Tiếp tục series bài học trong Giáo trình chuẩn HSK 3, sau đây là nội dung Bài 11 HSK 3 别忘了把空调关了。Đừng quên tắt điều hoà nhé với nội dung xoay quanh chủ đề thường gặp ở trường học và nơi công sở qua ngữ pháp câu chữ 把. Cùng tìm hiểu chi tiết nội dung bài học này nhé!
← Xem lại HSK 3 Bài 10: Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
1. Khởi động
1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
| 1. 🔊 词典 /cídiǎn/ – Từ điển | 2. 🔊 筷子 /kuàizi/ – Đũa | 3. 🔊 空调 /kōngtiáo/ – Máy điều hòa |
| 4. 🔊 地铁 /dìtiě/ – Tàu điện ngầm | 5. 🔊 灯 /dēng/ – Đèn | 6. 🔊 瓶子 /píngzi/ – Chai, lọ |
2. Xem hình và cho biết các nhân vật trong hình đang làm gì.
![]() |
A. 🔊 关空调 B. 🔊 洗衣服 C. 🔊 还书 D. 🔊 关灯 |
![]() |
| 1._____________________ | 2._____________________ | |
![]() |
![]() |
|
| 3._____________________ | 4._____________________ |
2. Từ vựng
Từ vựng bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống trong trường học và nơi công sở, chúng ta cùng vào học nhé!
1. 图书馆 /Túshūguǎn/ (danh từ): Thư viện
Ví dụ:
🔊 我去图书馆借本书
- wǒ qù túshūguǎn jiè běn shū
- tôi đi thư viện mượn một quyển sách.
🔊 我下午去图书馆。
- Wǒ xiàwǔ qù túshū guǎn.
- Buổi chiều tớ đi thư viện.
2. 借 /Jiè/ (động từ): Vay, mượn
Ví dụ:
🔊 我去图书馆借书。
- Wǒ qù túshū guǎn jiè shū.
- Tớ đi thư viện mượn sách.
🔊 向别人借钱。
- Xiàng biérén jiè qián.
- Vay tiền từ người khác.
3. 词典 /Cídiǎn/ (danh từ): Từ điển
Ví dụ:
🔊 一本汉英词典
- Yī běn hàn yīng cídiǎn
- Một cuốn từ điển Hán – Anh
🔊 去图书馆借词典
- Qù túshū guǎn jiè cídiǎn
- Đi thư viện mượn từ điển
🔊 帮我把这本词典换了吧
- bāng wǒ bǎ zhè běn cídiǎn huàn le ba
- giúp tôi trả quyển từ điển này nhé.
4. 还 /Huán/ (động từ): Trả lại
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 12









