Bài 7 HSK 4: 最好的医生是自己 Bác sĩ tốt nhất là bản thân – Giáo trình chuẩn HSK 4

The Art of Coffee Comprehension Strategies Presentation Education Presentation in Cream Brown Friendly Hand Drawn Style 7 1

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

Bài này chúng ta sẽ có 33 từ mới. Các bạn ghi chép lại theo hướng dẫn dưới đây nhé!

1. 流血 /liúxuè/ Chảy máu

962007 1423616

Ví dụ:

  • 你的鼻子怎么流血了?

/Nǐ de bízi zěnme liúxuèle?/

Sao cậu bị chảy máu mũi vậy?

  • 我的手指流血了。

/Wǒ de shǒuzhǐ liúxuèle./

Ngón tay tớ bị chảy máu rồi.

2. /cā/ Lau, chùi

291676

Ví dụ:

  • 快用纸擦擦鼻子吧。

/Kuài yòng zhǐ cā cā bízi ba./

Mau lấy giấy lau mũi đi.

  • 我刚擦眼镜。

/Wǒ gāng cā yǎnjìng/

Tôi vừa lau kính xong.

3. 气候 /qìhòu/ Khí hậu

156302836244

Ví dụ:

  • 我还不习惯北方的气候。

/Wǒ hái bù xíguàn běifāng de qìhòu./

Tớ vẫn chưa quen với khí hậu miền Bắc.

  • 这里的气候真奇怪。

/Zhèlǐ de qìhòu zhēn qíguài./

Khí hậu ở đây thật là kỳ lạ.

4. 估计 /gūjì/ Dự đoán

67274747748

Ví dụ:

  • 估计他今天回来。

/Gūjì tā jīntiān huílái./

Đoán là hôm nay anh ta quay lại.

  • 估计是天气太干。

/Gūjì shì tiānqì tài gàn./

Đoán là thời tiết khô quá.

5. 咳嗽 /késou/ Ho

721210843220

Ví dụ:

  • 我咳嗽了。

/Wǒ késòule./

Tôi bị ho rồi.

  • 咳嗽了不该喝冰水。

/Ké sòu liǎo bù yìng gāi hē bīng shuǐ./

Ho thì không nên uống nước đá.

6. 严重 /yánzhòng/ Nghiêm trọng

934820126200

Ví dụ:

  • 我只是有点儿头疼,不严重,你不要担心。

/Wǒ zhǐshì yǒudiǎn er tóuténg, bù yánzhòng, nǐ bùyào dānxīn./

Tôi đau đầu tí thôi, không nghiêm trọng đâu cậu đừng lo.

  • 他的病情很严重。

/Tā de bìngqíng hěn yánzhòng./

Bệnh của anh ta rất nghiêm trọng.

7. 窗户 /chuānghu/ Cửa sổ

428918716254

Ví dụ:

  • 你要经常打开窗户换换空气。

/Nǐ yào jīngcháng dǎkāi chuānghu huàn huàn kōngqì./

Cậu phải thường xuyên mở cửa sổ ra để thay đổi không khí.

  • 请你帮我把窗户打开。

/Qǐng nǐ bāng wǒ bǎ chuānghu dǎkāi./

Cậu giúp tôi mở cửa sổ với.

8. 空气 /kōngqì/ Không khí

441778156302

Ví dụ:

  • 我每天早上都去公园散散步,呼吸新鲜的空气。

/Wǒ měitiān zǎoshang dōu qù gōngyuán sàn sànbù, hūxī xīnxiān de kōngqì./

Mỗi sáng tôi đều dạo bộ công viên, hít thở không khí trong lành.

  • 河内空气污染很严重。

/Hénèi kōngqì wūrǎn hěn yánzhòng./

Không khí ở Hà Nội ô nhiễm nghiêm trọng.

9. 抽烟 /chōuyān/ Hút thuốc

152908459875

Ví dụ:

  • 你抽烟吗?

/Nǐ chōuyān ma?/

Cậu có hút thuốc không?

  • 医生让我以后不要再抽烟了。

/Yīshēng ràng wǒ yǐhòu bùyào zài chōuyānle./

Bác sĩ bảo tôi từ nay đừng có hút thuốc nữa.

10. 动作 /dòngzuò/ Động tác

256439 1918092

Ví dụ:

  • 他觉得抽烟这个动作很酷。

/Tā juédé chōuyān zhège dòngzuò hěn kù./

Cậu ta nghĩ hút thuốc rất ngầu.

  • 这个动作真搞笑。

/Zhège dòngzuò zhēn gǎoxiào./

Động tác này buồi cười thật.

11. /shuài/ Đẹp trai

476487

Ví dụ:

  • 抖音上有很多帅哥,美女。

/Dǒu yīn shàng yǒu hěnduō shuàigē, měinǚ./

Trên tiktok có rất nhiều trai xinh gái đẹp.

  • 她的男朋友很帅。

/Tā de nán péngyǒu hěn shuài./

Người yêu cô ta đẹp trai lắm.

12. 出现 /chūxiàn/ Xuất hiện

884759359616 1

Ví dụ:

  • 他身体出现问题了。

/Tā shēntǐ chūxiàn wèntíle./

Sức khỏe anh ta có vấn đề rồi

  • 他总是能在第一时间出现,帮助大家解决问题。

/Tā zǒng shì néng zài dì yī shíjiān chūxiàn, bāngzhù dàjiā jiějué wèntí./

Cậu ta lúc nào cũng xuất hiện từ đầu, giúp đỡ mọi người giải quyết vấn đề.

13. 后悔 /hòuhuǐ/ Hối hận

886634172130

Ví dụ:

  • 你后悔了吗?

/Nǐ hòuhuǐle ma?/

Cậu đã hối hận chưa?

  • 我从来没有后悔。

/Wǒ cónglái méiyǒu hòuhuǐ./

Tôi chưa từng hối hận.

14. 来不及 /láibují/ Không kịp

420088395164129139

Ví dụ:

  • 今天来不及开会了。

/Jīntiān láibují kāihuìle./

Hôm nay không kịp họp mất rồi.

  • 来不及了,都8点半了,怎么办呢?

/Láibujíle, dōu 8 diǎn bànle, zěnme bàn ne?/

Không kịp mất rồi, 8h30 rồi làm sao đây?

15. 反对 /fǎnduì/ Phản đối

979112633347

Ví dụ:

  • 家人一直反对我抽烟。

/Jiārén yīzhí fǎnduì wǒ chōuyān./

Người nhà luôn phản đối việc tôi hút thuốc.

  • 朋友们都反对我做这份工作。

/Péngyǒumen dōu fǎnduì wǒ zuò zhè fèn gōngzuò./

Bạn bè đều phản đối tôi làm công việc đó.

16. 大夫 /dàfū/ Bác sĩ

704829156303

Ví dụ:

  • 大夫说我要多运动。

/Dàfū shuō wǒ yào duō yùndòng./

Bác sĩ bảo tôi phải vận động nhiều vào.

  • 我爸爸是大夫。

/Wǒ bàba shì dàfū./

Bố tôi là bác sĩ.

17. 植物 /zhíwù/ Thực vật

91794671998 1

Ví dụ:

  • 这是什么植物?

/Zhè shì shénme zhíwù?/

Đây là thực vật gì?

  • 公园里面有很多种植物。

/Gōngyuán lǐmiàn yǒu hěnduō zhòng zhíwù./

Trong công viên có rất nhiều loại thực vật.

18. 研究 /yánjiū/ Nghiêm cứu

371488332569

Ví dụ:

  • 研究发现,一天看6个小时电脑会影响眼睛。

/Yánjiū fāxiàn, yītiān kàn 6 gè xiǎoshí diànnǎo huì yǐngxiǎng yǎnjīng./

Nghiên cứu phát hiện ra, một ngày xem máy tính 6 tiếng sẽ hại mắt.

  • 他喜欢研究历史。

/Tā xǐhuān yánjiū lìshǐ./

Anh ấy thích nghiên cứu lịch sử.

19. 超过 /chāoguò/ Vượt quá

419548832986

 

Ví dụ:

  • 今天天气超过了34度,真热啊!

/Jīntiān tiānqì chāoguòle 34 dù, zhēn rè a!/

Thời tiết hôm nay vượt quá 34 độ, nóng thật đấy!

  • 一共有100个人,超过了30%。

/Yīgòng yǒu 100 gèrén, chāoguòle 30%./

Tổng cộng có 100 người, vượt quá 30%.

20. 散步 /sànbù/ Đi dạo

916650835699

Ví dụ:

  • 我们下午去公园散步吧。

/Wǒmen xiàwǔ qù gōngyuán sànbù ba./

Chiều chúng ta ra công viên đi bộ đi.

  • 散步对身体有好处。

/Sànbù duì shēntǐ yǒu hǎochù./

Đi bộ có lợi cho sức khỏe.

21. /zhǐ/ Chỉ về, nói đến

171772

Ví dụ:

  • 健康就是指身体不生病。

/Jiànkāng jiùshì zhǐ shēntǐ bù shēngbìng./

Khỏe mạnh là nói đến việc cơ thể không có bệnh.

  • 第一印象是指在第一次见面的时候给别人留下的印象。

/Dì yī yìnxiàng shì zhǐ zài dì yī cì jiànmiàn de shíhòu gěi biérén liú xià de yìnxiàng./

Ấn tượng đầu tiên là nói đến ấn tượng để lại cho người khác trong lần đầu gặp mặt.

22. 精神 /jīngshén/ Tinh thần

106579511258

Ví dụ:

  • 健康还指精神上的健康。

Jiànkāng hái zhǐ jīngshén shàng de jiànkāng

Sức khỏe cũng chỉ về sức khỏe tinh thần.

23. 教授 /jiàoshòu/ Giáo sư

99736125976

Ví dụ:

  • 他是一位教授。

/Tā shì yī wèi jiàoshòu./

Anh ta là 1 giáo sư.

  • 这是江教授。

/Zhè shì jiāng jiàoshòu./

Đây là giáo sư Giang.

24. 数字 /shùzì/ Con số

99736 1800785

Ví dụ:

  • 从1到99,你可以随便选一个数字。

/cóng 1 dào 99, nǐ kěyǐ suíbiàn xuǎn yīgè shùzì./

Từ 1 đến 99 bạn có thể tùy ý chọn 1 số.

  • 请把数字写清楚。

/qǐng bǎ shùzì xiě qīngchu./

Hay viết chữ số rõ ràng.

25. 说明 /shuōmíng/ Giải thích rõ, nói rõ

943925 1151139

Ví dụ:

  • 你说明原因吧。

/Nǐ shuōmíng yuányīn ba./

Cậu nói rõ nguyên nhân đi.

  • 我已经跟你说明这个事情了。

/Wǒ yǐjīng gēn nǐ shuōmíng zhège shìqíngle./

Tôi đã nói rõ với cậu chuyện này rồi còn gì.

26. 要是 /yàoshi/ Nếu như, nếu

23298359066

Ví dụ:

  • 要是健康是1,其他都是1后面的0。

/Yàoshi jiànkāng shì 1, qítā dōu shì 1 hòumiàn de 0./

Nếu như sức khỏe là số 1, mọi thứ khác sau 1 đều là số 0.

  • 要是你想来中国留学,那么就要做好这些准备。

/Yàoshi nǐ xiǎnglái zhōngguó liúxué, nàme jiù yào zuò hǎo zhèxiē zhǔnbèi./

Nếu như cậu muốn đến Trung Quốc, vậy thì phải chuẩn bị tốt những thứ này.

27. /jì/ đã, lại

915401

Ví dụ:

  • 王静那个人做事既不认真,动作还慢。

/Wáng jìng nàgè rén zuòshì jì bù rènzhēn, dòngzuò hái màn./

Vương Tĩnh làm gì cũng lười lại còn làm chậm.

  • 跑步既可以锻炼身体,又可以减肥。

/Pǎobù jì kěyǐ duànliàn shēntǐ, yòu kěyǐ jiǎnféi./

Chạy bộ có thể rèn luyện sức khỏe còn có thể giảm béo.

28. 减肥 /jiǎnféi/ Giảm béi

175296897729

Ví dụ:

  • 你太胖了,你给我去减肥。

/Nǐ tài pàngle, nǐ gěi wǒ qù jiǎnféi./

Cậu béo quá, đi giảm béo ngay cho tôi.

  • 王静想减肥。

/Wáng jìng xiǎng jiǎnféi./

Vương Tĩnh muốn giảm béo.

29. 辛苦 /xīnkǔ/ Vất vả, cực nhọc

852042529004

Ví dụ:

  • 辛苦你了。

/Xīnkǔ nǐle./

Vất vả cậu rồi.

  • 散步不像跑步那样辛苦。

/Sànbù bù xiàng pǎobù nàyàng xīnkǔ./

Đi bộ không cực nhọc như chạy bộ.

30. 肚子 /dùzi/ Bụng

517734927263 1

Ví dụ:

  • 我肚子疼。

/Wǒ dùzi téng./

Tôi đau bụng.

  • 她的肚子很大。

/Tā de dùzi hěn dà./

Bụng cô ta rất to.

31. 感情 /gǎnqíng/ Tình cảm

78779881793 1

Ví dụ:

  • 他们夫妻的感情很深。

/Tāmen fūqī de gǎnqíng hěn shēn./

Tình cảm vợ chồng của họ rất sâu đậm.

  • 他对我没有感情。

/Tā duì wǒ méiyǒu gǎnqíng./

Anh ta không có tình cảm với tôi.

32. 烦恼 /fánnǎo/ Phiền muộn, buồn phiền

842814682116

Ví dụ:

  • 听孩子谈谈学校里有意思的事,一天的烦恼就会跑掉了。

/Tīng háizi tán tán xuéxiào li yǒuyìsi de shì, yītiān de fánnǎo jiù huì pǎo diàole./

Nghe con mình kể chuyện vui ở trường học, phiện muộn trong ngày sẽ tan biến.

  • 你有什么烦恼?可以和我说吗?

/Nǐ yǒu shé me fánnǎo? Kěyǐ hé wǒ shuō ma?/

Cậu có phiền muộn gì? Có thể kể cho tớ nghe không?

33. /diào/ mất, đi, hết

335734

Ví dụ:

  • 我把水喝掉了。

/Wǒ bǎ shuǐ hē diàole./

Tôi uống sạch nước rồi.

  • 他一口就吃掉了一条鱼。

/Tā yīkǒu jiù chī diàole yītiáo yú./

Anh ta ăn 1 miếng hết luôn cả con cá.

Ngữ pháp

Bài học hôm nay chúng ta sẽ có 5 điểm ngữ pháp cần lưu ý:

  • 估计
  • 来不及
  • 离合词重叠
  • 要是
  • 既。。。又/也/还。。。

Hội thoại

Bài hội thoại số 1: 小李和小林聊大气和身体情况

小李:你的鼻子怎么流血了?快用纸擦擦。

小林:我还不习惯北方的气候,估计是天气太干。今天天气不是很冷,你怎么穿这么多?

小李:就是因为昨天穿得太少,我都感冒了。

小林:最近感冒的人特别多。你去看医生了吗?

小李:没有,我只是咳嗽,有点儿头疼,不重要,多喝点儿水就好了。

小林:春天天气时冷时热,特别容易感冒。这时候一定要多注意保暖,另外,最好经常打开窗户换换空气。

Phiên âm và dịch nghĩa

Phiên âm Dịch nghĩa
Xiǎo lǐ: Nǐ de bízi zěnme liúxuèle? Kuài yòng zhǐ cā cā.

Xiǎolín: Wǒ hái bù xíguàn běifāng de qìhòu, gūjì shì tiānqì tài gàn. Jīntiān tiānqì bùshì hěn lěng, nǐ zěnme chuān zhème duō?

Xiǎo lǐ: Jiùshì yīnwèi zuótiān chuān dé tài shǎo, wǒ dū gǎnmàole.

Xiǎolín: Zuìjìn gǎnmào de rén tèbié duō. Nǐ qù kàn yīshēngle ma?

Xiǎo lǐ: Méiyǒu, wǒ zhǐshì késòu, yǒudiǎn er tóuténg, bù chóng yào, duō hē diǎn er shuǐ jiù hǎole.

Xiǎolín: Chūntiān tiānqì shí lěng shí rè, tèbié róngyì gǎnmào. Zhè shíhòu yīdìng yào duō zhùyì bǎonuǎn, lìngwài, zuì hǎo jīngcháng dǎkāi chuānghù huàn huàn kōngqì.

Tiểu Lý: Sao mũi cậu chảy máu vậy? Lấy giấy lau ngay đi.

Tiểu Lâm: Tớ vẫn chưa quen với khí hậu miền Nam, đoán là khí hậu khô quá. Hôm nay thời tiết có lạnh lắm đâu sao cậu mặc nhiều áo thế?

Tiểu Lý: Tại hôm qua mặc ít quá nên tớ bị cảm lạnh.

Tiểu Lâm: Dạo này nhiều người cảm lạnh lắm. Cậu đi khám chưa?

Tiểu Lý: Chưa, tớ chỉ bị ho, hơi đau đầu, không nghiêm trọng đâu, uống nhiều nước là đỡ thôi.

Tiểu Lâm: Thời tiết mùa xuân lúc nóng lúc lạnh, rất dễ cảm lạnh. Thời điểm này nhất định phải chú ý giữ ấm, ngoài ra, tốt nhất là nên thường xuyên mở cửa sổ để thay đổi không khí.

Bài hội thoại số 2: 小夏和小雨聊小雨抽烟的事情

小夏:你咳嗽好点儿了吗?医生怎么说的?

小雨:还是老样子,他让我以后不要再抽烟了。

小夏:抽烟对身体一点儿好处也没有。

小雨:我也知道,可是我觉得抽烟这个动作看上去很帅。

小夏:等你身体出现问题了,后悔就来不及了。

小雨:其实家人也一直反对我抽烟,我自己却觉得没什么。但最近总是咳嗽,所以我有点担心了。

小夏:抽烟不仅对自己没好处,还会影响周围人的身体健康。为了你和你的家人,别再抽了。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
Xiǎoxià: Nǐ késòu hǎo diǎn erle ma? Yīshēng zěnme shuō de?

Xiǎoyǔ: Háishì lǎo yàngzi, tā ràng wǒ yǐhòu bùyào zài chōuyānle.

Xiǎoxià: Chōuyān duì shēntǐ yīdiǎn er hǎochù yě méiyǒu.

Xiǎoyǔ: Wǒ yě zhīdào, kěshì wǒ juédé chōuyān zhège dòngzuò kàn shàngqù hěn shuài.

Xiǎoxià: Děng nǐ shēntǐ chūxiàn wèntíle, hòuhuǐ jiù láibujíle.

Xiǎoyǔ: Qíshí jiārén yě yīzhí fǎnduì wǒ chōuyān, wǒ zìjǐ què juédé méishénme. Dàn zuìjìn zǒng shì késòu, suǒyǐ wǒ yǒudiǎn dānxīnle.

Xiǎoxià: Chōuyān bùjǐn duì zìjǐ méi hǎochù, hái huì yǐngxiǎng zhōuwéi rén de shēntǐ jiànkāng. Wèile nǐ hé nǐ de jiārén, bié zài chōule.

Tiểu Hạ: Cậu đỡ ho chưa? Bác sĩ nói sao?

Tiểu Vũ:

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *