Bài 8 HSK 4: Cuộc sống không thiếu cái đẹp – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 1

Chào mừng bạn đã đến với Bài 8 HSK 4: “生活中不缺少美 – Cuộc sống không thiếu cái đẹp”.

Học xong Giáo trình chuẩn HSK 3 chúng ta đã làm quen được một lượng không nhỏ từ vựng cũng như ngữ pháp hay dùng nhất trong tiếng Trung. Sang tới Giáo trình chuẩn HSK 4, kiến thức sẽ chuyên sâu và có độ khó nhất định. Thế nhưng đừng lo, hãy để tiếng Trung Chinese đồng hành cùng bạn nhé!

→ Xem lại HSK 4 Bài 7:

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Phần khởi động

1 🔊 给下边的词语选择对应的图片 Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.

E

🔊 大使馆 đại sứ quán

D

🔊 生命 sinh mạng, tính mạng

F

🔊 师傅 sư phụ, tài xế

A

🔊 巧克力 số cô la

B

🔊 景色 Cảnh sắc

C

🔊 堵车 tắc đường

Từ vựng

1. 巧克力 qiǎokèlì dt. sô cô la

🇻🇳 Tiếng Việt: sô cô la
🔤 Pinyin: qiǎokèlì
🈶 Chữ Hán: 🔊巧克力

 

Ví dụ:

  • 🔊  这种巧克力味道不错, 你在哪儿买的?
  • Zhè zhǒng qiǎokèlì wèidào bùcuò, nǐ zài nǎr mǎi de?
  • Loại sô cô la này vị ngon đấy, bạn mua ở đâu vậy?

2. 亲戚 qīngi Họ hàng thân

🇻🇳 Tiếng Việt: Họ hàng thân
🔤 Pinyin: qīngi
🈶 Chữ Hán: 🔊亲戚

ví dụ:

  • 🔊 很多人出国后常常会买外国的巧克力, 回来送给亲戚朋友。
  • Hěn duō rén chūguó hòu chángcháng huì mǎi wàiguó de qiǎokèlì, huílái sòng gěi qīnqi péngyǒu.
  • Rất nhiều người sau khi ra nước ngoài thường hay mua sô cô la nước ngoài, rồi mang về tặng cho người thân và bạn bè.

3. 伤心 shāng xīn . đau lòng

🇻🇳 Tiếng Việt: đau lòng
🔤 Pinyin: shāng xīn
🈶 Chữ Hán: 🔊伤心

Ví dụ:

  • 🔊 听说伤心难过的时候吃块儿巧克力, 还能使人的心情变得愉快。
  • tīng shuō shāngxīn nán guò de shíhòu chī kuài er qiǎokèlì, hái néng shǐ rén de xīnqíng biàn dé yúkuài.
  • nghe nói khi buồn bã, đau lòng mà ăn một miếng sô cô la, còn có thể làm tâm trạng của người ta trở nên vui vẻ.

4. 使 /shǐ/ khiến cho, làm cho

🇻🇳 Tiếng Việt: khiến cho, làm cho
🔤 Pinyin: shǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊使

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

2 bình luận trong “Bài 8 HSK 4: Cuộc sống không thiếu cái đẹp – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 1”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *