Bài 10 HSK 3: Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều

Tiếp nối bài 9, Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn Bài 10 của Giáo trình chuẩn HSK3 với chủ đề 数学比历史难多了。Môn Toán khó hơn môn Lịch Sử nhiều. Đến giữa quyển 3 trở đi, chúng ta sẽ được làm quên với các cấu trúc có độ khó tăng dần. HSK 3 Bài 10 sẽ cung cấp cho chúng ta từ vựng và ngữ pháp liên quan tới cấu trúc so sánh.

→ Xem lại HSK 3 Bài 9: Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

Cùng bắt đầu bài học với Tiếng Trung Chinese ngay bây giờ thôi nào!

Từ vựng HSK 3 Bài 10

Từ vựng HSK 3 Bài 10 bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống trong môi trường trường học, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 个子 /gèzi/ Vóc dáng, thân hình

🇻🇳 Tiếng Việt: Vóc dáng, thân hình
🔤 Pinyin: gèzi
🈶 Chữ Hán: 🔊个子

Ví dụ:

  • 🔊 个子很高 /gèzi hěn gāo/ Vóc dáng rất cao
  • 🔊 我个子不高 /wǒ gèzi bù gāo/ Vóc dáng của tôi không được cao

2. 矮 /ǎi/ Thấp

🇻🇳 Tiếng Việt: Thấp
🔤 Pinyin: ǎi
🈶 Chữ Hán: 🔊矮

Ví dụ:

  • 我比他矮一点儿 /wǒ bǐ tā ǎi yīdiǎnr/ Tôi thấp hơn anh ấy một chút

3. 历史[歷史] /lìshǐ/ Môn Lịch Sử

🇻🇳 Tiếng Việt:
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊”历史[歷史
” pinyin=”lìshǐ” meaning=”Môn Lịch Sử”]

Ví dụ:

  1. 我对中国历史很感兴趣。[我對中國歷史很感興趣]。
    Wǒ duì Zhōngguó lìshǐ hěn gǎn xìngqù.
    → Tôi rất hứng thú với lịch sử Trung Quốc.

  2. 学习历史可以让我们了解过去。[學習歷史可以讓我們了解過去]。
    Xuéxí lìshǐ kěyǐ ràng wǒmen liǎojiě guòqù.
    → Học lịch sử giúp chúng ta hiểu về quá khứ.

4. 体育[ 体育] /tǐyù/ Môn Thể Dục

🇻🇳 Tiếng Việt:
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊”体育[
” pinyin=”tǐyù” meaning=”Môn Thể Dục”]

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *