Trong bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài 7 Giáo trình chuẩn HSK4 với chủ đề 最好的医生是自己 – Bác sĩ tốt nhất là bản thân. Nội dung bài học này chủ yếu xoay quanh các vấn đề bệnh tật mà chúng ta hay gặp phải. Để tìm hiểu kĩ hơn, hãy bắt đầu với bài học ngay sau đây.
→ Xem lại nội dung Bài 6 HSK 4: Tiền nào của nấy
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Từ vựng
Bài này chúng ta sẽ có 33 từ mới. Các bạn ghi chép lại theo hướng dẫn dưới đây nhé!
1. 流血 /liúxuè/ Chảy máu
Ví dụ:
- 🔊 你的鼻子怎么流血了?
/Nǐ de bízi zěnme liúxuèle?/
Sao cậu bị chảy máu mũi vậy?
- 🔊 我的手指流血了。
/Wǒ de shǒuzhǐ liúxuèle./
Ngón tay tớ bị chảy máu rồi.
2. 擦 /cā/ Lau, chùi
Ví dụ:
- 🔊 快用纸擦擦鼻子吧。
/Kuài yòng zhǐ cā cā bízi ba./
Mau lấy giấy lau mũi đi.
- 🔊 我刚擦眼镜。
/Wǒ gāng cā yǎnjìng/
Tôi vừa lau kính xong.
3. 气候 /qìhòu/ Khí hậu
Ví dụ:
- 🔊 我还不习惯北方的气候。
/Wǒ hái bù xíguàn běifāng de qìhòu./
Tớ vẫn chưa quen với khí hậu miền Bắc.
- 🔊 这里的气候真奇怪。
/Zhèlǐ de qìhòu zhēn qíguài./
Khí hậu ở đây thật là kỳ lạ.
4. 估计 /gūjì/ Dự đoán
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung