Bài 20 HSK 4: Quang cảnh dọc đường – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Bài 20: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2 với chủ đề “Quang cảnh dọc đường”, người học không chỉ trau dồi các từ vựng hữu ích như 加油站 (trạm xăng), 烤鸭 (vịt quay), 小吃 (món ăn vặt) mà còn hiểu và ứng dụng thành thạo các cấu trúc như “V+着+V+着”, “就…”, “起来”, “究竟” trong giao tiếp và viết văn. Cùng tìm hiểu nhé!

→ Xem lại phân tích nội dung Bài 19 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Phần khởi động

给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 03 28 092226

1. 🔊 收拾 shōushi 2. 🔊 小吃 xiǎochī 3. 🔊 烤鸭  kǎoyā
4. 🔊 加油站 jiāyóuzhàn 5. 🔊 高速公路 gāosù gōnglù 6. 🔊 干杯 gān bēi

Từ vựng

1. 加油站 /jiāyóuzhàn/ – danh từ – gia du trạm – trạm xăng dầu

🇻🇳 Tiếng Việt: danh từ - gia du trạm - trạm xăng dầu
🔤 Pinyin: jiāyóuzhàn
🈶 Chữ Hán: 🔊加油站

🔊 这附近有一个加油站。
/Zhè fùjìn yǒu yí gè jiāyóuzhàn./
Gần đây có một trạm xăng.

🔊 我们需要去加油站加油。
/Wǒmen xūyào qù jiāyóuzhàn jiāyóu./
Chúng ta cần đến trạm xăng để đổ xăng.

2. 航班 /hángbān/ – danh từ – hàng ban – chuyến bay

🇻🇳 Tiếng Việt: danh từ - hàng ban - chuyến bay
🔤 Pinyin: hángbān
🈶 Chữ Hán: 🔊航班

🔊 这个航班几点起飞?
/Zhège hángbān jǐ diǎn qǐfēi?/
Chuyến bay này cất cánh lúc mấy giờ?

🔊 我的航班被取消了。
/Wǒ de hángbān bèi qǔxiāo le./
Chuyến bay của tôi bị hủy rồi.

3. 推迟 /tuīchí/ – động từ – thôi trì – hoãn lại

🇻🇳 Tiếng Việt: động từ - thôi trì - hoãn lại
🔤 Pinyin: tuīchí
🈶 Chữ Hán: 🔊推迟

🔊 会议被推迟到明天。
/Huìyì bèi tuīchí dào míngtiān./
Cuộc họp bị hoãn đến ngày mai.

🔊 由于天气原因,航班推迟了。
/Yóuyú tiānqì yuányīn, hángbān tuīchí le./
Do thời tiết, chuyến bay bị hoãn.

4. 高速公路 /gāosù gōnglù/ – danh từ – cao tốc công lộ – đường cao tốc

🇻🇳 Tiếng Việt: danh từ - cao tốc công lộ - đường cao tốc
🔤 Pinyin: gāosù gōnglù
🈶 Chữ Hán: 🔊高速公路

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *