Bài 14 HSK 3: Cậu hãy mang trái cây đến đây

Chào mừng bạn đã đến với bài học tiếp theo của Giáo trình chuẩn HSK 3, Bài 14 với chủ đề 你把水果拿过来。Cậu hãy mang trái cây đến đây. Nội dung chính của hôm nay với các từ vựng và hội thoại quen thuộc rất gần gũi với đời sống. Vậy những từ đó là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

← Xem lại HSK 3 Bài 13: Anh đi bộ về.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 18 193121 Screenshot 2025 09 18 193126 Screenshot 2025 09 18 193129
Screenshot 2025 09 18 193135 Screenshot 2025 09 18 193143 Screenshot 2025 09 18 193146
1. 🔊 菜单 (Càidān) – Thực đơn 2. 🔊 盘子 (Pánzi) – Đĩa 3. 🔊 电视节目 (Diànshì jiémù) – Chương trình truyền hình
4. 🔊 月亮 (Yuèliàng) – Mặt trăng 5. 🔊 冰箱 (Bīngxiāng) – Tủ lạnh 6. 🔊 香蕉 (Xiāngjiāo) – Chuối

2. 说一说在下面的时间中,你会做的三件事
Cho biết ba việc mà bạn sẽ làm trong những thời điểm dưới đây.

时间 (Thời gian) 事情1 (Việc 1) 事情2 (Việc 2) 事情3 (Việc 3)
起床以后 (Qǐchuáng yǐhòu) Sau khi thức dậy 刷牙 (Shuāyá) Đánh răng 洗脸 (Xǐliǎn) Rữa mặt 吃早饭 (Chī zǎofàn) Ăn sáng
睡觉以前 (Shuìjiào yǐqián) Trước khi ngủ      
下课以后 (Xiàkè yǐhòu) Sau khi tan học      
考试以后 (Kǎoshì yǐhòu) Sau khì thi      
到家以后 (Dàojiā yǐhòu) Sau khi về nhà      
吃饭以后 (Chīfàn yǐhòu) Sau khi ăn cơm      

2. Từ vựng

1. 打扫 /Dǎsǎo/ (động từ): Quét nhà

🇻🇳 Tiếng Việt: Quét nhà
🔤 Pinyin: Dǎsǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊打扫

Ví dụ:

🔊 客人就要来了,你怎么还不打扫房间啊?

  • Kèrén jiù yào lái le, nǐ zěnme hái bù dǎsǎo fángjiān a?
  • Khách sắp đến rồi, sao anh vẫn chưa quét dọn phòng vậy?

🔊 你把房间打扫干净吧。

  • Nǐ bǎ fángjiān dǎsǎo gānjìng ba.
  • Bạn đi quét sạch phòng đi.

2. 干净 /Gānjìng/ (tính từ): Sạch

🇻🇳 Tiếng Việt: Sạch
🔤 Pinyin: Gānjìng
🈶 Chữ Hán: 🔊干净

Ví dụ:

🔊 他们会把房间打扫干净。

  • Tāmen huì bǎ fángjiān dǎsǎo gānjìng.
  • Bọn trẻ sẽ dọn sạch phòng.

🔊 你把房间打扫干净吧。

  • Nǐ bǎ fángjiān dǎsǎo gānjìng ba.
  • Bạn đi quét sạch phòng đi.

3. 然后 /Ránhòu/ (liên từ): Sau đó

🇻🇳 Tiếng Việt: Sau đó
🔤 Pinyin: Ránhòu
🈶 Chữ Hán: 🔊然后

Ví dụ:

🔊 先把茶和被子放好,然后把冰箱里的西瓜拿出来。

  • Xiān bǎ chá hé bèizi fàng hǎo, ránhòu bǎ bīngxiāng lǐ de xīguā ná chūlái.
  • Trước hết pha trà và chuẩn bị cốc, sau đó lấy dưa hấu trong tủ lạnh ra.

🔊 你先把水果洗好,然后拿过来。

  • Nǐ xiān bǎ shuǐguǒ xǐ hǎo, ránhòu ná guòlái.
  • Trước tiên bạn đem trái cây đi rữa, rồi đem qua đây.

4. 冰箱 /Bīngxiāng/ (danh từ): Tủ lạnh

🇻🇳 Tiếng Việt: Tủ lạnh
🔤 Pinyin: Bīngxiāng
🈶 Chữ Hán: 🔊冰箱

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 15