Bài 5: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

Trong Bài 5 của giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1, người học sẽ được tìm hiểu về một nét văn hóa độc đáo của Trung Quốc thông qua chủ đề “Nước suối Tế Nam” (济南的泉水). Bài học không chỉ giới thiệu vẻ đẹp thiên nhiên nổi tiếng của thành phố Tế Nam mà còn giúp người học mở rộng vốn từ vựng về địa danh, miêu tả cảnh vật và củng cố cấu trúc câu thường dùng trong văn miêu tả.

Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra lại kết quả làm bài, đồng thời cung cấp giải thích chi tiết để bạn nắm vững hơn ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Hãy tận dụng phần này để nâng cao kỹ năng đọc hiểu và khả năng diễn đạt tiếng Trung của mình nhé!

← Xem lại Bài 4: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

→ Tải Giáo trình chuẩn HSK 5 Tập 1   [Pdf, Mp3 và Đáp án] tại đây

一、听力

第一部分   💿 05-01

第1-6题:请选择正确答案。 
Câu 1-6: Chọn đáp án đúng.

1.

男:🔊 你是要提醒我整理阳台吗?我没忘。

  • Nǐ shì yào tíxǐng wǒ zhěnglǐ yángtái ma? Wǒ méi wàng.
  • Em đang nhắc anh dọn dẹp ban công đúng không? Anh không quên đâu.

女:🔊 那你抓紧时间弄,今天太阳好,我想洗洗衣服。

  • Nà nǐ zhuājǐn shíjiān nòng, jīntiān tàiyáng hǎo, wǒ xiǎng xǐxǐ yīfu.
  • Vậy thì tranh thủ làm đi, hôm nay trời nắng đẹp, em muốn giặt đồ.

问:🔊 男的今天要做什么?

  • Nán de jīntiān yào zuò shénme?
  • Hôm nay người nam định làm gì?

Đáp án: C

A. 🔊 去电视台
Qù diànshìtái
Đi đến đài truyền hình
B. 🔊 做完作业
Zuò wán zuòyè
Làm xong bài tập
C. 🔊 收拾阳台
Shōushi yángtái
Dọn dẹp ban công
D. 🔊 洗洗衣服
Xǐ xǐ yīfu
Giặt quần áo

2.

男:🔊 你感冒了,要多休息,这擦地的活儿我来干吧。

  • Nǐ gǎnmào le, yào duō xiūxi, zhè cā dì de huór wǒ lái gàn ba.
  • Em bị cảm rồi, nên nghỉ ngơi nhiều vào, việc lau sàn này để anh làm cho.

女:🔊 这点儿病算得了什么?再说了,我总觉得你擦得不干净。

  • Zhè diǎnr bìng suàndeliǎo shénme? Zàishuō le, wǒ zǒng juéde nǐ cā de bù gānjìng.
  • Cảm nhẹ như vậy có là gì đâu? Hơn nữa, em thấy anh lau không sạch lắm.

问:🔊 根据对话,可以知道什么?

  • Gēnjù duìhuà, kěyǐ zhīdào shénme?
  • Dựa vào đoạn đối thoại, có thể biết được điều gì?

Đáp án: D

A. 🔊 女的不想干活儿
Nǚ de bù xiǎng gànhuór
Người phụ nữ không muốn làm việc nhà
B. 🔊 女的感冒都好了
Nǚ de gǎnmào dōu hǎo le
Người phụ nữ đã khỏi cảm
C. 🔊 男的不喜欢擦地
Nán de bù xǐhuān cādì
Người đàn ông không thích lau sàn
D. 🔊 男的擦地不干净
Nán de cādì bù gānjìng
Người đàn ông lau sàn không sạch

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 6: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1