Tiếp nối nội dung bài 11, chúng ta cùng đến với bài học Giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 12 với chủ đề 把重要的东西放在我这儿吧。Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi. Nội dung chính của bài học này chủ yếu liên quan đến chủ đề đi lại, di chuyển. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé!
→ Xem lại HSK 3 Bài 11: 别忘了把空调关了。Đừng quên tắt điều hoà nhé.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Khởi động
Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!
Bài 1: Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới
A. ![]() |
B. ![]() |
C.![]() |
D. ![]() |
E. ![]() |
F. ![]() |
1. 护照 | 2. 黑板 | 3. 行李箱 |
4. 太阳 | 5. 画儿 | 6. 包 |
Bài 2: Bạn sẽ đặt những món đồ bên dưới ở chỗ nào?
东西 | 放在哪儿 |
铅笔 (qiānbǐ) | 桌子上 |
衣服 (yīfu) | |
照片 (zhàopiàn) | |
钱包 (qiánbāo) | |
护照 (hùzhào) | |
笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) |
Từ vựng HSK 3 Bài 12
HSK 3 Bài 12 sẽ cung cấp cho chúng ta 14 từ mới liên quan tới chủ đề di chuyển, đi lại. Đây là các từ mới rất cần thiết khi ta đi du lịch hay du học, công tác tại nước ngoài. Vậy nên bạn đừng quên ghi nhớ lại nhé!
1. 太阳 /Tàiyáng/ Mặt trời
Ví dụ: 今天太阳很好。
/Jīntiān tàiyáng hěn hǎo./
Hôm nay ánh nắng rất tốt.
2. 西 /Xī/ Phía Tây, hướng Tây
Ví dụ: 1. 往西去 /Wǎng xī qù/ Đi về phía tây
2. 今天太阳从西边出来了吗?
/Jīntiān tàiyáng cóng xībian chūlái le ma?/
Hôm nay mặt trời mọc từ phía Tây à?
3. 生气 /Shēngqì/ Giận, tức giận
Ví dụ: 1. 老师的脸色很难看,可能又跟谁生气了。
Lǎoshī de liǎnsè hěn nánkàn, kěnéng yòu gēn shéi shēngqìle.
Sắc mặt của thầy rất khó coi, có khả năng lại tức giận với ai đó rồi.
2. 他还在生你的气呢!
/Tā hái zài shēng nǐ de qì ne!/
Anh ấy đang còn giận bạn đấy!
4. 行李箱 /Xínglǐxiāng/ Hành lí, vali
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung