Tiếp nối bài 9, Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn Bài 10 của Giáo trình chuẩn HSK3 với chủ đề 数学比历史难多了。Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều. Đến giữa quyển 3 trở đi, chúng ta sẽ được làm quên với các cấu trúc có độ khó tăng dần. HSK 3 Bài 10 sẽ cung cấp cho chúng ta từ vựng và ngữ pháp liên quan tới cấu trúc so sánh.
← Xem lại HSK 3 Bài 9: Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Cùng bắt đầu bài học với Tiếng Trung Chinese ngay bây giờ thôi nào!
1. Khởi động
1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 历史 /lìshǐ/ – lịch sử | 2.🔊 体育 /tǐyù/ – thể dục, thể thao | 3. 🔊 个子 /gèzi/ – vóc dáng, chiều cao |
4. 🔊 车站 /chēzhàn/ – bến xe, ga xe | 5. 🔊 数学 /shùxué/ – toán học | 6.🔊 自行车 /zìxíngchē/ – xe đạp |
2. 写出下列词语的反义词
Viết từ trái nghĩa của các từ sau.
新 (xīn) – Mới ___________ | 高 (gāo) – Cao___________ | 难 (nán) – Khó___________ |
远 (yuǎn) – Xa___________ | 贵 (guì) – Đắt___________ | 胖 (pàng) – Béo___________ |
2. Từ vựng
1. 个子 /gèzi/ (danh từ): Vóc dáng, thân hình
Ví dụ:
🔊 大山,你和马可谁个子高?
- Dàshān, nǐ hé Mǎkě shéi gèzi gāo?
- Đại Sơn, cậu và Mã Khả ai cao hơn?
🔊 我个子不高
- wǒ gèzi bù gāo
- Vóc dáng của tôi không được cao
2. 矮 /ǎi/ (tính từ): Thấp
Ví dụ:
🔊 马可比我高,我比马可矮一点儿。
- Mǎkě bǐ wǒ gāo, wǒ bǐ Mǎkě ǎi yīdiǎnr.
- Mã Khả cao hơn tớ, tớ thấp hơn cậu ấy một chút.
🔊 我比他矮一点儿
- wǒ bǐ tā ǎi yīdiǎnr
- Tôi thấp hơn anh ấy một chút
3. 历史[歷史] /lìshǐ/ (danh từ): Môn Lịch Sử
Ví dụ:
🔊 我喜欢历史课、体育课、不喜欢数学课。
- Wǒ xǐhuan lìshǐ kè, tǐyù kè, bù xǐhuan shùxué kè.
- Tớ thích môn lịch sử, thể dục, không thích môn toán.
🔊 我对中国历史很感兴趣。[我對中國歷史很感興趣]。
- Wǒ duì Zhōngguó lìshǐ hěn gǎn xìngqù.
- Tôi rất hứng thú với lịch sử Trung Quốc.
🔊 学习历史可以让我们了解过去。
- Xuéxí lìshǐ kěyǐ ràng wǒmen liǎojiě guòqù.
- Học lịch sử giúp chúng ta hiểu về quá khứ.
4.体育 /tǐyù/ (danh từ): Môn thể dục
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp bài 11 Giáo trình chuẩn HSK 3