔ

máobǐ

qiānbǐ

mǎi

hànyǔ cídiǎn

zázhì

bàozhǐ

yào

zázh

jiǔ

cháyè

xué

yīngyǔ

(6)

A: Nǐ mǎi píngguǒ bù mǎi?

B: Bù mǎi, wǒ mǎi júzi.

TỔNG KẾT

Như vậy là chúng ta đã hoàn thành xong toàn bộ kiến thức bài 7 trong Giáo trình Hán ngữ tập 3 rồi đó. Các bạn nhớ ôn lại bài hàng ngày để đạt kết quả cao nhé. Trung tâm Chinese chúc các bạn học tốt.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *