Hôm nay chúng ta đến với bài học số 5 trong giáo trình chuẩn HSK4 với tiêu đề 🔊 只买对的,不买贵的 Chỉ mua cái đúng không mua cái đắt. Bài học hôm nay bao sẽ có nội dung liên quan đến việc mua sắm với 31 từ vựng và 3 đoạn hội thoại và không thể thiếu đó là 5 đặc điểm ngữ pháp. Bài học này sẽ cung cấp cho ta kiến thức để có thể thoải mái sang Trung Quốc mua hàng rồi đó. Các bạn hãy lấy giấy bút ra để chuẩn bị vào bài học nào!
→ Xem lại nội dung Bài 4 HSK 4: Đừng quá nôn nóng kiếm tiền
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Từ vựng
Ta sẽ có 31 từ vựng mới. Các bạn ghi chép lại và viết theo hướng dẫn nhé!
1. 家具 /Jiājù/ Đồ dùng trong nhà
Ví dụ:
- 🔊 这些家具都旧了,这次搬家,我们换新的。
/Zhèxiē jiājù dōu jiùle, zhè cì bānjiā, wǒmen huàn xīn de./
Mấy món gia dụng này cũ rồi, lần này chuyển nhà chúng ta mua cái mới đi.
- 🔊 你想买什么家具?
/Nǐ xiǎng mǎi shénme jiājù?/
Cậu muốn mua đồ gia dụng gì ?
2. 沙发 /shāfā/ ghế Sofa
Ví dụ:
- 🔊 我想买沙发。
/Wǒ xiǎng mǎi shāfā./
Tôi muốn mua ghế sofa.
- 🔊 这个沙发现在正在打折,比平时便宜了一千块。
/Zhège shāfā xiànzài zhèngzài dǎzhé, bǐ píngshí piányíle yīqiān kuài./
Ghế sofa này đang giảm giá, rẻ hơn mọi khi 1000 tệ.
3. 打折 /dǎzhé/ Giảm giá
Ví dụ:
- 🔊 现在正是换季,好多商店都在打折。
/Xiànzài zhèng shì huànjì, hǎoduō shāngdiàn dōu zài dǎzhé./
Bây giờ đang giao mùa, nhiều cửa tiệm đang giảm giá hàng.
- 🔊 这件衣服打八折,真好。
/Zhè jiàn yīfú dǎ bā zhé, zhēn hǎo./
Bộ quần áo này đang giảm 20%, tốt quá đi!
4. 价格 /jiàgé/ Giá cả
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung