Bài 20: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2 với chủ đề “Quang cảnh dọc đường”, người học không chỉ trau dồi các từ vựng hữu ích như 加油站 (trạm xăng), 烤鸭 (vịt quay), 小吃 (món ăn vặt) mà còn hiểu và ứng dụng thành thạo các cấu trúc như “V+着+V+着”, “就…”, “起来”, “究竟” trong giao tiếp và viết văn. Cùng tìm hiểu nhé!
← Xem lại phân tích nội dung Bài 19 HSK 4
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
1. Phần khởi động
1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。
Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới và nói một câu có từ ngữ này để mô tả hình.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 收拾 (shōushi) – dọn dẹp | 2. 🔊 小吃 (xiǎochī) – món ăn vặt | 3. 🔊 烤鸭 (kǎoyā) – vịt quay |
4. 🔊 加油站 (jiāyóuzhàn) – trạm xăng | 5. 🔊 高速公路 (gāosù gōnglù) – đường cao tốc | 6. 🔊 干杯 (gānbēi) – cạn ly |
2. 🔊 你认为理想的旅行方式是什么样的?为什么?
Theo bạn thì du lịch theo cách thức thế nào được xem là lý tưởng? Hãy giải thích vì sao.
跟谁一起 (gēn shéi yìqǐ) Đi với ai |
旅行方式 (lǚxíng fāngshì) Cách thức du lịch |
出发时间 (chūfā shíjiān) Thời gian xuất phát |
旅行内容 (lǚxíng nèiróng) Nội dung du lịch |
多长时间 (duō cháng shíjiān) Đi bao lâu |
🔊 普通朋友 (pǔtōng péngyǒu) Bạn bè thân thiết |
🔊 开车 (kāichē) – lái xe |
🔊 一放假就出发 (yí fàngjià jiù chūfā) vừa nghỉ là đi ngay |
🔊 自然风景 (zìrán fēngjǐng) phong cảnh thiên nhiên |
🔊 三四天 (sān sì tiān) 3–4 ngày |
🔊 你爱的人 (nǐ ài de rén) Người yêu |
🔊 坐飞机 (zuò fēijī) – đi máy bay |
🔊 心情不好时 (xīnqíng bù hǎo shí) khi tâm trạng tệ |
🔊 历史文化 (lìshǐ wénhuà) văn hóa lịch sử |
🔊 一个星期左右 (yí ge xīngqī zuǒyòu) khoảng 1 tuần |
🔊 家人 (jiārén) Người nhà |
🔊 坐火车 (zuò huǒchē) – đi tàu hỏa |
🔊 有了足够的钱 (yǒu le zúgòu de qián) khi có đủ tiền |
🔊 城市生活 (chéngshì shēnghuó) cuộc sống thành thị |
🔊 大概一个月 (dàgài yí ge yuè) khoảng 1 tháng |
🔊 自己 (zìjǐ) Bản thân |
🔊 走路 (zǒulù) – đi bộ |
🔊 父母同意时 (fùmǔ tóngyì shí) khi bố mẹ đồng ý |
🔊 美食小吃 (měishí xiǎochī) món ăn ngon, ăn vặt |
🔊 想去多久就多久 (xiǎng qù duō jiǔ jiù duō jiǔ) muốn đi bao lâu thì đi |
2. Từ vựng
1. 加油站 /jiāyóuzhàn/ – danh từ – gia du trạm – trạm xăng dầu
Ví dụ:
🔊 这附近有一个加油站。
- Zhè fùjìn yǒu yí gè jiāyóuzhàn.
- Gần đây có một trạm xăng.
🔊 我们需要去加油站加油。
- Wǒmen xūyào qù jiāyóuzhàn jiāyóu.
- Chúng ta cần đến trạm xăng để đổ xăng.
2. 航班 /hángbān/ – danh từ – hàng ban – chuyến bay
Ví dụ:
🔊 这个航班几点起飞?
- Zhège hángbān jǐ diǎn qǐfēi?
- Chuyến bay này cất cánh lúc mấy giờ?
🔊 我的航班被取消了。
- Wǒ de hángbān bèi qǔxiāo le.
- Chuyến bay của tôi bị hủy rồi.
3. 推迟 /tuīchí/ – động từ – thôi trì – hoãn lại
Ví dụ:
🔊 会议被推迟到明天。
- Huìyì bèi tuīchí dào míngtiān.
- Cuộc họp bị hoãn đến ngày mai.
🔊 由于天气原因,航班推迟了。
- Yóuyú tiānqì yuányīn, hángbān tuīchí le.
- Do thời tiết, chuyến bay bị hoãn.
4. 高速公路 /gāosù gōnglù/ – danh từ – cao tốc công lộ – đường cao tốc
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 1 HSK 5