Khi muốn nói ” đối mặt” người ta dùng từ ” 对面/Duìmiàn /” , khi muốn nói “phía trước mặt” người ta dùng “前面/qiánmiàn/” thế nhưng “面/miàn/” lại không có nghĩa là mặt, mà khuôn mặt trong tiếng Trung lại dùng từ “脸/Liǎn/”. Ngày hôm nay Chinese giới thiệu đến các bạn chủ đề Bộ phận Cơ thể Người bằng tiếng Trung | Cách đọc và Phát âm chuẩn xác và đầy đủ nhất. Chúc các bạn học tốt!
Cách đọc và phát âm các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung
头 | Tóu | Đầu |
脑 | nǎo | Não |
大脑 | dànǎo | Đại não |
小脑 | xiǎonǎo | Tiểu não |
头皮 | tóupí | Da đầu |
头发 | tóu fā | Tóc |
脸 | liǎn | Khuôn mặt |
眼睛 | Yǎnjīng | Mắt |
眼球 | yǎnqiú | Nhãn cầu |
面颊 | Miànjiá | Má |
颧骨 | quán gǔ | Xương gò má |
耳朵 | ěrduo | tai |
前额 | Qián’é | Trán |
头发 | tóufà | Tóc |
鼻子 | Bízi | Mũi |
鼻孔 | bíkǒng | Lỗ mũi |
鼻腔 | bíqiāng | Xoang mũi |
鼻梁 | bíliáng | Sống mũi |
人中 | rén zhōng | Nhân trung |
嘴 | Zuǐ | Mồm |
口 | kǒu | Miệng |
嘴唇 | Zuǐchún | Môi |
牙 | yá | Răng |
舌 | shé | Lưỡi |
牙龈 | yáyín | Lợi |
乳牙 | rǔyá | Răng sữa |
门牙 | ményá | Răng cửa |
智牙 | zhì yá | Răng khôn |
牙根 | yá gēn | Chân răng |
牙珐琅质 | yá fàlángzhí | Men răng |
硬腭 | yìng’è | Vòm miệng (phần cứng) |
软腭 | ruǎn’è | Vòm miệng (phần mềm) |
扁桃体 | biǎntáotǐ | Amiđan |
声带 | shēngdài | thanh quản |
耳垂 | Ěrchuí | Ráy tai |
太阳穴 | Tàiyángxué | Thái dương |
眼皮 | Yǎnpí | Mí mắt |
睫毛 | Jiémáo | Lông mi |
眼 眉 | yǎn méi | Lông mày |
瞳孔 | Tóngkǒng | Lòng đen |
喉咙 | hóulong | Cuống họng |
喉咙 | Hóulóng | Họng |
舌头 | shétou | Lưỡi |
虹膜 | Hóngmó | Con ngươi |
脖子 | bózi | Cổ |
咽 | yàn | Yết hầu |
下巴 | xiàbā | Cằm |
颌 | hé | Vòm họng |
颚骨 | è gǔ | Xương hàm |
颈背 | jǐng bèi | Gáy |
喉 | hóu | Hầu |
手腕 | shǒuwàn | Cổ tay |
胳膊 肘 | gēbo zhǒu | Khuỷu tay |
手 | Shǒu | Bàn tay |
指关节 | zhǐ guānjié | Khớp ngón tay |
指节 | zhǐ jié | Đốt ngón tay |
手背 | shǒubèi | Mu bàn tay |
肘 | zhǒu | Khuỷu tay |
手掌 | shǒuzhǎng | Lòng bàn tay |
腋窝 | yèwō | Nách |
胸口 | xiōngkǒu | Ngực |
拇指 | mǔzhǐ | Ngón cái |
中指 | zhōngzhǐ | Ngón giữa |
小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
肩膀 | jiānbǎng | Vai |
肩胛骨 | jiānjiǎgǔ | Xương bả vai |
指甲 盖 | zhǐjia gài | Móng tay |
无名指 | wúmíngzhǐ | Ngón áp út |
指关节 | zhǐguānjié | Đốt ngón tay |
后面 | hòumian | Lưng |
臀 部 | tún bù | Hông |
腹 部 | fù bù | Bụng |
肚脐 | dùqí | Rốn |
胳膊 | gēbo | Cánh tay |
下半身 | xiàbànshēn | Nửa thân dưới |
胫骨 | jìnggǔ | Xương ống chân |
脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
大腿 | dàtuǐ | Đùi, bắp đùi |
脚掌 | jiǎozhǎng | Bàn chân |
小腿 | xiǎo tuǐ | Cẳng chân |
脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
脚 | jiǎo | Chân |
脚趾甲 | jiǎozhǐ jiǎ | Móng chân |
屁股/ 臀部 | pìgu / túnbù | Mông |
膝盖 | xīgài | Đầu gối |
足弓 | zúgōng | Lòng bàn chân |
大 脚趾 | dà jiǎozhǐ | Ngón chân cái |
脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
脚跟 | jiǎogēn | Gót chân |
腹股沟 | fùgǔgōu | Háng |
脚后跟 | jiǎohòugēn | Gót chân |
肛门 | gāngmén | Hậu môn |
静脉 | jìngmài | tĩnh mạch |
动脉 | Dòngmài | động mạch |
脊梁 | jǐliáng | xương sống, cột sống |
骨架 | gǔjià | bộ xương |
骨 | gǔ | xương |
关节 | guānjié | khớp |
肌 | jī | cơ bắp |
尿道 | niàodào | niệu đạo, đường tiết niệu |
膀胱 | pángguāng | bàng quang |
生殖器 | shēngzhíqì | cơ quan sinh sản |
胃 | wèi | dạ dày |
胆囊 | dǎnnáng | túi mật, ruột |
脾 | pí | lá lách |
肝 | gān | gan |
小肠 | xiǎocháng | ruột non |
大肠 | dàcháng | ruột già, ruột già |
肺 | fèi | phổi |
Một số thành ngữ liên quan đến bộ phận trên cơ thể người
谚兄弟如手足. Yàn xiōngdì rú shǒuzú
Anh em như thể tay chân
各花入各眼. gè huā rù gè yǎn
Mỗi mắt nhìn khác nhau đều có một cách thẩm mỹ riêng
手忙脚乱。 Shǒumángjiǎoluàn
Bận tố mặt mũi.
左耳 进 右耳 出. zuǒ ěr jìn yòu ěr chū
Nghe tai này ra tai kia
捶胸顿足. chuíxiōngdùnzú
Đấm ngực giậm chân
易如反掌. yìrúfǎnzhǎng
Dễ như trở bàn tay.
Trên đây là cách đọc các bộ phận trên cơ thể người chuẩn xác và đầy đủ nhất. Với mỗi một từ vựng các bạn hãy lấy một ví dụ minh họa để nhớ từ lâu hơn. Chúc các bạn sớm chinh phục tiếng Trung cùng Chinese!