Bài 13: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

Bài 13 đưa người học đến với một tình huống “tiến thoái lưỡng nan” thường gặp trong cuộc sống, qua đó giúp luyện tập khả năng đọc hiểu, phán đoán và biểu đạt suy nghĩ bằng tiếng Trung. Bài học sử dụng nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ vựng mang tính biểu cảm và thực tế cao. Lời giải do chúng tôi biên soạn được trình bày rõ ràng, có phiên âm Pinyin và bản dịch tiếng Việt song song, giúp người học dễ dàng tiếp cận, tra cứu và nắm chắc kiến thức trọng tâm, từ đó nâng cao hiệu quả học tập cũng như khả năng vận dụng ngôn ngữ trong đời sống.

← Xem lại Bài 12: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

→ Tải Giáo trình chuẩn HSK 5 Tập 1   [Pdf, Mp3 và Đáp án] tại đây

一、听力

第一部分   💿 13-01

第1-6题:请选择正确答案。 
Câu 1-6: Chọn đáp án đúng.

1.

女: 🔊 何必这么费劲儿呢? 我来帮你做不就行了?

  • Hébì zhème fèijìnr ne? Wǒ lái bāng nǐ zuò bú jiù xíng le?
  • Hà tất phải vất vả thế này? Để tôi giúp anh làm là được rồi mà?

男: 🔊 那太麻烦你了, 我还是自己来吧。

  • Nà tài máfan nǐ le, wǒ háishi zìjǐ lái ba.
  • Như vậy thì phiền bạn quá, tôi tự làm thì hơn.

🔊 问:男的是什么意思?

  • Nán de shì shénme yìsi?
  • Hỏi: Ý của người đàn ông là gì?

Đáp án: C

A. 🔊 他不觉得费劲
Tā bù juéde fèijìn
Anh ấy không cảm thấy khó khăn
B. 🔊 他觉得不麻烦
Tā juéde bù máfan
Anh ấy cảm thấy không phiền phức
C. 🔊 他可以自己做
Tā kěyǐ zìjǐ zuò
Anh ấy có thể tự làm
D. 🔊 感谢女的帮助他
Gǎnxiè nǚ de bāngzhù tā
Cảm ơn sự giúp đỡ của cô ấy

2.

男: 🔊 你给王老师发个短信告诉他一声吧。

  • Nǐ gěi Wáng lǎoshī fā ge duǎnxìn gàosu tā yì shēng ba.
  • Bạn nhắn tin cho thầy Vương báo với thầy một tiếng đi.

女: 🔊 他现在应该在上课, 看不了短信; 何况现在我们都用微信联系, 谁还发短信啊?

  • Tā xiànzài yīnggāi zài shàngkè, kàn bùliǎo duǎnxìn; hékuàng xiànzài wǒmen dōu yòng Wēixìn liánxì, shuí hái fā duǎnxìn a?
  • Giờ chắc thầy đang dạy, không xem được tin nhắn; hơn nữa bây giờ chúng ta đều dùng WeChat để liên lạc, ai còn nhắn tin nữa chứ?

问:🔊 对男的的要求,女的是什么态度?

  • Duì nán de de yāoqiú, nǚ de shì shénme tàidù?
  • Hỏi: Trước yêu cầu của nam, thái độ của nữ là gì?

Đáp án: A

A. 🔊 反对
Fǎnduì
Phản đối
B. 🔊 接受
Jiēshòu
Chấp nhận
C. 🔊 同意
Tóngyì
Đồng ý
D. 🔊 好奇
Hàoqí
Tò mò

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 14: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1