Chào các bạn, hôm nay các bạn hãy cùng Trung Tâm Chinese tiếp tục tìm hiểu giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 13:你是走回来的。Anh đi bộ về. Các bạn đã chuẩn bị đầy đủ bút vở chưa nào, bắt đầu nhé! Nội dung chính của giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 13 được chia làm các điểm nhỏ như sau:
→ Xem lại HSK 3 Bài 12: 把重要的东西放在我这儿吧。Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Khởi động
Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!
Bài 1: Chọn hình ứng với các từ ngữ phía dưới
1. 上去(Shàngqù) | 2. 下来(Xiàlái) | 3. 进去(Jìnqù) |
4. 出来(Chūlái) | 5. 起来(Qǐlái) | 6. 过来(Guòlái) |
Bài 2: Bạn có thể làm được việc gì khác khi đang làm những việc dưới đây
看报纸 /Kàn bàozhǐ/ | 喝茶 /hē chá / |
做作业 /zuò zuo yè/ | |
运动 /yùndòng/ | |
等人 /děng rén/ | |
爬山 /páshān/ | |
看电视 /kàn diànshì/ |
Từ vựng HSK 3 Bài 13
Dưới đây là từ vựng mới của HSK 3 Bài 13, ngoài ra còn có phần từ vựng mở rộng, các bạn ghi chép vào nhé!
Từ vựng trong giáo trình:
1. 终于 /Zhōngyú/ : cuối cùng
Ví dụ: 他终于买到房子了。
Tā zhōngyú mǎi dào fángzile.
Anh ấy cuối cùng cũng mua được nhà.
- 爷爷 /Yéye/ : ông nội
Ví dụ: 他是我的爷爷。
Tā shì wǒ de yéye.
Ông ấy là ông nội của tôi.
- 礼物 /Lǐwù/ : quà tặng
Ví dụ: 这是我送给你的礼物。
Zhè shì wǒ sòng gěi nǐ de lǐwù.
Đây là món quà tôi tặng cho bạn.
- 奶奶 /Nǎinai/ : bà nội
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung